thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 1 giờ157,942 lượt xem 85,015 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho x , y > 0  và x 2 + 4 y 2 = 12 x y .  Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A.  
log 2 x + 2 y = log 2 x + log 2 y + 1.
B.  
log 2 x + 2 y 4 = log 2 x log 2 y .
C.  
log 2 x + 2 y = 2 + 1 2 log 2 x + log 2 y .
D.  
4 log 2 x + 2 y = log 2 x + log 2 y .
Câu 2: 1 điểm
Cho các số thực a < b < 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  
ln a b 2 = ln a 2 + ln b 2 .
B.  
ln a b = 1 2 ln a + ln b .
C.  
ln a b = ln a ln b .
D.  
ln a b 2 = ln a 2 ln b 2 .
Câu 3: 1 điểm

Cho a ,   b ,   c ,   d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a c = b d ln a b = c d .
B.  
a c = b d ln a ln b = d c .
C.  
a c = b d ln a ln b = c d .
D.  
a c = b d ln a b = d c .
Câu 4: 1 điểm

Với các số thực dương a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 3 log 2 a log 2 b .
B.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 1 3 log 2 a log 2 b .
C.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 3 log 2 a + log 2 b .
D.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 1 3 log 2 a + log 2 b .
Câu 5: 1 điểm
Cho a , b , c , d > 0 . Rút gọn biểu thức S = l n a b + ln b c + ln c d + ln d a  ta được
A.  
S = 1
B.  
S = 0
C.  
S = ln a b + b c + c d + d a .
D.  
S = ln a b c d .
Câu 6: 1 điểm
Cho a , b > 0  và a , b 1 , biểu thức P = log a b 3 . log b a 4  bằng
A.  
6
B.  
24
C.  
12.
D.  
18.
Câu 7: 1 điểm

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a b log a b = 3 .

Biến đổi biểu thức P = l o g b a b a ta được

A.  
P = 5 + 3 3 .
B.  
P = 1 + 3 .
C.  
P = 1 3 .
D.  
P = 5 - 3 3 .
Câu 8: 1 điểm

Biến đổi biểu thức P = log a 2 a 10 b 2 + log a a b + log b 3 b 2 (với 0 < a 1,   0 < b 1 ) ta được

A.  
P = 2
B.  
P = 1
C.  
P = 3 .
D.  
P = 2 .
Câu 9: 1 điểm

Cho log 12 27 = a . Khi đó giá trị của log 6 16 được tính theo a là

A.  
4 3 a 3 + a .
B.  
4 3 + a 3 a .
C.  
4 a 3 a .
D.  
2 a 3 + a .
Câu 10: 1 điểm

Cho lg 3 = a , lg 2 = b . Khi đó giá trị của log 125 30 được tính theo a là:

A.  
4 3 a 3 b .
B.  
1 + a 3 1 b .
C.  
a 3 + b .
D.  
a 3 + a .
Câu 11: 1 điểm
Cho a = log 2 3 ; b = log 3 5 ; c = log 7 2.  Khi đó giá trị của log 140 63  được tính theo a, b, c là:
A.  
2 a c 1 a b c + 2 c + 1 .
B.  
a b c + 2 c + 1 2 a c + 1 .
C.  
2 a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
D.  
a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
Câu 12: 1 điểm
Nếu a = log 15 3  thì
A.  
log 25 15 = 3 5 1 a .
B.  
log 25 15 = 5 3 1 a .
C.  
log 25 15 = 1 2 1 a .
D.  
log 25 15 = 1 5 1 a .
Câu 13: 1 điểm
Đặt a = log 2 3,   b = log 5 3.  Biểu diễn log 6 45  theo a, b ta được
A.  
log 6 45 = a + 2 a b a b .
B.  
log 6 45 = 2 a 2 2 a b a b .
C.  
log 6 45 = a + 2 a b a b + b .
D.  
log 6 45 = 2 a 2 2 a b a b + b .
Câu 14: 1 điểm
Nếu l o g 27 5 = a ; l o g 8 7 = b ; log 2 3 = c  thì log 12 35  bằng
A.  
3 b + 2 a c c + 2 .
B.  
3 b + 3 a c c + 2 .
C.  
3 b + 2 a c c + 3 .
D.  
3 b + 3 a c c + 1 .
Câu 15: 1 điểm

Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
n = log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
B.  
n = log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
C.  
n = 2 + log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
D.  
n = 2 log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
Câu 16: 1 điểm

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log a 2 b 8 log b a b 3 = 8 3 . Tính giá trị biểu thức P = l o g a a a b 3 + 2017, ta được

A.  
P = 2019
B.  
P = 2020
C.  
P = 2017
D.  
P = 2016
Câu 17: 1 điểm

Biết log 5 3 = a , khi đó giá trị của log 3 27 25 được tính theo a là

A.  
3 a 2 a .
B.  
3 a 2 .
C.  
3 2 a .
D.  
a 3 a 2 .
Câu 18: 1 điểm

Cho a = log 2 20. Giá trị log 20 5 theo a bằng

A.  
5 a 2 .
B.  
a + 1 a .
C.  
a 2 a .
D.  
a + 1 a 2 .
Câu 19: 1 điểm

Số thực x thỏa mãn: log x = 1 2 log 3 a 2 log b + 3 log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.

A.  
x = 3 a c 3 b 2 .
B.  
x = 3 a b 2 c 3 .
C.  
x = 3 a . c 3 b 2 .
D.  
x = 3 a c b 2 .
Câu 20: 1 điểm
Đặt log 3 5 = a .  Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  
log 15 75 = a + 1 2 a + 1 .
B.  
log 15 75 = 2 a + 1 a + 1 .
C.  
log 15 75 = 2 a 1 a + 1 .
D.  
log 15 75 = 2 a + 1 a 1 .
Câu 21: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương, a 1. Rút gọn biểu thức: P = log a 2 a b 2 log b log a 1 , ta được

A.  
P = log a b .
B.  
P = log a b 1 .
C.  
P = log a b + 1 .
D.  
P = 0
Câu 22: 1 điểm

Cho log 27 5 = a , log 8 7 = b , log 2 3 = c . Giá trị của log 12 35 bằng

A.  
3 b + 3 a c c + 2 .
B.  
3 b + 2 a c c + 2 .
C.  
3 b + 2 a c c + 3 .
D.  
3 b + 3 a c c + 1 .
Câu 23: 1 điểm

Cho a > 0, b > 0, a 1, b 1, n * .

Một học sinh tính: P = 1 log a b + 1 log a 2 b + 1 log a 3 b + ... + 1 log a n b theo các bước sau:

Bước I: P = log b a + log b a 2 + log b a 3 + ... + log b a n .

Bước II: P = log b a . a 2 . a 3 ... a n .

Bước III: P = log b a 1 + 2 + 3 + ... + n .

Bước IV: P = n n + 1 . log b a .

Trong các bước trình bày, bước nào sai?

A.  
Bước III
B.  
Bước I
C.  
Bước II
D.  
Bước IV
Câu 24: 1 điểm

Cho log 7 12 = x ,   log 12 24 = y log 54 168 = a x y + 1 b x y + c x , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c ta được

A.  
S = 4
B.  
S = 19
C.  
S = 10
D.  
S = 15
Câu 25: 1 điểm
Cho a , b > 0, a 1  thỏa mãn l o g a b = b 4  và log 2 a = 16 b .  Tổng a + b bằng
A.  
12
B.  
10
C.  
16
D.  
18
Câu 26: 1 điểm

Biết rằng log 2 a , log 3 b , log 5 c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng thời log 2 a 4 , log 3 b 2 , log 5 c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P = a + b + c bằng

A.  
125.
B.  
390725.
C.  
390625.
D.  
390710.
Câu 27: 1 điểm
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x = log 9 y = log 6 x y 4 + 1 .  Giá trị của biểu thức P = x log 4 6 + y log 9 6  bằng
A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 28: 1 điểm

Cho a = log 20 15 ; b = log 30 15 biết log 4000 600 = m a + n b a b + p b + q a và trong đó m , n , p , q . Giá trị của biểu thức S = m + n + p + q bằng

A.  
S = 1
B.  
S = 2
C.  
S = 3
D.  
S = 4
Câu 29: 1 điểm

Cho log a p = log b q = log c r = log x 0 ; b 2 a c = x y . Tính y theo p, q, r.

A.  
y = q 2 p r .
B.  
y = p + r 2 q .
C.  
y = 2 q p r .
D.  
y = 2 q p r .
Câu 30: 1 điểm

Cho l o g 12 27 = a . Khi đó giá trị của log 6 16 tính theo a bằng

A.  
4 3 a 3 + a .
B.  
4 3 + a 3 a .
C.  
4 a 3 a .
D.  
2 a 3 + a .
Câu 31: 1 điểm

Cho log 3 = a , log 2 = b . Khi đó giá trị của log 125 30 tính theo a là

A.  
4 3 a 3 b .
B.  
1 + a 3 1 b .
C.  
a 3 + b .
D.  
a 3 + a .
Câu 32: 1 điểm

Cho a = log 2 3 ; b = log 3 5 ; c = log 7 2. Khi đó giá trị của biểu thức log 140 63 được tính theo a, b, c là

A.  
2 a c 1 a b c + 2 c + 1 .
B.  
a b c + 2 a c + 1 2 a c + 1 .
C.  
2 a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
D.  
a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
Câu 33: 1 điểm

Cho các số thực a , b , c 1 ; 2 thỏa mãn điều kiện log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 1

Khi biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a + b + c bằng

A.  
3.
B.  
3.2 1 3 3 3 .
C.  
4.
D.  
6.
Câu 34: 1 điểm

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn log x 2 + y 2 + 2 4 x + 4 y 4 1. Với giá trị nào của m thì tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x 2 + y 2 + 2 x 2 y + 2 m = 0 ?

A.  
10 2 2 .
B.  
10 2 2 10 + 2 2 .
C.  
10 2 10 + 2
D.  
10 2 .
Câu 35: 1 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = log a b 2 a 2 + 3 log b a b bằng

A.  
P min = 19.
B.  
P min = 13.
C.  
P min = 14.
D.  
P min = 15.
Câu 36: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn:

x 2 + y 2 3 log x 2 + y 2 x 4 x 2 3 x + 4 y 2 3 y 2 2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x - y

Khi đó biểu thức T = 2 M + m + 1 có giá trị gần nhất số nào sau đây?

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 37: 1 điểm

Cho x y ; x y < 1 thỏa mãn 3 x y 2 log 2 x y 2 = 3 2 2 x y log 2 2 2 x y . Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2 x 3 + y 3 3 x y bằng

A.  
7.
B.  
13 2 .
C.  
17 2 .
D.  
3.
Câu 38: 1 điểm

Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1 ; 3 thỏa mãn log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c bằng

A.  
3.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 39: 1 điểm

Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a + b = 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình log a x log b x 2 log a x 3 log b x 1 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = mn bằng

A.  
16875 16 .
B.  
4000 27 .
C.  
15625.
D.  
3456.
Câu 40: 1 điểm

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log 2 a + b + c a 2 + b 2 + c 2 + 2 = a a 4 + b b 4 + c c 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + 2 b + 3 c bằng

A.  
3 10 .
B.  
12 + 2 42 .
C.  
12 + 2 35 .
D.  
6 10 .
Câu 41: 1 điểm

Cho các số thực a , b > 1 thỏa mãn điều kiện log 2 a + log 3 b = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = log 3 a + log 2 b bằng

A.  
log 3 2 + log 2 3 .
B.  
log 3 2 + log 2 3 .
C.  
1 2 log 3 2 + log 2 3 .
D.  
2 log 3 2 + log 2 3 .
Câu 42: 1 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x + log y + 1 log x + y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 3 y bằng

A.  
1 + 3 10 .
B.  
2 + 3 5 .
C.  
3 + 3 30 .
D.  
1 + 3 4 .
Câu 43: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x 3 + y x 3 + x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y + 3 x + y + 6 bằng

A.  
69 + 249 94 .
B.  
43 + 3 249 94 .
C.  
43 + 3 249 94 .
D.  
69 - 249 94 .
Câu 44: 1 điểm
Cho b > 0.  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a b 2 + 10 a log b 2  bằng
A.  
2 log ln 10 .
B.  
2 1 ln 10 log 1 ln 10 .
C.  
2 1 ln 10 + log 1 ln 10 .
D.  
2 1 ln 10 ln 1 ln 10 .
Câu 45: 1 điểm

Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a < 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a 4 3 b 1 9 + 8 log b a 2 a 1 bằng

A.  
6.
B.  
3 2 3 .
C.  
8.
D.  
7.
Câu 46: 1 điểm

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ln x 2 + y . Giá trị nhỏ nhất P = x + y bằng

A.  
P min = 2 2 + 3.
B.  
P min = 6.
C.  
P min = 2 + 3 2 .
D.  
P min = 17 + 3 .
Câu 47: 1 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 1 3 < b < a < 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = log a 3 b 1 4 + 12 log b a 2 a 3 bằng

A.  
min P = 13.
B.  
min P = 1 2 3 .
C.  
min P = 9.
D.  
min P = 2 3 .
Câu 48: 1 điểm

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 3 x + log 1 3 y log 1 3 x + y 2 . Giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = 2 x + 3 y bằng

A.  
P min = 7 2 10 .
B.  
P min = 3 + 2 .
C.  
P min = 7 + 3 2 .
D.  
P min = 7 + 2 10 .
Câu 49: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 a b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = l o g a b a + 2 log b a b bằng

A.  
6.
B.  
7.
C.  
5.
D.  
4.
Câu 50: 1 điểm

Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log 2 a + 1 + log 2 b + 1 6. Giá trị nhỏ nhất của S = a + b bằng

A.  
min S = 12.
B.  
min S = 14.
C.  
min S = 8 .
D.  
min S = 16.
Câu 51: 1 điểm

Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f n = log 3 2 log 3 3 log 3 4 ... log 3 n 9 n , với n , n 2. Có bao nhiêu số n để f(n) = a

A.  
2.
B.  
vô số.
C.  
1.
D.  
4.
Câu 52: 1 điểm

Cho P = 9 log 1 3 3 a 3 + log 1 3 2 a log 1 3 a 3 + 1 với a 1 27 ; 3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S = 4 M 3 m bằng

A.  
42.
B.  
38.
C.  
109 9 .
D.  
83 2 .
Câu 53: 1 điểm

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b 2 = 3 a b + 4 a 2 a 4 ; 2 32 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log b 8 4 a + 3 4 log 2 b 4 . Tính tổng T = M + m .

A.  
T = 1897 62 .
B.  
T = 3701 124 .
C.  
T = 2957 124 .
D.  
T = 7 2 .
Câu 54: 1 điểm

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2 l o g 2 a log 2 b log 2 a + 6 b . Giá trị lớn nhất P M a x của biểu thức P = a b b 2 a 2 2 a b + 2 b 2 bằng

A.  
P M a x = 2 3 .
B.  
P M a x = 0 .
C.  
P M a x = 1 2 .
D.  
P M a x = 2 5 .
Câu 55: 1 điểm

Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 1. Khi biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là

A.  
3.
B.  
3.2 1 3 3 .
C.  
4.
D.  
6.
Câu 56: 1 điểm

Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức: P = 4 log b c a + 1 log a c b + 8 3 log a b c 3

A.  
P min = 20.
B.  
P min = 10 .
C.  
P min = 18 .
D.  
P min = 12.

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp án - Đề cố định, Miễn phíLớp 12Toán
Khám phá đề thi chuyên đề Toán 12 Bài 2 với chủ đề Mặt trụ, được xây dựng theo chương trình Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Đề thi đã xuất bản với cấu trúc đề cố định, hoàn toàn miễn phí, hỗ trợ học sinh tự đánh giá năng lực và nâng cao kỹ năng giải toán. Bộ đề mang đến các bài tập đa dạng, giúp củng cố kiến thức và phát triển tư duy logic trong quá trình ôn tập.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,033 lượt xem 100,135 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,679 lượt xem 95,102 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

158,616 lượt xem 85,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,305 lượt xem 100,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,099 lượt xem 99,610 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

122 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,999 lượt xem 90,405 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
51 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp ánLớp 12Toán
Khám phá 51 câu hỏi chuyên đề Toán 12 Bài 2 với chủ đề Mặt trụ, được xây dựng trong khuôn khổ Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Bộ đề cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức và phát triển tư duy logic. Đây là công cụ hữu ích để ôn tập và tự đánh giá năng lực, hỗ trợ hiệu quả quá trình chuẩn bị thi cho học sinh lớp 12.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

331,210 lượt xem 178,325 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Mặt nón có đáp ánLớp 12Toán
Khám phá bộ đề chuyên đề Toán 12 Bài 1 với chủ đề Mặt nón, được xây dựng trong khuôn khổ Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Bộ đề này cung cấp các câu hỏi đa dạng, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức về hình học không gian, nâng cao kỹ năng phân tích và tư duy logic. Đây là công cụ hữu ích hỗ trợ quá trình ôn tập và tự kiểm tra năng lực toán học của học sinh lớp 12, từ đó chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.

56 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

188,392 lượt xem 101,402 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

62 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,360 lượt xem 99,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!