thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án

Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\), \(f\left( 1 \right) = 1\)\(f\left( 2 \right) = 2\). Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng
A.  
3.
B.  
2.
C.  
1.
D.  
0.
Câu 2: 1 điểm
Giá trị của \(\int\limits_0^3 {dx} \) bằng
A.  
3.
B.  
2.
C.  
0.
D.  
1.
Câu 3: 1 điểm
Giá trị của \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) bằng
A.  
0.
B.  
1.
C.  
\( - 1.\)
D.  
\(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 4: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  
\(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 16.\)
B.  
\(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 1.\)
C.  
\(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 8.\)
D.  
\(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 4.\)
Câu 5: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_1^2 {\frac{1}{{2x - 1}}dx} \) là
A.  
\(I = \ln 3 - 1.\)
B.  
\(I = \ln \sqrt 3 .\)
C.  
\(I = \ln 2 + 1.\)
D.  
\(I = \ln 2 - 1.\)
Câu 6: 1 điểm
Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = 5} \). Giá trị của \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]dx} \) là
A.  
5.
B.  
7.
C.  
9.
D.  
12.
Câu 7: 1 điểm
Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_5^2 {f\left( x \right)dx} = 1.\) Giá trị của \(I = \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \) là
A.  
2.
B.  
4.
C.  
3.
D.  
\( - 2.\)
Câu 8: 1 điểm
Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} = 2,\) \(\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right)dx} = - 1\). Khi đó \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]} dx\) bằng
A.  
\(I = 17.\)
B.  
\(I = \frac{{17}}{2}.\)
C.  
\(I = \frac{{15}}{2}.\)
D.  
\(I = \frac{1}{2}.\)
Câu 9: 1 điểm
Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx = 5} \) . Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {f\left( x \right) + 2\sin x} \right]dx} \) là bao nhiêu?
A.  
\(I = 3.\)
B.  
\(I = 5.\)
C.  
\(I = 6.\)
D.  
\(I = 7.\)
Câu 10: 1 điểm

Cho \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\). Giá trị của \(F\left( e \right) - F\left( 1 \right)\) bằng

A.  
\(I = 0.\)
B.  
\(I = - \frac{1}{2}.\)
C.  
\(I = \frac{3}{2}.\)
D.  
\(I = \frac{1}{2}.\)
Câu 11: 1 điểm
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} \) bằng
A.  
\(I = \ln \frac{4}{3}.\)
B.  
\(I = \ln \frac{3}{2}.\)
C.  
\(I = \ln \frac{1}{2}.\)
D.  
\(I = \ln \frac{3}{4}.\)
Câu 12: 1 điểm
Tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {{{\cos }^3}x\sin xdx} \) bằng
A.  
\(I = 1.\)
B.  
\(I = 0.\)
C.  
\(I = 3.\)
D.  
\(I = - 1.\)
Câu 13: 1 điểm
Biết tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{\left( {x + 1} \right)\sqrt x + x\sqrt {x + 1} }} = a\sqrt 2 + b\sqrt 3 + c} \), với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\). Giá trị biểu thức \(P = a + b + c\) là
A.  
\(P = 8.\)
B.  
\(P = 0.\)
C.  
\(P = 2.\)
D.  
\(P = 6.\)
Câu 14: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 2 \right) = - \frac{1}{3}\) và \(f'\left( x \right) = x{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Giá trị \(f\left( 1 \right)\) bằng
A.  
\(f\left( 1 \right) = \frac{2}{3}.\)
B.  
\(f\left( 1 \right) = \frac{3}{2}.\)
C.  
\(f\left( 1 \right) = - \frac{2}{3}.\)
D.  
\(f\left( 1 \right) = \frac{1}{3}.\)
Câu 15: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{2x - 1}}\) và \(f\left( 0 \right) = 1,f\left( 1 \right) = - 2\). Khi đó \(f\left( { - 1} \right) + f\left( 3 \right)\) bằng
A.  
\( - 1 + \ln 15.\)
B.  
\(3 + \ln 5.\)
C.  
\( - 2 + \ln 3.\)
D.  
\( - 1 - \ln 15.\)
Câu 16: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0\), \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = 7} \) và \(\int\limits_0^1 {{x^3}.f'\left( x \right)dx = - 1.} \) Giá trị \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) là
A.  
1.
B.  
\(\frac{7}{4}.\)
C.  
\(\frac{7}{5}.\)
D.  
4.
Câu 17: 1 điểm

Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\)\(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, \(g\left( x \right)\) là hàm số lẻ. Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 5;} \int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = 7} \).

Giá trị của \(A = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^1 {g\left( x \right)dx} \)

A.  
12.
B.  
24.
C.  
0.
D.  
10.
Câu 18: 1 điểm
Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}} = a + b\ln 3} \) với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a + b\) bằng
A.  
\(\frac{5}{{12}}.\)
B.  
\( - \frac{1}{3}.\)
C.  
\(\frac{1}{4}.\)
D.  
\(\frac{1}{{12}}.\)
Câu 19: 1 điểm
Cho \(\int\limits_1^2 {\frac{x}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}dx = a + b.\ln 2 + c.\ln 3} \), với \(a,b,c\) là các số hữu tỷ. Giá trị của \(6a + b + c\) bằng
A.  
\( - 2.\)
B.  
1.
C.  
2.
D.  
\( - 1.\)
Câu 20: 1 điểm
Cho \(\int\limits_2^3 {\frac{{2x + 3}}{{{x^2} + x}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Giá trị biểu thức \({a^2} - ab - b\)
A.  
11.
B.  
21.
C.  
31.
D.  
41.
Câu 21: 1 điểm
Biết rằng tích phân \(\int\limits_1^2 {\frac{{5x + 6}}{{{x^2} + 5x + 6}}dx = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5,} \) với \(a,b,c\) là các số nguyên. Giá trị biểu thức \(S = a + bc\) là bao nhiêu?
A.  
\(S = - 62.\)
B.  
\(S = 10.\)
C.  
\(S = 20.\)
D.  
\(S = - 10.\)
Câu 22: 1 điểm
Tích phân \(A = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\sin x}}{{\sin x + \cos x}}dx} \) bằng
A.  
\(\frac{\pi }{2}.\)
B.  
\(\frac{\pi }{{16}}.\)
C.  
\(\frac{\pi }{4}.\)
D.  
\(\frac{\pi }{8}.\)
Câu 23: 1 điểm
Cho \(\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{{{\cos }^2}x + \sin x.\cos x + 1}}{{{{\cos }^4}x + \sin x.{{\cos }^3}x}}} dx = a + b\ln 2 + c\ln \left( {1 + \sqrt 3 } \right)\), với \(a,b,c\) là các số hữu tỉ. Giá trị abc bằng
A.  
0.
B.  
\( - 2.\)
C.  
\( - 4.\)
D.  
\( - 6.\)
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{e^x} + m,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {3 + {x^2}} ,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 0\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Biết \(\int_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = ae + b\sqrt 3  + c\left( {a,b,c \in \mathbb{Q}} \right)\). Tổng \(T = a + b + 3c\) bằng

A.  
15.
B.  
\( - 10.\)
C.  
\( - 19.\)
D.  
\( - 17.\)
Câu 25: 1 điểm
Biết \(\int\limits_{ - \pi }^\pi {\frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 + {3^{ - x}}}}dx = m} \). Giá trị của \(\int\limits_{ - \pi }^\pi {\frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 + {3^x}}}dx} \) bằng
A.  
\(\pi - m.\)
B.  
\(\frac{\pi }{4} + m.\)
C.  
\(\pi + m.\)
D.  
\(\frac{\pi }{4} - m.\)
Câu 26: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_0^\pi {{{\cos }^2}x.\sin xdx} \)
A.  
\(\pi .\)
B.  
0.
C.  
\(\frac{1}{3}.\)
D.  
\(\frac{2}{3}.\)
Câu 27: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {\sqrt {1 - {x^2}} dx} \) là
A.  
\(\frac{\pi }{{12}} + \frac{{\sqrt 3 }}{8}.\)
B.  
\(\frac{\pi }{{12}} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}.\)
C.  
\(\frac{\pi }{6} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
D.  
\(\frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 28: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_{\sqrt 5 }^{2\sqrt 3 } {\frac{1}{{x\sqrt {{x^2} + 4} }}dx} \) là
A.  
\(I = \frac{1}{4}\ln \frac{3}{5}.\)
B.  
\(I = \frac{1}{4}\ln \frac{5}{3}.\)
C.  
\(I = \frac{1}{2}\ln \frac{5}{3}.\)
D.  
\(I = \frac{1}{2}\ln \frac{3}{5}.\)
Câu 29: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_1^2 {\frac{x}{{1 + \sqrt {x - 1} }}dx} \)
A.  
\(I = \frac{{11}}{3} + \frac{1}{2}\ln 2.\)
B.  
\(I = \frac{{11}}{3} + 2\ln 2.\)
C.  
\(I = \frac{{11}}{3} - 4\ln 2.\)
D.  
\(I = 11 - 4\ln 2.\)
Câu 30: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} .\ln x}}{x}dx} \) là
A.  
\(I = \frac{{116}}{{135}}.\)
B.  
\(I = \frac{{116}}{{153}}.\)
C.  
\(I = \frac{{153}}{{116}}.\)
D.  
\(I = \frac{{161}}{{135}}.\)
Câu 31: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\sin 2x + \sin x}}{{\sqrt {1 + 3\cos x} }}dx} \) là
A.  
\(I = \frac{{16}}{{27}}.\)
B.  
\(I = \frac{{43}}{{27}}.\)
C.  
\(I = \frac{{11}}{{27}}.\)
D.  
\(I = \frac{{34}}{{27}}.\)
Câu 32: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}} {\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}dx} \) là
A.  
\(I = \frac{\pi }{8} - \frac{1}{4}.\)
B.  
\(I = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8}.\)
C.  
\(I = \frac{\pi }{3} - \frac{1}{4}.\)
D.  
\(I = \frac{\pi }{8} - \frac{1}{2}.\)
Câu 33: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_{3\sqrt 2 }^6 {\frac{1}{{x\sqrt {{x^2} - 9} }}dx} \) là
A.  
\(I = \frac{\pi }{8}.\)
B.  
\(I = \frac{\pi }{{36}}.\)
C.  
\(I = \frac{\pi }{6}.\)
D.  
\(I = \frac{\pi }{{24}}.\)
Câu 34: 1 điểm
Giá trị của \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^4} + {x^2} + 1}}dx} \)
A.  
\(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{4}.\)
B.  
\(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{6}.\)
C.  
\(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{{18}}.\)
D.  
\(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{{12}}.\)
Câu 35: 1 điểm

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\cos x}}{{{{\sin }^2}x + 3\sin x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\) với \(a,b\) là các số nguyên.

Giá trị của \(P = 2a + b\)

A.  
3.
B.  
7.
C.  
5.
D.  
1.
Câu 36: 1 điểm

Biết \(I = \int_0^{\ln 2} {\frac{{dx}}{{{e^x} + 3{e^{ - x}} + 4}}} = \frac{1}{c}\left( {\ln a - \ln b + \ln c} \right)\), với \(a,b,c\) là các số nguyên tố.

Giá trị của \(P = 2a - b + c\) là

A.  
\(P = - 3.\)
B.  
\(P = - 1.\)
C.  
\(P = 4.\)
D.  
\(P = 3.\)
Câu 37: 1 điểm
Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{dx}}{{1 + \sin x}} = \frac{{a\sqrt 3 + b}}{c}} \), với \(a,b \in \mathbb{Z},c \in {\mathbb{Z}^ + }\) và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của tổng \(a + b + c\) bằng
A.  
5.
B.  
12.
C.  
7.
D.  
\( - 1.\)
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( {2x} \right)dx = 8.} \)

Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\sqrt 2 } {xf\left( {{x^2}} \right)dx} \) là

A.  
4.
B.  
8.
C.  
16.
D.  
64.
Câu 39: 1 điểm
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) sao cho \({x^2} + xf\left( {{e^x}} \right) + f\left( {{e^x}} \right) = 1;\) với mọi \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\) . Giá trị của \(I = \int\limits_{\sqrt e }^e {\frac{{f\left( x \right).\ln x}}{x}dx} \) là
A.  
\(I = - \frac{1}{8}.\)
B.  
\(I = - \frac{2}{3}.\)
C.  
\(I = \frac{1}{{12}}.\)
D.  
\(I = \frac{3}{8}.\)
Câu 40: 1 điểm
Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\sin x - \cos x}}{{2\sin x + 3\cos x}}dx = \frac{{ - 11}}{{13}}\ln 2 + b\ln 3 + c\pi ,\left( {b,c \in \mathbb{Q}} \right)} \). Giá trị của \(\frac{b}{c}\)
A.  
\(\frac{{22}}{3}.\)
B.  
\(\frac{{22\pi }}{3}.\)
C.  
\(\frac{{22}}{{3\pi }}.\)
D.  
\(\frac{{22\pi }}{{13}}.\)
Câu 41: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan x.f\left( {{{\cos }^2}x} \right)dx = 2} \)\(\int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{f\left( {{{\ln }^2}x} \right)}}{{x\ln x}}dx} = 2\). Giá trị của \(I = \int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {\frac{{f\left( {2x} \right)}}{x}dx} \)
A.  
0.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
8.
Câu 42: 1 điểm

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{1}{{\sqrt {\left( {x + 3} \right){{\left( {x + 1} \right)}^3}} }}dx = \sqrt a - \sqrt b } ;\) với \(a,b\) là các số nguyên.

Giá trị của biểu thức \({a^b} + {b^a}\) bằng

A.  
17.
B.  
57.
C.  
145.
D.  
32.
Câu 43: 1 điểm
Cho \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {\sqrt {\frac{x}{{{x^3} + 1}}} dx = \frac{1}{a}\ln \left( {\frac{a}{b} + \sqrt b } \right)} \), với \(a,b\) là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức \(P = 2\left( {a + b} \right)\) bằng
A.  
12.
B.  
10.
C.  
18.
D.  
15.
Câu 44: 1 điểm
Biết \(\int\limits_0^2 {2x\ln \left( {1 + x} \right)dx = a.\ln b,} \) với \(a,b \in {\mathbb{N}^*}\), \(b\) là số nguyên tố. Giá trị của \(3a + 4b\) bằng
A.  
42.
B.  
21.
C.  
12.
D.  
32.
Câu 45: 1 điểm
Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{dx}}{{x\ln x}}} \) là
A.  
1.
B.  
0.
C.  
\(\ln 2.\)
D.  
4.
Câu 46: 1 điểm
Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{x^2}\sqrt {1 - {x^2}} dx} \) là
A.  
\(\frac{\pi }{2}.\)
B.  
\(\frac{\pi }{{16}}.\)
C.  
\(\frac{\pi }{4}.\)
D.  
\(\frac{\pi }{8}.\)
Câu 47: 1 điểm
Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x{{\tan }^2}xdx} \)
A.  
\(\tan 1 + \ln \left( {\cos 1} \right) - \frac{1}{2}.\)
B.  
\(\tan 1 - \ln \left( {\cos 1} \right) + \frac{1}{2}.\)
C.  
\(\cot 1 + \ln \left( {\cos 1} \right) - \frac{1}{2}.\)
D.  
\(\cot 1 - \ln \left( {\cos 1} \right) + \frac{1}{2}.\)
Câu 48: 1 điểm
Cho tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{x}dx = \frac{b}{c}} + a\ln 2\) với a là số thực bc là các số dương, đồng thời \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức \(P = 2a + 3b + c\) là
A.  
\(P = 6.\)                                                                                       
B.  
\(P = 5.\)
C.  
\(P = - 6.\)
D.  
\(P = 4.\)
Câu 49: 1 điểm

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{x}{{1 + \cos 2x}}dx = a\pi + b\ln 2,} \) với \(a,b\) là các số hũu tỉ.

Giá trị của \(T = 16a - 8b\) là

A.  
\(T = 4.\)
B.  
\(T = 5.\)
C.  
\(T = 2.\)
D.  
\(T = - 2.\)
Câu 50: 1 điểm
Cho \(I = \int\limits_0^1 {x{e^{2x}}dx = a.{e^2} + b} \) với \(a,b \in \mathbb{Q}\). Giá trị của tổng \(a + b\) là
A.  
\(\frac{1}{2}.\)
B.  
\(\frac{1}{4}.\)
C.  
\(0.\)
D.  
1.
Câu 51: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục, có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), \(f\left( 2 \right) = 16\) và \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4.\) Tích phân \(\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)dx} \) bằng
A.  
112.
B.  
12.
C.  
56.
D.  
144.
Câu 52: 1 điểm

Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}} dx = a\ln 3 + b\ln 2 + c\pi \) với \(a,b,c\) là các số hữu tỉ.

Giá trị của abc bằng

A.  
\(\frac{{15}}{8}.\)
B.  
\(\frac{5}{8}.\)
C.  
\(\frac{5}{4}.\)
D.  
\(\frac{{17}}{8}.\)
Câu 53: 1 điểm
Biết \(\int\limits_1^2 {{{\left( {x + 1} \right)}^2}{e^{x - \frac{1}{x}}}dx} = m{e^{\frac{p}{q}}} - n,\) trong đó \(m,n,p,q\) là các số nguyên dương và \(\frac{p}{q}\) là phân số tối giản. Giá trị của \(T = m + n + p + q\) là
A.  
\(T = 11.\)
B.  
\(T = 10.\)
C.  
\(T = 7.\)
D.  
\(T = 8.\)
Câu 54: 1 điểm
Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\cos x} .\ln \frac{{2 + x}}{{2 - x}}dx\) bằng
A.  
\( - 1.\)
B.  
2.
C.  
0.
D.  
1.
Câu 55: 1 điểm

Cho \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 6;6} \right]\).

Biết rằng \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 8} \) và \(\int\limits_1^3 {f\left( { - 2x} \right)dx = 3.} \)

Tính \(\int\limits_{ - 1}^6 {f\left( x \right)dx} .\)

A.  
\(I = 11.\)
B.  
\(I = 5.\)
C.  
\(I = 2.\)
D.  
\(I = 14.\)
Câu 56: 1 điểm
Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{{x^{2020}}}}{{{e^x} + 1}}} dx\) có giá trị là
A.  
\(I = 0.\)
B.  
\(I = \frac{{{2^{2020}}}}{{2019}}.\)
C.  
\(I = \frac{{{2^{2021}}}}{{2021}}.\)
D.  
\(I = \frac{{{2^{2019}}}}{{2019}}.\)
Câu 57: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa điều kiện \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = 2\cos x,\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\).

Giá trị của \(N = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} \) là

A.  
\(N = - 1.\)
B.  
\(N = 0.\)
C.  
\(N = 1.\)
D.  
\(N = 2.\)
Câu 58: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f\left( x \right) + f\left( {2 - x} \right) = x\left( {2 - x} \right),\forall x \in \mathbb{R}.\)

Giá trị tích phân \(G = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \) là

A.  
\(G = 2.\)
B.  
\(G = \frac{1}{2}.\)
C.  
\(G = \frac{2}{3}.\)
D.  
\(G = \frac{1}{3}.\)
Câu 59: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0,\) \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = 7} \) và \(\int\limits_0^1 {{x^2}f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}.\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng
A.  
\(\frac{7}{5}.\)
B.  
1.
C.  
\(\frac{7}{4}.\)
D.  
4.
Câu 60: 1 điểm
Cho số thực \(a > 0.\) Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và luôn dương trên đoạn \(\left[ {0;a} \right]\) thỏa mãn \(f\left( x \right).f\left( {a - x} \right) = 1.\) Giá trị tích phân \(I = \int\limits_0^a {\frac{1}{{1 + f\left( x \right)}}} dx\) là
A.  
\(I = \frac{{2a}}{3}.\)
B.  
\(I = \frac{a}{2}.\)
C.  
\(I = \frac{a}{3}.\)
D.  
\(I = a.\)
Câu 61: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) và \(f\left( { - x} \right) + 2019f\left( x \right) = {e^x},\forall x \in \left[ { - 1;1} \right].\) Tích phân \(M = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng
A.  
\(\frac{{{e^2} - 1}}{{2019e}}.\)
B.  
\(\frac{{{e^2} - 1}}{e}.\)
C.  
\(\frac{{{e^2} - 1}}{{2020e}}.\)
D.  
\(0.\)
Câu 62: 1 điểm

Cho \(f\left( x \right)\) là một hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = \sqrt {2 - 2\cos 2x} \).

Giá trị tích phân \(P = \int\limits_{ - \frac{{3\pi }}{2}}^{\frac{{3\pi }}{2}} {f\left( x \right)dx} \) là

A.  
\(P = 3.\)
B.  
\(P = 4.\)
C.  
\(P = 6.\)
D.  
\(P = 8.\)
Câu 63: 1 điểm
Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + f'\left( x \right) = \sin x\) với mọi \(x\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tích phân \({e^\pi }.f\left( \pi \right)\) bằng
A.  
\(\frac{{{e^\pi } - 1}}{2}.\)
B.  
\(\frac{{{e^\pi } - 1}}{2}.\)
C.  
\(\frac{{{e^\pi } + 3}}{2}.\)
D.  
\(\frac{{\pi + 1}}{2}.\)
Câu 64: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) tuần hoàn với chu kì \(\frac{\pi }{2}\) và có đạo hàm liên tục thỏa mãn \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\), \(\int\limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = \frac{\pi }{4}} \) và \(\int\limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi {f\left( x \right).\cos xdx = \frac{\pi }{4}.} \) Giá trị của \(f\left( {2019\pi } \right)\).
A.  
\( - 1.\)
B.  
0.
C.  
\(\frac{1}{2}.\)
D.  
1.
Câu 65: 1 điểm
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\), và \(f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right) = \frac{{\sqrt {14} }}{2}.\) Biết rằng \(0 \le f'\left( x \right) \le 2\sqrt {2x} ,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\). Khi đó, giá trị của tích phân \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx} \) thuộc khoảng nào sau đây?
A.  
\[\left( {2;4} \right)\].
B.  
\(\left( {\frac{{13}}{3};\frac{{14}}{3}} \right).\)
C.  
\(\left( {\frac{{10}}{3};\frac{{13}}{3}} \right).\)
D.  
\(\left( {1;3} \right).\)
Câu 66: 1 điểm
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = 160 - 10t\left( {m/s} \right)\). Quãng đường mà vật chuyển động từ thời điểm \(t = 0\left( s \right)\) đến thời điểm mà vật dừng lại là
A.  
1028m.
B.  
1280m.
C.  
1308m.
D.  
1380m.
Câu 67: 1 điểm

Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right)\) \(\left( {m/s} \right)\), có gia tốc \(a\left( t \right) = v'\left( t \right) = \frac{3}{{2t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right).\)

Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là

A.  
4,6m/s.
B.  
7,2m/s.
C.  
1,5m/s.
D.  
2,2m/s.
Câu 68: 1 điểm
Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc \(a\left( t \right) = 3t + {t^2}\). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.  
\(\frac{{4300}}{3}m.\)
B.  
4300m.
C.  
430m.
D.  
\(\frac{{430}}{3}m.\)
Câu 69: 1 điểm
Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là \(i\left( t \right) = {I_0}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\). Biết \(i = q'\) với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc \(t = 0\), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian từ 0 đến \(\frac{\pi }{\omega }\) là
A.  
\(\frac{{\pi \sqrt 2 {I_0}}}{\omega }.\)
B.  
0.
C.  
\(\frac{{2{I_0}}}{\omega }.\)
D.  
\(\frac{{\pi {I_0}}}{{\omega \sqrt 2 }}.\)
Câu 70: 1 điểm
Gọi \(h\left( t \right)\left( {cm} \right)\) là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng \(h'\left( t \right) = \frac{1}{5}\sqrt[3]{{t + 8}}\) và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (chính xác đến 0,01cm)
A.  
2,67cm.
B.  
2,66cm.
C.  
2,65cm.
D.  
2,68cm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,020 lượt xem 99,610 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,981 lượt xem 100,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,632 lượt xem 95,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

122 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,931 lượt xem 90,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,902 lượt xem 85,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

158,575 lượt xem 85,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Ứng dụng của tích phân có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,281 lượt xem 98,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

299 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,616 lượt xem 100,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm về khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

91 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,872 lượt xem 101,689 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!