thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp án

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trong không gian Oxyz một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x 2 + y 1 + z 3 = 1  
A.  
  n = 3 ; 6 ; 2 .
B.  
  n = 2 ; 1 ; 3 .
C.  
  n = 3 ; 6 ; 2 .
D.  
D.  n = 2 ; 1 ; 3 .
Câu 2: 1 điểm

Cho ba điểm A(2,1,-1), B(-1,0,4), C(0,-2,1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC 

A.  

x 2 y 5 z 5 = 0.

B.  
  2 x y + 5 z 5 = 0.
C.  
  x 2 y 5 = 0.
D.  
x 2 y 5 z + 5 = 0.
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A 1 ; 3 ; 2 , B 3 ; 5 ; 2 .  Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng  x + a y + b z + c = 0.

Khi đó a + b + c  bằng

A.  
-2  
B.  
-4
C.  
-3
D.  
2.
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian  mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm A ( 1 ; 1 ; 1 )  có phương trình là

A.  

y 1 = 0 .

B.  
x + y + z 1 = 0 .
C.  
x 1 = 0 .
D.  
z 1 = 0 .
Câu 5: 1 điểm

Cho mặt phẳng Q : x y + 2 z 2 = 0.  Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) đồng thời cắt các trục O x ,   O y  lần lượt tại các điểm M , N  sao cho M N = 2 2 .

A.  

( P ) : x y + 2 z + 2 = 0 .

B.  

( P ) : x y + 2 z = 0 .

C.  
  ( P ) : x y + 2 z ± 2 = 0.
D.  
( P ) : x y + 2 z 2 = 0 .
Câu 6: 1 điểm

Cho điểm M(1,2,5) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) 

A.  

x + y + z 8 = 0 .

B.  
x + 2 y + 5 z 30 = 0 .
C.  
x 5 + y 2 + z 1 = 0 .
D.  
D. x 5 + y 2 + z 1 = 1 .
Câu 7: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có đỉnh A ( 8 ; 14 ; 10 ) ; A D , A B , A C  lần lượt song song với O x , O y , O z .  Phương trình mặt phẳng B C D  đi qua H ( 7 ; 16 ; 15 )  là trực tâm Δ B C D  có phương trình là

A.  

x + 2 y + 5 z 100 = 0 .

B.  
x + 2 y + 5 z + 100 = 0 .
C.  
x 7 + y 16 + z 15 = 0 .  
D.  
x 7 + y 16 + z 15 = 1 .
Câu 8: 1 điểm

Cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; 5 ) , B ( 0 ; 0 ; 1 ) . Mặt phẳng (P) chứa A,B và song song với trục Oy có phương trình là

A.  

4 x z + 1 = 0 .

B.  
4 x + y z + 1 = 0 .
C.  
2 x + z 5 = 0 .
D.  
x + 4 z 1 = 0 .
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1 ; 2 ; 1 ; B 2 ; 1 ; 0  và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y 3 z + 1 = 0.  Gọi ( Q )  là mặt phẳng chứa A ; B  và vuông góc với ( P ) .  Phương trình mặt phẳng ( Q )  

A.  

2 x + 5 y + 3 z 9 = 0

B.  
2 x + y 3 z 7 = 0 .
C.  
2 x + y z 5 = 0 .
D.  
x 2 y z 6 = 0 .
Câu 10: 1 điểm

Mặt phẳng ( α )  đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) : x y + z 7 = 0 , ( Q ) : 3 x + 2 y 12 z + 5 = 0  có phương trình là

A.  

2 x 3 y z = 0 .

B.  
10 x 15 y + 5 z + 2 = 0 .
C.  
10 x + 15 y + 5 z 2 = 0 .
D.  
2 x + 3 y + z = 0 .
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0,1,2), B(2,-2,1), C(-2,1,0). Khi đó, phương trình mặt phẳng ( A B C )   a x + y z + d = 0.  Hãy xác định a và d.

A.  

a = 1 , d = 1 .

B.  
a = 6 , d = 6 .
C.  
a = 1 , d = 6 .
D.  
a = 6 , d = 6 .
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng ax+by+cz+5=0 qua hai điểm A(3,1,-1), B(2,-1,4) và vuông góc với ( P ) : 2 x y + 3 z + 4 = 0 .Giá trị của a b + c  bằng

A.  
9.
B.  
12.
C.  
10.
D.  
8.
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng ( β ) : x + y z + 3 = 0  và cách ( β )  một khoảng bằng 3 .

A.  

x + y z + 6 = 0 ; x + y z = 0 .

B.  
x + y z + 6 = 0 .
C.  
x y z + 6 = 0 ; x y z = 0 .
D.  
x + y + z + 6 = 0 ; x + y + z = 0 .
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

( P ) : x + 3 z + 2 = 0 , ( Q ) : x + 3 z 4 = 0

Mặt phẳng song song và cách đều ( P )  và (Q) có phương trình là:

A.  

x + 3 z 1 = 0 .

B.  
x + 3 z 2 = 0 .
C.  
x + 3 z 6 = 0 .
D.  
x + 3 z + 6 = 0 .
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,2,1), B(3,4,0) và mặt phẳng ( P ) : a x + b y + c z + 46 = 0 . Biết rằng khoảng cách từ A , B  đến mặt phẳng ( P )  lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T = a + b + c  bằng

A.  
-3 
B.  
-6
C.  
3.
D.  
6.
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,2,1), B(3,4,0) và mặt phẳng ( P ) : a x + b y + c z + 46 = 0 . Biết rằng khoảng cách từ A , B  đến mặt phẳng ( P )  lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T = a + b + c  bằng

A.  
-3 
B.  
-6
C.  
3.
D.  
6.
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình ( x 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z 3 ) 2 = 12  và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y z 3 = 0.  Viết phương trình mặt phẳng song song với ( P )  và cắt ( S )  theo thiết diện là đường tròn ( C )  sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất.

A.  

2 x + 2 y z + 2 = 0  hoặc 2 x + 2 y z + 8 = 0 .

B.  

2 x + 2 y z 1 = 0  hoặc 2 x + 2 y z + 11 = 0 .

C.  

2 x + 2 y z 6 = 0  hoặc 2 x + 2 y z + 3 = 0 .

D.  

2 x + 2 y z + 2 = 0  hoặc 2 x + 2 y z + 2 = 0 .

Câu 18: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + ( z 1 ) 2 = 4  và điểm A ( 2 ; 2 ; 2 ) .  Từ A kẻ ba tiếp tuyến A B , A C , A D  với mặt cầu ( B , C , D  là các tiếp điểm). Phương trình mặt phẳng B C D  

A.  

2 x + 2 y + z 1 = 0 .

B.  
2 x + 2 y + z 3 = 0 .
C.  
2 x + 2 y + z + 1 = 0 .
D.  
2 x + 2 y + z 5 = 0 .
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu : ( x 1 ) 2 + ( y 1 ) 2 + ( z 1 ) 2 = 12  và mặt phẳng ( P ) : x 2 y + 2 z + 11 = 0.  Xét điểm M di động trên ( P )  và các điểm A , B , C  phân biệt di động trên S  sao cho A M , B M , C M  là các tiếp tuyến của S .  Mặt phẳng A B C  luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

A.  

1 4 ; 1 2 ; 1 2 .

B.  
( 0 ; 1 ; 3 ) .
C.  
3 2 ; 0 ; 2 .
D.  
0 ; 3 ; 1 .
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1,2,3)  . Gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) 

A.  

x 1 + y 2 + z 3 = 1 .

B.  
x 1 y 2 + z 3 = 1 .
C.  
x 1 + y 2 + z 3 = 0 .
D.  
x 1 + y 2 + z 3 = 1 .
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 3 ; 0 ; 0 ) , N ( 2 ; 2 ; 2 ) . Mặt phẳng (P) thay đổi qua M , N  cắt các trục O y , O z  lần lượt tại B ( 0 ; b ; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; c )  với b , c 0.  Hệ thức nào dưới đây là đúng?

A.  

b + c = 6 .

B.  
b c = 3 ( b + c ) .
C.  
b c = b + c .
D.  
1 b + 1 c = 1 6 .
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1,4,3). Phương trình mặt phẳng cắt các trục tọa độ O x , O y , O z  lần lượt tại A , B , C  sao cho G là trọng tâm tứ diện O A B C  

A.  

x 3 + y 12 + z 9 = 1

B.  
x 4 + y 16 + z 12 = 1 .
C.  
3 x + 12 y + 9 z 78 = 0 .
D.  
4 x + 16 y + 12 z 104 = 0 .
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1,4,3). Phương trình mặt phẳng cắt các trục tọa độ O x , O y , O z  lần lượt tại A , B , C  sao cho G là trọng tâm tứ diện O A B C  

A.  

x 3 + y 12 + z 9 = 1

B.  
x 4 + y 16 + z 12 = 1 .
C.  
3 x + 12 y + 9 z 78 = 0 .
D.  
4 x + 16 y + 12 z 104 = 0 .
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 1 ; 2 ; 3 )  và cắt các trục O x , O y , O z  lần lượt tại ba điểm A , B , C  khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1 O A 2 + 1 O B 2 + 1 O C 2  có giá trị nhỏ nhất.

A.  

( P ) : x + 2 y + z 14 = 0 .

B.  
( P ) : x + 2 y + 3 z 14 = 0 .
C.  
( P ) : x + 2 y + 3 z 11 = 0 .
D.  
( P ) : x + y + 3 z 14 = 0 .
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M 4 ; 4 ; 1  và chắn trên ba trục tọa độ O x , O y , O z  theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng  1 2 ?

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1,0,0), B(0,1,0). Mặt phẳng x + a y + b z + c = 0  đi qua các điểm A , B  đồng thời cắt tia Oz tại C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 1 6 .  Giá trị của a + 3 b 2 c  

A.  
16.
B.  
1.
C.  
10.
D.  
6.
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x y + 2 z 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 

A.  

  n = 1 ; 1 ; 2 .

B.  
n = ( 1 ; 1 ; 2 ) .
C.  
n = ( 1 ; 2 ; 3 ) .
D.  
n = ( 1 ; 2 ; 3 ) .
Câu 28: 1 điểm

Cho ba điểm A ( 2 ; 1 ; 1 ) , B ( 1 ; 0 ; 4 ) , C ( 0 ; 2 ; 1 ) .  Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC 

A.  

x 2 y 5 z 5 = 0 .

B.  

2 x y + 5 z 5 = 0 .

C.  

x 2 y 5 = 0 .

D.  
x 2 y 5 z + 5 = 0 .
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3,2,1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ O x , O y , O z  lần lượt tại các điểm A , B , C  không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) 

A.  

3 x + 2 y + z 14 = 0

B.  
2 x + y + z 9 = 0 .
C.  
3 x + 2 y + z + 14 = 0
D.  
2 x + y + 3 z + 9 = 0 .
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y + 2 z 5 = 0  và hai điểm A ( 3 ; 0 ; 1 ) , B ( 0 ; 1 ; 3 ) .  Phương trình mặt phẳng ( Q )  đi qua A và song song với mặt phẳng ( P )  

A.  

x 2 y + 2 z 1 = 0 .

B.  
x 2 y 2 z + 1 = 0 .
C.  
x 2 y 2 z 1 = 0 .
D.  
x 2 y + 2 z + 1 = 0 .
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A(0,1,1), B(1,0,0) và mặt phẳng x + 2 y + 2 z 6 = 0  là mặt phẳng song song với ( P )  đồng thời đường thẳng AB cắt ( Q )  tại C sao cho C A = 2 C B . Mặt phẳng Q  có phương trình là:

A.  

x + y + z 4 3 = 0  hoặc x + y + z = 0 .

B.  
x + y + z = 0 .
C.  
x + y + z 4 3 = 0 .
D.  
x + y + z 2 = 0  hoặc x + y + z = 0 .
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) song song và cách mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y + 2 z 3 = 0  một khoảng bằng 1 đồng thời (P) không đi qua O 

A.  

x + 2 y + 2 z + 1 = 0 .

B.  
x + 2 y + 2 z = 0 .
C.  
x + 2 y + 2 z 6 = 0 .
D.  
x + 2 y + 2 z + 3 = 0 .
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A ( 2 ; 0 ; 0 ) , B ( 0 ; 4 ; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; 6 ) , D ( 2 ; 4 ; 6 ) .  Gọi ( P )  là mặt phẳng song song với ( A B C ) , cách đều D và mặt phẳng ( A B C ) . Phương trình của ( P )  

A.  

6 x + 3 y + 2 z 24 = 0 .

B.  

6 x + 3 y + 2 z 12 = 0 .

C.  

6 x + 3 y + 2 z = 0 .

D.  
6 x + 3 y + 2 z 36 = 0 .
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3,2,3), B(2,1,2), C(4,1,6).  Phương trình mặt phẳng (ABC) 

A.  

2 x y z 1 = 0 .

B.  
x + y z 2 = 0 .
C.  
x y + 2 z 7 = 0 .
D.  
x y z + 2 = 0 .
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1,2,3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục O x , O y , O z  lần lượt tại A , B , C  sao cho M là trọng tâm tam giác  ABC

A.  

( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 = 0 .

B.  
( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 = 0 .
C.  
( P ) : 6 x + 3 y + 2 z 18 = 0 .
D.  
( P ) : 6 x + 3 y + 2 z 6 = 0 .
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1,-3,2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục toạ độ tại A , B , C  mà  O A = O B = O C 0 ?

A.  
3.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
2.
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 2 x 4 y 6 z 2 = 0.  Viết phương trình mặt phẳng ( α )  chứa O y  cắt mặt cầu ( S )  theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng   8 π .

A.  

( α ) : 3 x z = 0 .

B.  
( α ) : 3 x + z = 0 .
C.  
( α ) : x 3 z = 0 .
D.  
( α ) : 3 x + z + 2 = 0 .
Câu 38: 1 điểm

Cho điểm M ' 4 ; 7 ; 5 ,   N 3 ; 9 ; 10  và các đường thẳng d 1 , d 2 , d 3  cùng đi qua điểm N và lần lượt song song với O x , O y , O z .  Mặt phẳng P '  đi qua M '  cắt d 1 , d 2 , d 3  lần lượt tại A ' , B ' , C '  sao cho M '  là trực tâm Δ A ' B ' C ' .  Phương trình mặt phẳng P '  

A.  

x + 2 y + 5 z 35 = 0 .

B.  

x + 2 y + 5 z + 35 = 0 .

C.  

x 4 + y 7 + z 5 = 0 .

D.  
x 4 + y 7 + z 5 = 1 .
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1 ; 0 ; 0 ,   B 0 ; 2 ; 0 ,   C 0 ; 0 ; 1 .  Xét ba mặt cầu tiếp xúc ngoài đôi một với nhau và tiếp xúc với mặt phẳng A B C  lần lượt tại A , B , C .  Tổng diện tích của ba mặt cầu trên là:

A.  

33 π 2 .

B.  
36 π .
C.  
31 π 2 .
D.  
54 π .
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x y + 2 z 1 = 0 , các điểm A ( 0 ; 1 ; 1 ) , B ( 1 ; 0 ; 0 )  với A và B nằm trên mặt phẳng ( P )  và mặt cầu   ( S ) : ( x 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z 2 ) 2 = 4. C D  là một đường kính thay đổi của ( S )  sao cho C D / / ( P )  và bốn điểm A , B , C , D  tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện A B C D  bằng

A.  

2 2 .

B.  
2 3 .
C.  
2 5 .
D.  
2 6 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,980 lượt xem 100,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,020 lượt xem 99,610 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,267 lượt xem 100,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,631 lượt xem 95,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

122 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,931 lượt xem 90,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,901 lượt xem 85,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 5: Phương trình lôgarit - Bất phương trình lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

188 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,074 lượt xem 96,950 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

87 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

153,872 lượt xem 82,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Phương trình mũ - Bất phương trình mũ có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

154 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,003 lượt xem 85,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!