thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
B.  
Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
C.  
Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
D.  
Các vectơ khác 0\overrightarrow 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
Câu 2: 0.33 điểm

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
HB=HC\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC}
B.  
AC=2HC\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|
C.  
AH=32HC\overrightarrow {AH} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\overrightarrow {HC}
D.  
AB=AC\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC}
Câu 3: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC. Vectơ AB+AC\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} có giá chứa đường thẳng nào sau đây?

A.  
Tia phân giác của góc A;
B.  
Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC;
C.  
Đường trung tuyến qua A của tam giác ABC;
D.  
Đường thẳng BC.
Câu 4: 0.33 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a, AB+CA+AD\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right| bằng

A.  
2a
B.  
0
C.  
a2a\sqrt2
D.  
2a22a\sqrt2
Câu 5: 0.33 điểm

Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB=kAC\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} . Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A.  
k < 0
B.  
k = 1
C.  
0 < k < 1
D.  
k > 1
Câu 6: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA+MB+2MC=0\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 . Khi đó điểm M là:

A.  
Trọng tâm tam giác ABC
B.  
Trung điểm của AB
C.  
Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM
D.  
Trung điểm của CI (I là trung điểm của AB)
Câu 7: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho MA+MB=MC+MD\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right|

A.  
Đường trung trực của BC
B.  
Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
C.  
Đường trung trực của EF với E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC
D.  
Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
Câu 8: 0.33 điểm

Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
M nằm giữa N và P
B.  
N nằm giữa M và P
C.  
P nằm giữa M và N
D.  
M, N, P không thẳng hàng
Câu 9: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

A.  
Tam giác ABD
B.  
Tam giác ABC
C.  
Tam giác ACD
D.  
Tam giác BCD
Câu 10: 0.33 điểm

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu

A.  
MN=AB\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AB}
B.  
MN=DC\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {DC}
C.  
DC=AB\overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AB}
D.  
Câu 11: 0.33 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MBMC=MD\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MD}

A.  
tập rỗng
B.  
một đường tròn
C.  
một đường thẳng
D.  
một đoạn thẳng
Câu 12: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?

A.  
MA=baMB\overrightarrow {MA} = \frac{b}{a}\overrightarrow {MB}
B.  
MA=baMB\overrightarrow {MA} = - \frac{b}{a}\overrightarrow {MB}
C.  
MA=caMB\overrightarrow {MA} = \frac{c}{a}\overrightarrow {MB}
D.  
MA=caMB\overrightarrow {MA} =- \frac{c}{a}\overrightarrow {MB}
Câu 13: 0.33 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA+OC\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|?

A.  
OA+OC=a\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=a
B.  
OA+OC=a2\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=a\sqrt2
C.  
OA+OC=a2\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=\frac{a}2
D.  
OA+OC=a22\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=\frac{a\sqrt2}2
Câu 14: 0.33 điểm

Cho ba vectơ \overrightarrow a = \left( {2;1} \right),\overrightarrow b = \left( {3;4} \right),\overrightarrow c = \left( {7;2} \right)\). Giá trị của k, h để \(\overrightarrow c = k.\overrightarrow a + h.\overrightarrow b

A.  
k = 2,5 và h = -1,3
B.  
k = 4,6 và h = -5,1
C.  
k = 4,4 và h = -0.6
D.  
k = 3,4 và h = -0,2
Câu 15: 0.33 điểm

Cho các vectơ \overrightarrow a = ( - 1;2),\overrightarrow b = (3;5)\). Tìm các số thực x, y sao cho \(x\overrightarrow a + y\overrightarrow b = \overrightarrow 0

A.  
x = 0, y = 1
B.  
x = 0, y = 0
C.  
x = 1, y = 0
D.  
x = 1, y = 1
Câu 16: 0.33 điểm

M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là

A.  
(sin α; cos α)
B.  
(cos α; sin α)
C.  
(- sin α; - cos α)
D.  
(- cos α; - sin α)
Câu 17: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°.

A.  
P=34P=-\frac{3}{4}
B.  
P = 0
C.  
P = 0,5
D.  
P = 1
Câu 18: 0.33 điểm

Cho biết \sin \frac{\alpha }{3} = \frac{3}{5}\). Giá trị của \(P = 3{\sin ^2}\frac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\frac{\alpha }{3} bằng bao nhiêu?

A.  
P=10525P=\frac{105}{25}
B.  
P=10725P=\frac{107}{25}
C.  
P=10925P=\frac{109}{25}
D.  
P=11125P=\frac{111}{25}
Câu 19: 0.33 điểm

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính (AH,BA)\left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BA} } \right)

A.  
30o
B.  
60o
C.  
120o
D.  
150o
Câu 20: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB.AC\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} là:

A.  
15
B.  
-15
C.  
21
D.  
-21
Câu 21: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là

A.  
(2; 2)
B.  
(1; 1)
C.  
(-2; -2)
D.  
(-1; -1)
Câu 22: 0.33 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của AB.AC\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}

A.  
a2
B.  
a22\frac{a^2}{2}
C.  
a22-\frac{a^2}{2}
D.  
3a22\frac{\sqrt3a^2}{2}
Câu 23: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a=(1;3),b=(6,x)\overrightarrow a = (1; - 3),\overrightarrow b = (6,x). Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi

A.  
-2
B.  
2
C.  
-3
D.  
3
Câu 24: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \overrightarrow a = (4;3),\overrightarrow b = (1;7)\). Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b .

A.  
90o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 25: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A.  
4+224 + 2\sqrt 2
B.  
4+424 + 4\sqrt 2
C.  
8+828 + 8\sqrt 2
D.  
2+222 + 2\sqrt 2
Câu 26: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Tam giác ABC đều.
B.  
Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C.  
Tam giác ABC cân tại B.
D.  
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Câu 27: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A.  
Tam giác nhọn
B.  
Tam giác tù
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác đều
Câu 28: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, mc=4. Giá trị của c là

A.  
2102\sqrt{10}
B.  
10\sqrt{10}
C.  
3103\sqrt{10}
D.  
102\frac{\sqrt{10}}2
Câu 29: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
sin B + sin C = 2 sin A
B.  
sin C + sin A = 2 sin B
C.  
sin A + sin B = 2 sin C
D.  
sin A + sin B = sin C
Câu 30: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,621 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,762 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,550 lượt xem 63,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,062 lượt xem 65,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,753 lượt xem 54,229 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,035 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,722 lượt xem 63,903 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,136 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,560 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!