thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án

Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số f x = x 3 3 x 2 9 x + 1 đạt cực tiểu tại điểm

A.  
A.  x = 1.
B.  
x = 3.
C.  
x = 1
D.  
x = - 3.
Câu 2: 1 điểm

Số điểm cực đại của hàm số  f x = x 4 + 8 x 2 7   là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 3: 1 điểm

Số cực trị của hàm số  f x = x + 1 x 1   là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 4: 1 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số   f x = x 2 + 2 x + 7 x 2 + x + 1  

A.  
x = 5.
B.  
y = 4 3 .
C.  
x = 1 3 .
D.  
y = 8.
Câu 5: 1 điểm

Số cực trị của hàm số  f x = x 3 3 x + 2 3   là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 6: 1 điểm

Giá trị cực đại của hàm số f x = x 2 x 2 + 1   là số nào dưới đây?

A.  
3 3 .
B.  
3 .
C.  
- 3 .
D.  
3 3 .
Câu 7: 1 điểm

Các điểm cực đại của hàm số  f x = x 2 sin x   có dạng (với k )

A.  
x = π 3 + k 2 π .
B.  
x = π 3 + k 2 π .
C.  
x = π 6 + k 2 π .
D.  
x = π 6 + k 2 π .
Câu 8: 1 điểm

Hàm số  y = ax 4 + b x 2 + c   có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số f

Hàm số  y=ã^4+bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số f là   (ảnh 1)
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Hàm số y = f ( x )   có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số  f  trên khoảng ( 3 ; 4 )  

Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số  f  trên khoảng  (-3,4) là   (ảnh 1)
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 1 điểm

Hàm số y = f ( x )  xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f ' ( x )   như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f trên khoảng ( a ; b )  

A.  
5
B.  
3
C.  
6
D.  
4
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y = f ( x )   có đạo hàm đến cấp hai trên R  và có đồ thị hàm số  y = f ' ' x   như hình vẽ dưới đây (đồ thị y = f ' ' ( x )  chỉ có 3 điểm chung với trục hoành như hình vẽ). Số điểm cực trị tối đa của hàm số là

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R  và có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây  (ảnh 1)
A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số  y = f ( x )   có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số có hai điểm cực trị
B.  
Hàm số có hai cực trị.       
C.  
Cực đại bằng – 1.
D.  
Cực tiểu bằng – 2.
Câu 13: 1 điểm
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây   Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có ba cực trị. (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số có ba cực trị.
B.  
Hàm số có một cực tiểu.
C.  

C. f ( 2 ) = f ( 2 )

D.  
f ( 1 ) < f ( 2 )
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số  y = f ( x )   có đạo hàm f ' ( x ) = ( x 2 1 ) ( x 3 3 x + 2 ) ( x 2 2 x ) .

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )  

A.  
6
B.  
2
C.  
3
D.  
. 5
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = f ( x )  có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x 1 ) ( x 4 ) 2 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 ) .

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số  y = f ( x )   liên tục trên R, có f ' ( x ) 3 x + 1 x 2 7 2 , x > 0 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số có đúng một điểm cực trị trên R .       
B.  
Hàm số có ít nhất một điểm cực trị trên ( 0 ; + ) .
C.  
Hàm số không có điểm cực trị nào trên ( 0 ; + ) .
D.  
Hàm số có đúng hai điểm cực trị trên R .
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R, có đạo hàm  f ' ( x ) = ( x 2 x 2 ) ( x 3 6 x 2 + 11 x 6 ) g ( x ) với g ( x ) là hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ dưới đây ( g ( x ) đồng biến trên  ( ; 1 ) và trên ( 2 ; + ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )  

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đạo hàm f'(x)=(x^2-x-2)(x^3+6x^2+11x-6)g(x) với g(x) là hàm đa thức có đồ thị như hình (ảnh 1)
A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 1 điểm
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là
Cho hàm số y=f(x)   liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là (ảnh 1)
A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)  là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) 

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số  y = f ( x )   liên tục trên  \ 1   và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R\{-1} và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )  

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên của f'(x) như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên của f'(x) như hình vẽ dưới đây  Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)  là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) 

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 22: 1 điểm

Hàm số  y = 2 x 3 x 2 + 5   có điểm cực đại là

A.  
x =  1 3 .
B.  
x = 5.
C.  
x = 3.
D.  
x = 0.
Câu 23: 1 điểm

Hàm số  y = x 4 4 x 3 5

A.  
nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
B.  
nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
C.  
nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại
D.  
nhận điểm làm điểm cực đại.
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục  4 ; 3   trên đoạn 4 ; 3   và có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-4,3]  và có đồ thị trên đoạn [-4,3] như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 1)
A.  
0
B.  
2
C.  
2
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f ( x ) = x 4 . Hàm số g ( x ) = f ' ( x ) 3 x 2 6 x + 1  đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x 1 , x 2 . Tìm m = g ( x 1 ) . g ( x 2 ) .

A.  
m = 0
B.  
m = 371 16
C.  
m = 1 16
D.  
m = 11
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ   Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.  
B.  
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và có một điểm cực tiểu. 
C.  
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.   
D.  
Hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 27: 1 điểm

Hàm số dạng y = a x 4 + b x 2 + c   ( a 0 ) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số  y = f ( x )   có đạo hàm cấp hai liên tục trên R . Trên hình vẽ là đồ thị hàm số y = f ( x )  trên đoạn ; a  (và hàm số  y = f ( x )   nghịch biến trên ; 2 ), đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) trên a ; 1  đồ thị của hàm số y = f ' ' ( x )   trên 1 ; +  (và hàm số  y = f ' ' ( x )   luôn đồng biến trên b ; + ). Hàm số  y = f ( x )   có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Trên hình vẽ là đồ thị hàm số y=f(x)  trên đoạn  ( - vô cùng, a]  (ảnh 1)
A.  
5
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R , có đạo hàm với có đồ thị như hình vẽ dưới đây f ' ( x)=(x+1) 2 ( x 2 3 x + 2 ) ( x sin x ) g ( x ) ( g ( x )  đồng biến trên   ( ; 1 )   và trên  ( 2 ; + ) ). Hàm số y = f ( x )   có bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R, có đạo hàm với có đồ thị như hình vẽ dưới đây f'(x)=(x+1)^2(x^2-3x+2)(x-sinx)g(x)(g(x) (ảnh 1)
A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y = f ( x )   có đạo hàm đến cấp 2 trên R  và có đồ thị hàm số  y = f ' ' ( x )   như hình vẽ dưới đây (đồ thị y = f ' ' ( x )   chỉ có 4 điểm chung với trục hoành như hình vẽ). Số điểm cực trị tối đa của hàm số là

Cho hàm số f(x) có đạo hàm đến cấp 2 trên R  và có đồ thị hàm số  y=f''(x) như hình vẽ dưới đây  (ảnh 1)
A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 31: 1 điểm

Tìm m để hàm số y = 1 3 x 3 m x 2 + m 2 4 x + 3   đạt cực đại tại điểm x = 3.

A.  
m = 1.
B.  
m = 5.
C.  
m=5
D.  
m = 1.
Câu 32: 1 điểm
Hàm số y = a x 3 + x 2 5 x + b   đạt cực tiểu tại  x=1 và giá trị cực tiểu bằng 2, giá trị của H = 4 a b là 
A.  
H = 1.
B.  
H = - 1.
C.  
H = 2.
D.  
H = 3
Câu 33: 1 điểm

Hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d   đạt cực tiểu tại điểm  x = 0 , f 0 = 0   và đạt cực đại tại điểm x = 1 , f 1 = 1 . Giá trị của biểu thức  T = a + 2 b 3 c + d   là

A.  
T = 2.
B.  
T = 3
C.  
T = 4
D.  
T = 0
Câu 34: 1 điểm
Giá trị của m để hàm số y = x 3 + m x 1   có cực đại và cực tiểu là
A.  
m 0.
B.  
m 0.
C.  
m > 0.
D.  
m < 0.
Câu 35: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hàm số y = m 3 x 3 + x 2 + x + 7   có cực trị?

A.  
m 1 ; + 0 .
B.  
m < 1.
C.  
m ; 1 \ 0 .
D.  
m 1.
Câu 36: 1 điểm

Tìm các giá trị của m để hàm số y = m x 3 3 m x 2 m 1 x + 2   không có cực trị.

A.  
0 < m < 1 4 .
B.  
0 m < 1 4 .
C.  
0 m 1 4 .
D.  
0 < m 1 4 .
Câu 37: 1 điểm

Số giá trị nguyên của tham số  m 20 ; 20 để hàm số y = m 1 3 x 3 + m 2 4 x 2 + m 2 9 x + 1

 có hai điểm cực trị trái dấu là

A.  
18
B.  
17
C.  
19
D.  
16
Câu 38: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = m x 3 + m m 1 x 2 m + 1 x 1  có hai điểm cực trị đối nhau?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 39: 1 điểm

Giá trị của m để đồ thị hàm số y = m 3 x 3 + m 1 x 2 + m + 2 x 6 có hai điểm cực trị có hoành độ dương là

A.  
. m < 1 4 .
B.  
0 < m < 1 4 .
C.  
m < 0.
D.  
1 4 < m < 0.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 + 1 2 m x 2 + 2 m x + m + 2  . các giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1 là

A.  
m < 1 5 4 < m < 7 5 .
B.  
m < 1 5 4 < m < 8 5 .
C.  
. m < 1 5 4 < m < 7 5 .
D.  
m < 2 3 2 < m < 5 2 .
Câu 41: 1 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m x 1  nằm bên phải trục tung.

A.  
m < 0
B.  
0 < m < 1 3
C.  
m < 1 3
D.  
Không tồn tại.
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 2 x 3 + 3 ( m 1 ) x 2 + 6 ( m 2 ) x  có các điểm cực trị thuộc khoảng ?

A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 43: 1 điểm

Giá trị của m để hàm số = 1 3 x 3 ( m 2 ) x 2 + ( 4 m 8 ) x + m + 1  có hai điểm cực trị x 1 , x 2  thỏa mãn x 1 < 2 < x 2  

A.  
m < 2.
B.  
m < 2 hoặc m > 6.
C.  
  m < 3 2   hoặc m > 6.
D.  
D.  m < 3 2 .
Câu 44: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = 2 3 x 3 m x 2 2 ( 3 m 2 1 ) x + 2 3  có hai điểm cực trị   x 1 , x 2  sao cho x 1 . x 2 + 2 ( x 1 + x 2 ) = 1 ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 45: 1 điểm

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( x m ) ( x 2 2 x m 1 )  có hai điểm cực trị   x 1 , x 2  thỏa x 1 . x 2 = 1 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
4
D.  
0
Câu 46: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20 ; 20  để hàm số y = 1 3 x 3 m x 2 + m x 1  có hai điểm cực trị   x 1 , x 2  sao cho x 1 x 2 2 6 ?

A.  
38
B.  
35
C.  
34
D.  
37
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 ( m + 1 ) x 2 + 9 x m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn hàm số đạt cực trị tại hai điểm   x 1 , x 2  sao cho 3 x 1 2 x 2 = m + 6  

A.  
0
B.  
1
C.  
-2
D.  
-3
Câu 48: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x 3 + 9 m x 2 + 12 m 2 x  có điểm cực đại x C D x C T điểm cực tiểu x C T  thỏa mãn x C D 2 = x C T ?
A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 1: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 ( m + 1 ) x 2 + 1  có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

Câu 2: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y = ( x 1 ) ( x 2 + 2 m x + 1 )  có hai điểm cực trị nằm cùng phía với trục hoành.

Câu 49: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của   m 18 ; 18 để đồ thị hàm số y = x 1 x 2 + 2 m x + 1    có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?

A.  
34
B.  
30
C.  
25
D.  
19
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x 3 3 m x 2 + x + m  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 10 ; 10    để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng y = x 6  . Số phần tử của tập S là

A.  
9
B.  
12
C.  
7
D.  
11
Câu 51: 1 điểm

Biết đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 + 4   có hai điểm cực trị là A, B. Diện tích tam giác OAB bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
8
D.  
6
Câu 52: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 m x 2 + 4 m 2 2   có đồ thị (C) và điểm  C 1 ; 4 . Tổng các giá trị nguyên dương của m để (C) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 là

A.  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 53: 1 điểm

Biết hàm số   y = 1 3 x 3 m + 1 x 2 2 m 1 x

 có hai điểm cực trị x 1 , x 2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = x 1 2 + x 2 2 10 x 1 + x 2   bằng

A.  
-12
B.  
-22
C.  
-18
D.  
-16
Câu 54: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 x 2 + m 2 3 x   có hai điểm cực trị  x 1 , x 2   sao cho giá trị biểu thức  P = x 1 x 2 2 2 x 2 + 1   đạt giá trị lớn nhất?

A.  
2
B.  
1
C.  
. 4
D.  
3
Câu 55: 1 điểm

Gọi  x 1 , x 2   là hai điểm cực trị của y = 1 3 x 3 1 2 m x 2 4 x 10  . Giá trị lớn nhất của  S = x 1 2 1 x 2 2 16   là

A.  
16
B.  
32
C.  
4
D.  
0
Câu 56: 1 điểm

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  y = x 3 6 x 2 + 9 x   đi qua điểm nào sau đây?

A.  
1 2 ; 5 .
B.  
1 2 ; 5 .
C.  
2 ; 1 .
D.  
2 ; 1 .
Câu 57: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số C : y = x 3 + m + 3 x 2 2 m + 9 x + m + 6   có hai điểm cực trị và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng qua hai điểm cực trị đạt giá trị lớn nhất

A.  
m 6 + 3 2 ; 6 3 2 .
B.  
m 3 3 2 ; 3 + 3 2 .
C.  
m 3 6 2 ; 3 + 6 2 .
D.  
m 6 6 2 ; 6 + 6 2 .
Câu 58: 1 điểm

Giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + a x 2 + b x + c   và đường thẳng (AB) đi qua gốc tọa độ. Giá trị lớn nhất  P min   của  P = a b c + a b + c   bằng

A.  
P min = 9.
B.  
P min = 1.
C.  
P min = 16 25 .
D.  
P min = 25 9 .
Câu 59: 1 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 3 m x + 2   có hai điểm cực trị A, B. Gọi M, N là hai giao điểm của đường thẳng (AB) và đường tròn C : x 1 2 + y 1 2 = 3 . Biết MN lớn nhất. Khoảng cách từ điểm  E 3 ; 1   đến bằng  A B

A.  
3 .
B.  
2 .
C.  
2 3 .
D.  
2 2 .
Câu 60: 1 điểm
Cho hàm số bậc ba có hai điểm cực trị là  x 1 = 1   và x 2 . Biết rằng đạo hàm cấp hai triệt tiêu tại điểm x = 2 3 . Giá trị của  x 2   bằng
A.  
x 2 = 2.
B.  
x 2 = 1 3 .
C.  
x 2 = 4 3 .
D.  
x 2 = 1 3 .
Câu 61: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 3 m x 2 + m 2 1 x   có hai điểm cực trị AB sao cho AB nằm khác phía và cách đều đường thẳng y = 5 x 9 . Tổng các phần tử của S bằng

A.  
0
B.  
6
C.  
-6
D.  
3
Câu 62: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba có hai điểm cực trị là x 1 = 1   và  x 2 = 5 . Biết rằng đạo hàm cấp hai triệt tiêu tại điểm x u . Khi đó 

bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
2
D.  
-2
Câu 63: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của m thì đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 3 m 1 x 2 + 6 m 2 x 1   có cực đại, cực tiểu thỏa mãn  x C D x C T = 2 ?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 64: 1 điểm

Đường thẳng nối điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 2 x + m  đi qua điểm M 3 ; 7 . Khi đó m bằng

A.  
m = 1.
B.  
m = 1.
C.  
m = 3
D.  
m=0
Câu 65: 1 điểm

Cho hàm số  y = x 3 3 m x 2 + 3 m 2 1 x m 3   với m là tham số. Gọi  C   là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị  C   luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Hệ số góc k của đường thẳng d

A.  
k = 3.
B.  
k = 1 3 .
C.  
k = 3.
D.  
k = 1 3 .
Câu 66: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y = x 3 3 m x 2 + 4 m 3   có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x  ?

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 67: 1 điểm

Cho hàm số y = 1 3 x 3 2 m x 2 + m 1 x + 2 m 2 + 1   (m là tham số). Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ  O 0 ; 0 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên là

A.  
2 9 .
B.  
3 .
C.  
2 3 .
D.  
10 3 .
Câu 68: 1 điểm

Biết đường thẳng qua hai cực trị của đồ thị hàm số  f x = x 3 + c x + d y = 6 x + 2020 . Khi đó bằng  f 2

A.  
f 2 = 2010.
B.  
f 2 = 2030.
C.  
f 2 = 2022.
D.  
f 2 = 2020.
Câu 69: 1 điểm
Biết đồ thị của hàm số y = x 3 3 a b x 2 + b x + 3  có hai điểm cực trị và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng x = 1 . Chọn khẳng định đúng
A.  
a b 2 > 3.
B.  
a b 2 < 3.
C.  
a b 2 = 1.
D.  
a . b 2 = 0.
Câu 70: 1 điểm

Cho hàm số  y = x 3 3 m x 2 + 3 m 2 1 x m 3 m   (m là tham số). Gọi A là điểm cực đại của đồ thị hàm số và điểm M thuộc đường tròn C : x 9 2 + y + 4 2 = 17  . Giá trị nhỏ nhất của độ dài MA bằng

A.  
17 2 .
B.  
17 .
C.  
3 17 4 .
D.  
1 17 .
Câu 71: 1 điểm

Biết điểm M 2 m 3 ; 1   tạo với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2 x 3 3 2 m + 1 x 2 + 6 m m + 1 x  một tam giác có diện tích nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
m 1 ; 0 .
B.  
m 0 ; 1 .
C.  
m 1 ; 2 .
D.  
m 2 ; 1 .
Câu 72: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2020 ; 2020  để đồ thị hàm số y = x 3 2 m + 1 x 2 + 3 m x m  có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành?

A.  
4035
B.  
4036
C.  
4037
D.  
4038
Câu 73: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành  y = x 3 8 x 2 + m 2 + 11 x 2 m 2 + 2
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 74: 1 điểm

Gọi  x 1 , x 2   là hai điểm cực trị của hàm số y = 1 3 x 3 m 2 + 3 x 2 + 8 x m . Giá trị lớn nhất của biểu thức  A = x 1 3 1 x 2 3 8   là

A.  
8
B.  
1064
C.  
392
D.  
0
Câu 75: 1 điểm
Biết hàm số y = x + m x + n x + p   không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của F = m 2 + 2 n 4 p  
A.  
F min = 2.
B.  
F min = 1.
C.  
F min = 0.
D.  
F min = 1.
Câu 76: 1 điểm

Cho hàm số  f x = x a x b x c   không có điểm cực đại. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a 2 + 2 b 2 + 3 c 2 + 4 a + 5 b + 6 c   

A.  
S min = 75 8 .
B.  
S min = 25 2 .
C.  
S min = 3 2 .
D.  
S min = 7 3 .
Câu 77: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 x 2 + 4  . Biết rằng có hai giá trị  m 1 , m 2   của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn C : x m 2 + y m 1 2 = 5.  . Giá trị của m 1 + m 2   bằng

A.  
0
B.  
10
C.  
6
D.  
-6
Câu 78: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x 3 3 m x 2 + 3 m 2  có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường phân giác của góc phần tư thứ nhất?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 79: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 m x 2 + 3 m 2 1 x m 3 m   , (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tổng tất cả các số m để ba điểm I 2 ; 2  , A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng  5   là

A.  
4 17 .
B.  
2 17 .
C.  
. 20 17 .
D.  
14 17 .
Câu 80: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m 20 ; 20  để đồ thị hàm số y = m x 4 + m 2 9 x 2 + 1  có ba điểm cực trị?

A.  
20
B.  
19
C.  
18
D.  
17
Câu 81: 1 điểm

Tập hợp các giá trị của tham số  m để đồ thị hàm số  y = x 4 + 3 m x 2 4  có ba điểm cực trị phân biệt và hoành độ của chúng trong khoảng 2 ; 2  

A.  
8 3 ; 0
B.  
0 ; 8 3
C.  
3 2 ; 0
D.  
0 ; 3 2
Câu 82: 1 điểm

Biết rằng hàm số y = x 4 2 m 2 + 1 x 2 + 2  có điểm cực tiểu. Giá trị lớn nhất của cực tiểu là

A.  
1
B.  
-1
C.  
0
D.  
-2
Câu 83: 1 điểm

Với giá trị nào của k  thì hàm số y = k x 4 + k 1 x 2 + 1 2 k  chỉ có một cực trị?

A.  
0 < k 1
B.  
0 k 1
C.  
k 1 k < 0
D.  
k 1 k 0
Câu 84: 1 điểm

Giá trị của m  để hàm số y = m + 1 x 4 2 m x 2 + 2 m + m 4  đạt cực đại tại x=2 

A.  
m = 4 3
B.  
m = 4 3
C.  
m = 3 4
D.  
Câu 85: 1 điểm

Cho hàm số y = 1 2 x 4 3 2 m x 2 + x   x = m  là một điểm cực trị. Tổng các giá trị của m  

A.  
1
B.  
1 2
C.  
-1
D.  
1 2
Câu 86: 1 điểm

Biết đồ thị hàm số y = a x 4 + b x 2 + c  có hai điểm cực trị là A 0 ; 2  ,  B 2 ; 14

. Giá trị của y 1  

A.  
y 1 = 5
B.  
y 1 = 4
C.  
y 1 = 2
D.  
y 1 = 0
Câu 87: 1 điểm

Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x 4 4 m x 2 1  có hai điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 8 là

A.  
m = 16
B.  
m = 16
C.  
m = 25 4
D.  
m = 25 4
Câu 88: 1 điểm
Biết rằng đồ thị hàm số y = x 4 2 m 1 x 2 + 3 m  có A là điểm cực đại và B , C là hai điểm cực tiểu. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = O A + 12 B C  
A.  
9
B.  
8
C.  
12
D.  
15
Câu 89: 1 điểm

Cho hai hàm đa thức y = f x , y = g x  có đồ thị là hai đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f x  có đúng một điểm cực trị là , đồ thị hàm số y = g x  có đúng một điểm cực trị là (với x A = x B ) và A B = 7 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10 ; 10    để hàm số y = f x g x + m  có đúng bảy điểm cực trị?

Cho hai hàm đa thức y=f(x) , y=g(x)  có đồ thị là hai đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số  y=f(x) có đúng một (ảnh 1)
A.  
5
B.  
6
C.  
3
D.  
4
Câu 90: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị y = x 4 2 m 2 x 2 + 1  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A.  
m = ± 1
B.  
m = 0
C.  
m = ± 2
D.  
m = 1
Câu 91: 1 điểm
Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 2 m 1 x 2 + 3 m  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có góc bằng 60 °  thuộc khoảng nào sau đây?
A.  
5 2 ; 13 5
B.  
12 5 ; 5 2
C.  
2 ; 11 5
D.  
11 5 ; 12 5
Câu 92: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x 4 4 m x 2 + 1  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 30 ?

A.  
.1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 93: 1 điểm

Biết đồ thị hàm số y = 2 x 4 4 m x 2 + 1  có ba điểm cực trị A (thuộc trục tung) và B ,C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = A B . A C B C 4  

A.  
1 4
B.  
1 8
C.  
3 8
D.  
3 16
Câu 94: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số C : y = x 4 2 m 2 + 1 x 2 + m 4 . Gọi A ,B  , C là ba điểm cực trị của C   S 1 , S 2  lần lượt là phần diện tích phía trên và phía dưới trục hoành của tam giác ABC. Có bao nhiêu giá trị của tham số  sao cho S 1 S 2 = 1 3 ?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
0
Câu 95: 1 điểm

Cho hàm số f x = 1 3 x 3 m + 1 x 2 + m m + 2 x m 3 3  có đồ thị C  với m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m   để đồ thị (C) và parabol P : y = x 2 2 m x + 8  có chung một điểm cực trị. Tổng bình phương tất cả các phần tử của  S

A.  
8
B.  
10
C.  
16
D.  
18
Câu 96: 1 điểm

Biết hai hàm số f x = x 3 + a x 2 + 2 x 1   g x = x 3 + b x 2 3 x + 1  có chung ít nhất một điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + b  

A.  
30
B.  
2 6
C.  
3 + 6
D.  
3 3
Câu 97: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y = x 4 + 2 m x 2 + 3 m 2  có ba điểm cực trị lập thành tam giác nhận G 0 ; 2  làm trọng tâm khi và chỉ khi

A.  
m = 1
B.  
m = 2 7
C.  
m = 1
D.  
m = 6 15
Câu 98: 1 điểm

Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 2 m x 2 + m  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là

A.  
m = 1
B.  
m = 3 2
C.  
m = 1 2
D.  
Không tồn tại m.
Câu 99: 1 điểm

Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 2 m 2 x 2 + m 4 + 3  có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp. Số phần tử của tập S bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 100: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x 4 m x 2 3 m + 2  có điểm cực trị nằm trên trục hoành?

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 101: 1 điểm

Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x 4 2 1 m 2 x 2 + m + 1  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất?

A.  
m = 1 3
B.  
m = 0
C.  
m = ± 1 2
D.  
m = 1 2
Câu 102: 1 điểm

Biết hai đồ thị của hai hàm số C 1 : y = x 4 2 x 2 + 2   C 2 : y = m x 4 + n x 2 1  có chung ít nhất một điểm cực trị. Giá trị của 414 m + 115 n  

A.  
368
B.  
368
C.  
-386
D.  
386
Câu 103: 1 điểm

Với giá trị thực nào của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 2 m 1 x 2 + m 4 3 m 2 + 20  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32?

A.  
m = 4
B.  
m = 2
C.  
m = 5
D.  
m = 3
Câu 104: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của m  để đồ thị hàm số C m : y = x 4 + 2 m 2 3 m + 2 x 2 + 1  có ba điểm cực trị nằm trên một parabol và điểm M 5 ; 3  thuộc parabol đó?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 105: 1 điểm

Biết rằng đồ thị C : y = a x 4 + b x 2 + c  luôn có ba điểm cực trị và P x  là parabol đi qua ba điểm cực trị đó. Giá trị nhỏ nhất của b . P c  

A.  
-1
B.  
-2
C.  
- 1 4
D.  
- 1 2
Câu 106: 1 điểm

Giá trị của m để hàm số y = x 2 + m x + 3 m 1 x  có cực trị là

A.  
m > 1 3
B.  
m 1 3
C.  
m < 1 3
D.  
m 1 3
Câu 107: 1 điểm

Giá trị của m để hàm số y = x 2 + m x + 1 x + m  đạt cực đại tại x = 1  

A.  
m = 2
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
m = 1
Câu 108: 1 điểm
Cho hàm số y = x + p + q x + 1  (với p , q là tham số thực). Biết hàm số đạt cực đại tại x = 2 , giá trị cực đại bằng -2 . Tổng   S = p + 2 q  bằng
A.  
S = 2
B.  
S = 1
C.  
S = 0
D.  
S = 3
Câu 109: 1 điểm

Giá trị của m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 2 + m x 1 x  bằng 10 là

A.  
m = 10
B.  
m = 8
C.  
m = 4
D.  
m = 2
Câu 110: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = m x + 1 x  có hai điểm cực trị và tất cả các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 6?

A.  
10
B.  
9
C.  
8
D.  
7
Câu 111: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 2 m x + 4 x m  có hai điểm cực trị A , B và ba điểm A ,B  , C 4 ; 2  phân biệt thẳng hàng?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 112: 1 điểm
Cho hàm số C : y = x 2 + 2 m + 1 x + m 2 + 4 m x + 2 . Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số C  có điểm cực đại, cực tiểu A ,B   sao cho tam giác O A B  vuông?
A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 113: 1 điểm
Cho hàm số C : y = x 2 m x 1 x 2 + 1  với m là tham số. Giá trị thực của m để đồ thị hàm số (C) có hai điểm cực trị A , B sao cho đường thẳng A B  đi qua điểm M 1 ; 2  
A.  
m = 8
B.  
m = 6
C.  
m = 4
D.  
m = 2
Câu 114: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10 ; 10  để hàm số y = 2 x + 2 + m x 2 4 x + 5  có cực tiểu?

A.  
7
B.  
16
C.  
8
D.  
14
Câu 115: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m . x 2 + 1  có điểm cực trị và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính 82 3 ?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 116: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x + m x x 2 + 2  có điểm cực trị và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính 68 ?

A.  
16
B.  
10
C.  
12
D.  
4
Câu 117: 1 điểm

Biết rằng tồn tại các số thực a , b , c sao cho hàm số f x = x 6 + a x 4 + b x 2 + 3 x + c  đạt cực trị tại điểm x = 2 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x  tại điểm có hoành độ x=-2 

A.  
0
B.  
-3
C.  
3
D.  
6
Câu 118: 1 điểm

Biết rằng tồn tại các số thực a , b , c sao cho hàm số f x = a . sin 2 x b . cos 3 x + x + c  đạt cực trị tại điểm x = π 6 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x  tại điểm có hoành độ x = π 6  

A.  
0
B.  
-1
C.  
2
D.  
-2
Câu 119: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 8 + m 4 x 5 m 2 16 x 4 + 1  đạt cực tiểu tại điểm x=0?
A.  
8
B.  
vô số
C.  
7
D.  
9
Câu 120: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 8 + m 2 x 5 m 2 4 x 4 + 1   đạt cực tiểu tại x = 0 ?

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
Vô số

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,020 lượt xem 99,610 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,267 lượt xem 100,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,980 lượt xem 100,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,631 lượt xem 95,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,901 lượt xem 85,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

158,574 lượt xem 85,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

164 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,697 lượt xem 90,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,636 lượt xem 88,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

151 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,931 lượt xem 87,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!