thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho x , y > 0  và x 2 + 4 y 2 = 12 x y .  Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A.  
log 2 x + 2 y = log 2 x + log 2 y + 1.
B.  
log 2 x + 2 y 4 = log 2 x log 2 y .
C.  
log 2 x + 2 y = 2 + 1 2 log 2 x + log 2 y .
D.  
4 log 2 x + 2 y = log 2 x + log 2 y .
Câu 2: 1 điểm
Cho các số thực a < b < 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  
ln a b 2 = ln a 2 + ln b 2 .
B.  
ln a b = 1 2 ln a + ln b .
C.  
ln a b = ln a ln b .
D.  
ln a b 2 = ln a 2 ln b 2 .
Câu 3: 1 điểm

Cho a ,   b ,   c ,   d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a c = b d ln a b = c d .
B.  
a c = b d ln a ln b = d c .
C.  
a c = b d ln a ln b = c d .
D.  
a c = b d ln a b = d c .
Câu 4: 1 điểm

Với các số thực dương a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 3 log 2 a log 2 b .
B.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 1 3 log 2 a log 2 b .
C.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 3 log 2 a + log 2 b .
D.  
log 2 2 a 3 b = 1 + 1 3 log 2 a + log 2 b .
Câu 5: 1 điểm
Cho a , b , c , d > 0 . Rút gọn biểu thức S = l n a b + ln b c + ln c d + ln d a  ta được
A.  
S = 1
B.  
S = 0
C.  
S = ln a b + b c + c d + d a .
D.  
S = ln a b c d .
Câu 6: 1 điểm
Cho a , b > 0  và a , b 1 , biểu thức P = log a b 3 . log b a 4  bằng
A.  
6
B.  
24
C.  
12.
D.  
18.
Câu 7: 1 điểm

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a b log a b = 3 .

Biến đổi biểu thức P = l o g b a b a ta được

A.  
P = 5 + 3 3 .
B.  
P = 1 + 3 .
C.  
P = 1 3 .
D.  
P = 5 - 3 3 .
Câu 8: 1 điểm

Biến đổi biểu thức P = log a 2 a 10 b 2 + log a a b + log b 3 b 2 (với 0 < a 1,   0 < b 1 ) ta được

A.  
P = 2
B.  
P = 1
C.  
P = 3 .
D.  
P = 2 .
Câu 9: 1 điểm

Cho log 12 27 = a . Khi đó giá trị của log 6 16 được tính theo a là

A.  
4 3 a 3 + a .
B.  
4 3 + a 3 a .
C.  
4 a 3 a .
D.  
2 a 3 + a .
Câu 10: 1 điểm

Cho lg 3 = a , lg 2 = b . Khi đó giá trị của log 125 30 được tính theo a là:

A.  
4 3 a 3 b .
B.  
1 + a 3 1 b .
C.  
a 3 + b .
D.  
a 3 + a .
Câu 11: 1 điểm
Cho a = log 2 3 ; b = log 3 5 ; c = log 7 2.  Khi đó giá trị của log 140 63  được tính theo a, b, c là:
A.  
2 a c 1 a b c + 2 c + 1 .
B.  
a b c + 2 c + 1 2 a c + 1 .
C.  
2 a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
D.  
a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
Câu 12: 1 điểm
Nếu a = log 15 3  thì
A.  
log 25 15 = 3 5 1 a .
B.  
log 25 15 = 5 3 1 a .
C.  
log 25 15 = 1 2 1 a .
D.  
log 25 15 = 1 5 1 a .
Câu 13: 1 điểm
Đặt a = log 2 3,   b = log 5 3.  Biểu diễn log 6 45  theo a, b ta được
A.  
log 6 45 = a + 2 a b a b .
B.  
log 6 45 = 2 a 2 2 a b a b .
C.  
log 6 45 = a + 2 a b a b + b .
D.  
log 6 45 = 2 a 2 2 a b a b + b .
Câu 14: 1 điểm
Nếu l o g 27 5 = a ; l o g 8 7 = b ; log 2 3 = c  thì log 12 35  bằng
A.  
3 b + 2 a c c + 2 .
B.  
3 b + 3 a c c + 2 .
C.  
3 b + 2 a c c + 3 .
D.  
3 b + 3 a c c + 1 .
Câu 15: 1 điểm

Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
n = log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
B.  
n = log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
C.  
n = 2 + log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
D.  
n = 2 log 2 log 2 ... 2 n  caên baäc hai .
Câu 16: 1 điểm

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log a 2 b 8 log b a b 3 = 8 3 . Tính giá trị biểu thức P = l o g a a a b 3 + 2017, ta được

A.  
P = 2019
B.  
P = 2020
C.  
P = 2017
D.  
P = 2016
Câu 17: 1 điểm

Biết log 5 3 = a , khi đó giá trị của log 3 27 25 được tính theo a là

A.  
3 a 2 a .
B.  
3 a 2 .
C.  
3 2 a .
D.  
a 3 a 2 .
Câu 18: 1 điểm

Cho a = log 2 20. Giá trị log 20 5 theo a bằng

A.  
5 a 2 .
B.  
a + 1 a .
C.  
a 2 a .
D.  
a + 1 a 2 .
Câu 19: 1 điểm

Số thực x thỏa mãn: log x = 1 2 log 3 a 2 log b + 3 log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.

A.  
x = 3 a c 3 b 2 .
B.  
x = 3 a b 2 c 3 .
C.  
x = 3 a . c 3 b 2 .
D.  
x = 3 a c b 2 .
Câu 20: 1 điểm
Đặt log 3 5 = a .  Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  
log 15 75 = a + 1 2 a + 1 .
B.  
log 15 75 = 2 a + 1 a + 1 .
C.  
log 15 75 = 2 a 1 a + 1 .
D.  
log 15 75 = 2 a + 1 a 1 .
Câu 21: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương, a 1. Rút gọn biểu thức: P = log a 2 a b 2 log b log a 1 , ta được

A.  
P = log a b .
B.  
P = log a b 1 .
C.  
P = log a b + 1 .
D.  
P = 0
Câu 22: 1 điểm

Cho log 27 5 = a , log 8 7 = b , log 2 3 = c . Giá trị của log 12 35 bằng

A.  
3 b + 3 a c c + 2 .
B.  
3 b + 2 a c c + 2 .
C.  
3 b + 2 a c c + 3 .
D.  
3 b + 3 a c c + 1 .
Câu 23: 1 điểm

Cho a > 0, b > 0, a 1, b 1, n * .

Một học sinh tính: P = 1 log a b + 1 log a 2 b + 1 log a 3 b + ... + 1 log a n b theo các bước sau:

Bước I: P = log b a + log b a 2 + log b a 3 + ... + log b a n .

Bước II: P = log b a . a 2 . a 3 ... a n .

Bước III: P = log b a 1 + 2 + 3 + ... + n .

Bước IV: P = n n + 1 . log b a .

Trong các bước trình bày, bước nào sai?

A.  
Bước III
B.  
Bước I
C.  
Bước II
D.  
Bước IV
Câu 24: 1 điểm

Cho log 7 12 = x ,   log 12 24 = y log 54 168 = a x y + 1 b x y + c x , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c ta được

A.  
S = 4
B.  
S = 19
C.  
S = 10
D.  
S = 15
Câu 25: 1 điểm
Cho a , b > 0, a 1  thỏa mãn l o g a b = b 4  và log 2 a = 16 b .  Tổng a + b bằng
A.  
12
B.  
10
C.  
16
D.  
18
Câu 26: 1 điểm

Biết rằng log 2 a , log 3 b , log 5 c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng thời log 2 a 4 , log 3 b 2 , log 5 c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P = a + b + c bằng

A.  
125.
B.  
390725.
C.  
390625.
D.  
390710.
Câu 27: 1 điểm
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x = log 9 y = log 6 x y 4 + 1 .  Giá trị của biểu thức P = x log 4 6 + y log 9 6  bằng
A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 28: 1 điểm

Cho a = log 20 15 ; b = log 30 15 biết log 4000 600 = m a + n b a b + p b + q a và trong đó m , n , p , q . Giá trị của biểu thức S = m + n + p + q bằng

A.  
S = 1
B.  
S = 2
C.  
S = 3
D.  
S = 4
Câu 29: 1 điểm

Cho log a p = log b q = log c r = log x 0 ; b 2 a c = x y . Tính y theo p, q, r.

A.  
y = q 2 p r .
B.  
y = p + r 2 q .
C.  
y = 2 q p r .
D.  
y = 2 q p r .
Câu 30: 1 điểm

Cho l o g 12 27 = a . Khi đó giá trị của log 6 16 tính theo a bằng

A.  
4 3 a 3 + a .
B.  
4 3 + a 3 a .
C.  
4 a 3 a .
D.  
2 a 3 + a .
Câu 31: 1 điểm

Cho log 3 = a , log 2 = b . Khi đó giá trị của log 125 30 tính theo a là

A.  
4 3 a 3 b .
B.  
1 + a 3 1 b .
C.  
a 3 + b .
D.  
a 3 + a .
Câu 32: 1 điểm

Cho a = log 2 3 ; b = log 3 5 ; c = log 7 2. Khi đó giá trị của biểu thức log 140 63 được tính theo a, b, c là

A.  
2 a c 1 a b c + 2 c + 1 .
B.  
a b c + 2 a c + 1 2 a c + 1 .
C.  
2 a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
D.  
a c + 1 a b c + 2 c + 1 .
Câu 33: 1 điểm

Cho các số thực a , b , c 1 ; 2 thỏa mãn điều kiện log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 1

Khi biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a + b + c bằng

A.  
3.
B.  
3.2 1 3 3 3 .
C.  
4.
D.  
6.
Câu 34: 1 điểm

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn log x 2 + y 2 + 2 4 x + 4 y 4 1. Với giá trị nào của m thì tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x 2 + y 2 + 2 x 2 y + 2 m = 0 ?

A.  
10 2 2 .
B.  
10 2 2 10 + 2 2 .
C.  
10 2 10 + 2
D.  
10 2 .
Câu 35: 1 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = log a b 2 a 2 + 3 log b a b bằng

A.  
P min = 19.
B.  
P min = 13.
C.  
P min = 14.
D.  
P min = 15.
Câu 36: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn:

x 2 + y 2 3 log x 2 + y 2 x 4 x 2 3 x + 4 y 2 3 y 2 2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x - y

Khi đó biểu thức T = 2 M + m + 1 có giá trị gần nhất số nào sau đây?

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 37: 1 điểm

Cho x y ; x y < 1 thỏa mãn 3 x y 2 log 2 x y 2 = 3 2 2 x y log 2 2 2 x y . Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2 x 3 + y 3 3 x y bằng

A.  
7.
B.  
13 2 .
C.  
17 2 .
D.  
3.
Câu 38: 1 điểm

Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1 ; 3 thỏa mãn log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c bằng

A.  
3.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 39: 1 điểm

Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a + b = 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình log a x log b x 2 log a x 3 log b x 1 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = mn bằng

A.  
16875 16 .
B.  
4000 27 .
C.  
15625.
D.  
3456.
Câu 40: 1 điểm

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log 2 a + b + c a 2 + b 2 + c 2 + 2 = a a 4 + b b 4 + c c 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + 2 b + 3 c bằng

A.  
3 10 .
B.  
12 + 2 42 .
C.  
12 + 2 35 .
D.  
6 10 .
Câu 41: 1 điểm

Cho các số thực a , b > 1 thỏa mãn điều kiện log 2 a + log 3 b = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = log 3 a + log 2 b bằng

A.  
log 3 2 + log 2 3 .
B.  
log 3 2 + log 2 3 .
C.  
1 2 log 3 2 + log 2 3 .
D.  
2 log 3 2 + log 2 3 .
Câu 42: 1 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x + log y + 1 log x + y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 3 y bằng

A.  
1 + 3 10 .
B.  
2 + 3 5 .
C.  
3 + 3 30 .
D.  
1 + 3 4 .
Câu 43: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x 3 + y x 3 + x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y + 3 x + y + 6 bằng

A.  
69 + 249 94 .
B.  
43 + 3 249 94 .
C.  
43 + 3 249 94 .
D.  
69 - 249 94 .
Câu 44: 1 điểm
Cho b > 0.  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a b 2 + 10 a log b 2  bằng
A.  
2 log ln 10 .
B.  
2 1 ln 10 log 1 ln 10 .
C.  
2 1 ln 10 + log 1 ln 10 .
D.  
2 1 ln 10 ln 1 ln 10 .
Câu 45: 1 điểm

Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a < 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a 4 3 b 1 9 + 8 log b a 2 a 1 bằng

A.  
6.
B.  
3 2 3 .
C.  
8.
D.  
7.
Câu 46: 1 điểm

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ln x 2 + y . Giá trị nhỏ nhất P = x + y bằng

A.  
P min = 2 2 + 3.
B.  
P min = 6.
C.  
P min = 2 + 3 2 .
D.  
P min = 17 + 3 .
Câu 47: 1 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 1 3 < b < a < 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = log a 3 b 1 4 + 12 log b a 2 a 3 bằng

A.  
min P = 13.
B.  
min P = 1 2 3 .
C.  
min P = 9.
D.  
min P = 2 3 .
Câu 48: 1 điểm

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 3 x + log 1 3 y log 1 3 x + y 2 . Giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = 2 x + 3 y bằng

A.  
P min = 7 2 10 .
B.  
P min = 3 + 2 .
C.  
P min = 7 + 3 2 .
D.  
P min = 7 + 2 10 .
Câu 49: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 a b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = l o g a b a + 2 log b a b bằng

A.  
6.
B.  
7.
C.  
5.
D.  
4.
Câu 50: 1 điểm

Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log 2 a + 1 + log 2 b + 1 6. Giá trị nhỏ nhất của S = a + b bằng

A.  
min S = 12.
B.  
min S = 14.
C.  
min S = 8 .
D.  
min S = 16.
Câu 51: 1 điểm

Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f n = log 3 2 log 3 3 log 3 4 ... log 3 n 9 n , với n , n 2. Có bao nhiêu số n để f(n) = a

A.  
2.
B.  
vô số.
C.  
1.
D.  
4.
Câu 52: 1 điểm

Cho P = 9 log 1 3 3 a 3 + log 1 3 2 a log 1 3 a 3 + 1 với a 1 27 ; 3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S = 4 M 3 m bằng

A.  
42.
B.  
38.
C.  
109 9 .
D.  
83 2 .
Câu 53: 1 điểm

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b 2 = 3 a b + 4 a 2 a 4 ; 2 32 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log b 8 4 a + 3 4 log 2 b 4 . Tính tổng T = M + m .

A.  
T = 1897 62 .
B.  
T = 3701 124 .
C.  
T = 2957 124 .
D.  
T = 7 2 .
Câu 54: 1 điểm

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2 l o g 2 a log 2 b log 2 a + 6 b . Giá trị lớn nhất P M a x của biểu thức P = a b b 2 a 2 2 a b + 2 b 2 bằng

A.  
P M a x = 2 3 .
B.  
P M a x = 0 .
C.  
P M a x = 1 2 .
D.  
P M a x = 2 5 .
Câu 55: 1 điểm

Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 1. Khi biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là

A.  
3.
B.  
3.2 1 3 3 .
C.  
4.
D.  
6.
Câu 56: 1 điểm

Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức: P = 4 log b c a + 1 log a c b + 8 3 log a b c 3

A.  
P min = 20.
B.  
P min = 10 .
C.  
P min = 18 .
D.  
P min = 12.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,020 lượt xem 99,610 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,267 lượt xem 100,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,981 lượt xem 100,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,632 lượt xem 95,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

122 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,931 lượt xem 90,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

158,575 lượt xem 85,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 5: Phương trình lôgarit - Bất phương trình lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

188 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,074 lượt xem 96,950 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số logarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

145 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,298 lượt xem 83,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

299 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,616 lượt xem 100,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!