thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
IA=IB\overrightarrow{I A}=-\overrightarrow{I B}
B.  
IA=BI\overrightarrow{I A}=\overrightarrow{B I}
C.  
AI=IB\overrightarrow{A I}=\overrightarrow{I B}
D.  
IA=IB\overrightarrow{I A}=\overrightarrow{I B}
Câu 2: 1 điểm

Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
AC=BA+BC\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{B A}+\overrightarrow{B C}
B.  
AC=BABC\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{B A}-\overrightarrow{B C}
C.  
AC=AB+BC\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{B C}
D.  
AC=CB+BA\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{C B}+\overrightarrow{B A}
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {xy=32x+y=3\left\{\begin{array}{l} x-y=3 \\ 2 x+y=3 \end{array}\right.

A.  
{x=1y=2\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=-2\end{array}\right.
B.  
{x=2y=1\left\{\begin{array}{l}x=-2 \\ y=1\end{array}\right.
C.  
{x=2y=1\left\{\begin{array}{l}x=2 \\ y=-1\end{array}\right.
D.  
{x=1y=2\left\{\begin{array}{l}x=-1 \\ y=2\end{array}\right.
Câu 4: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng

A.  
amp;T=22\begin{aligned} &T=2 \sqrt{2} \end{aligned}
B.  
T=42 T=4 \sqrt{2}
C.  
T=4T=4
D.  
T=2T=2
Câu 5: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

A.  
(2;+)(2 ;+\infty)
B.  
(;1)(-\infty ; 1)
C.  
[1;+)[1 ;+\infty)
D.  
(1;+)(1 ;+\infty)
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số

A.  
f(2)+f(2)=3f(-2)+f(2)=3
B.  
f(2)+f(2)=2f(-2)+f(2)=-2
C.  
f(2)+f(2)=12f(-2)+f(2)=12
D.  
f(2)+f(2)=7f(-2)+f(2)=7
Câu 7: 1 điểm

Bạn Minh Thi vừa thi đậu vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, ba mẹ của bạn thưởng cho bạn một chiếc laptop. Khi mang về bạn phát hiện ngoài bao bì có ghi trọng lượng 1,5456 kg ± 0,001 kg. Giá trị quy tròn trọng lượng của chiếc laptop đó là

A.  
1,545 kg
B.  
1,54 kg
C.  
1,546 kg
D.  
1,55 kg
Câu 8: 1 điểm

Cho parabol Khi đó giá trị a+2b bằng

A.  
154-\frac{15}{4}
B.  
354\frac{35}{4}
C.  
354-\frac{35}{4}
D.  
154\frac{15}{4}
Câu 9: 1 điểm

Cho hai tập hợp A = (- 20 ; 20) và

A.  
16
B.  
18
C.  
15
D.  
17
Câu 10: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=(m41)x+2020y=\left(m^{4}-1\right) x+2020 là hàm số bậc nhất?

A.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{1\}
B.  
[m=1m=1\left[\begin{array}{l}m=1 \\ m=-1\end{array}\right.
C.  
R\{1;1}\mathbb{R} \backslash\{-1 ; 1\}
D.  
m=1m=1
Câu 11: 1 điểm

Điều kiện của a b , để phương trình ax+b=0,(a,bR)a x+b=0,(a, b \in \mathbb{R})vô nghiệm là

A.  
{a=0b0\left\{\begin{array}{l}a=0 \\ b \neq 0\end{array}\right.
B.  
a=0a=0
C.  
{a0b0\left\{\begin{array}{l}a \neq 0 \\ b \neq 0\end{array}\right.
D.  
{a=0b=0\left\{\begin{array}{l}a=0 \\ b=0\end{array}\right.
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC , điểm M thỏa mãn: thì cặp số (m; n) bằng

A.  
(32;1)\left(\frac{3}{2} ;-1\right)
B.  
(32;12)\left(\frac{3}{2} ; \frac{-1}{2}\right)
C.  
(2;3)(-2 ; 3)
D.  
(12;32)\left(\frac{-1}{2} ; \frac{3}{2}\right)
Câu 13: 1 điểm

Tập hợp X={1;2;3}X=\{1 ; 2 ; 3\} có bao nhiêu tập con?

A.  
8
B.  
6
C.  
7
D.  
9
Câu 14: 1 điểm

Cho là:

A.  
(;2)[3;+)(-\infty ;-2) \cup[3 ;+\infty)
B.  
[3;4)[3 ; 4)
C.  
(;2](3;+)(-\infty ;-2] \cup(3 ;+\infty)
D.  
[3;4][3 ; 4]
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A ,

A.  
a22\frac{a^{2}}{2}
B.  
a22-\frac{a^{2}}{2}
C.  
a232-\frac{a^{2} \sqrt{3}}{2}
D.  
a232\frac{a^{2} \sqrt{3}}{2}
Câu 16: 1 điểm

Cho bằng

A.  
-6
B.  
-13
C.  
17
D.  
-1
Câu 17: 1 điểm

Phủ định mệnh đề “có một học sinh của lớp 10A không thích học môn toán” là

A.  
Tất cả các bạn lớp 10A đều thích học môn toán.
B.  
Không có bạn nào lớp 10A thích học môn toán.
C.  
Có ít nhất một bạn lớp 10A không thích học môn toán.
D.  
Có nhiều nhất một bạn lớp 10A không thích học môn toán.
Câu 18: 1 điểm

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A.  
(;2)(5;+)(-\infty ;-2) \cup(5 ;+\infty)
B.  
(;2)[5;+)(-\infty ;-2) \cup[5 ;+\infty)
C.  
(;2](5;+)(-\infty ;-2] \cup(5 ;+\infty)
D.  
(;2][5;+)(-\infty ;-2] \cup[5 ;+\infty)
Câu 19: 1 điểm

Cho điểm M(1;3),N(2;1)M(1 ;-3), N(-2 ; 1) Khi đó độ dài đoạn MN bằng

A.  
5
B.  
25
C.  
5\sqrt{5}
D.  
17\sqrt{17}
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=ax2bx+c(a0)y=a x^{2}-b x+c(a \neq 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 21: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=x+1x1y=\frac{x+1}{x-1}

A.  
R\{1;1}\mathbb{R} \backslash\{1 ;-1\}
B.  
(1;+)(1 ;+\infty)
C.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{1\}
D.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{-1\}
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=x22x3y=x^{2}-2 x-3 . Tìm khẳng định SAI?

A.  
Hàm số đồng biến trên (2;+)\begin{array}{l} (2 ;+\infty) \end{array}
B.  
Hàm số đồng biến trên (4;+)\begin{array}{l} (-4 ;+\infty) \end{array}
C.  
Hàm số nghịgh biến trên (;1)(-\infty ; 1)
D.  
Hàm số nghịch biến trên (;4)\begin{array}{l} (-\infty ;-4) \end{array}
Câu 23: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x22x+my=x^{2}-2 x+m, với m là tham số, cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi

A.  
m<1
B.  
m1m \leq 1
C.  
m>-1
D.  
m>1
Câu 24: 1 điểm

Điểm M(1;2) không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

A.  
y=x+1y=x+1
B.  
y={x+1amp; khi x12xamp; khi xlt;1y=\left\{\begin{array}{ll}x+1 &amp; \text { khi } x \geq 1 \\ 2-x &amp; \text { khi } x&lt;1\end{array}\right.
C.  
y={x+2amp; khi x12xamp; khi xlt;1y=\left\{\begin{array}{ll}x+2 &amp; \text { khi } x \geq 1 \\ 2-x &amp; \text { khi } x&lt;1\end{array}\right.
D.  
y=x2+1y=x^{2}+1
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA+MB+MC=3?|\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}|=3 ?

A.  
3
B.  
Vô số.
C.  
1
D.  
2
Câu 26: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng a . Khi đó AD+AC|\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{A C}| bằng

A.  
a52\frac{a \sqrt{5}}{2}
B.  
a32\frac{a \sqrt{3}}{2}
C.  
a33\frac{a \sqrt{3}}{3}
D.  
a5a \sqrt{5}
Câu 27: 1 điểm

Biết rằng hai vectơ cùng phương. Khi đó giá trị của x là

A.  
53\frac{5}{3}
B.  
53\frac{-5}{3}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
13\frac{-1}{3}
Câu 28: 1 điểm

Phương trình x+1=x2x|x+1|=x^{2}-x có bao nhiêu nghiệm?

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
0
Câu 29: 1 điểm

Cho điểm bằng

A.  
4545^{\circ}
B.  
9090^{\circ}
C.  
6060^{\circ}
D.  
135135^{\circ}
Câu 30: 1 điểm

Cho hai điểm A(3,2),B(4,3)A(-3,2), B(4,3) Điểm C thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác CAB vuông tại C . Khi đó tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành?

A.  
D(5 ; 1)
B.  
D(3 ; 2)
C.  
D(10 ; 1)
D.  
D(-4 ;-1)
Câu 31: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, biết rằngA(1;1),B(1;2),G(2;3)A(1 ; 1), B(1 ;-2), G(2 ; 3) tọa độ của điểm C là:

A.  
C(4;2)C(4 ; 2)
B.  
C(43;2)C\left(\frac{4}{3} ; 2\right)
C.  
C(43;23)C\left(\frac{4}{3} ; \frac{2}{3}\right)
D.  
C(4;10)C(4 ; 10)
Câu 32: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình x2x=1\sqrt{x^{2}-x}=1 bằng

A.  
1
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
0
D.  
-1
Câu 33: 1 điểm

Cho

A.  
K(4;5)K(-4 ;-5)
B.  
K(4;5)K(-4 ; 5)
C.  
K(5;4)K(5 ;-4)
D.  
K(4;5)K(4 ;-5)
Câu 34: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình x2x+m=xx1\frac{x-2}{x+m}=\frac{x}{x-1} vô nghiệm. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A.  
-7
B.  
-3
C.  
-1
D.  
-6
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số bậc hai y=ax2bx+cy=a x^{2}-b x+c có đồ thị là (P). Biết rằng (P) có tọa độ đỉnh I (1;1988) và đi qua điểm M (3;2020). Khi đó, a+b+c bằng?

A.  
2020
B.  
2019
C.  
2004
D.  
1988
Câu 36: 1 điểm

Hàm số f(x)=x+x+2x2f(x)=-x+|x+2|-|x-2|

A.  
Hàm số chẵn
B.  
Hàm số lẽ
C.  
Hàm số không chẵn, không lẽ
D.  
Hàm số vừa chẵn vừa lẽ
Câu 37: 1 điểm

Đường thẳng có hai điểm chung. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó

A.  
-3
B.  
2
C.  
0
D.  
-1
Câu 38: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập giá trị là đoạn [0;2]?

A.  
f(x)=4xx2+1\begin{array}{l} f(x)=\frac{4 x}{x^{2}+1} \end{array}
B.  
g(x)=x+2x2g(x)=x+\sqrt{2-x^{2}}
C.  
h(x)=x2+2x2+1h(x)=\frac{x^{2}+2}{\sqrt{x^{2}+1}}
D.  
k(x)=4xx2k(x)=\sqrt{4 x-x^{2}}
Câu 39: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (-1;1) ?

A.  
y=1x2y=\sqrt{1-x^{2}}
B.  
y=x2y=x^{2}
C.  
y=x+1xy=\frac{x+1}{x}
D.  
y=x3+3xy=-x^{3}+3 x
Câu 40: 1 điểm

Hàm số khi và chỉ khi

A.  
m53m \geq \frac{5}{3}
B.  
C.  
m53m \leq \frac{5}{3}
D.  

Tổng điểm

40

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,734 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,731 lượt xem 54,229 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,587 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,524 lượt xem 63,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

118,696 lượt xem 63,903 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,035 lượt xem 65,163 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,451 lượt xem 65,387 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,723 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,896 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!