thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

<html> <head></head> <body> Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10 </body> </html>

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

118,763 lượt xem 9,129 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đường thẳng y=ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là :

A.  
{a=13b=23\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} a=\frac{1}{3} \\ b=\frac{2}{3} \end{array}\right. \end{aligned}
B.  
{a=23b=13\left\{\begin{array}{l} a=\frac{-2}{3} \\ b=\frac{1}{3} \end{array}\right.
C.  
{a=23b=13\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} a=\frac{2}{3} \\ b=\frac{1}{3} \end{array}\right. \end{aligned}
D.  
{a=23b=13\left\{\begin{array}{l} a=\frac{-2}{3} \\ b=\frac{-1}{3} \end{array}\right.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị AC+BD|\overrightarrow{A C}+\overrightarrow{B D}| bằng bao nhiêu ?

A.  
2a22 a \sqrt{2}
B.  
2a2a
C.  
aa
D.  
00
Câu 3: 0.2 điểm

Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2 x^{2}+6 x+3\) và đường thẳng \(y=-2x-3

A.  
1 và -3
B.  
1 và 3
C.  
-1 và -3
D.  
-1 và 3
Câu 4: 0.2 điểm

Cho parabol y=ax24x+cy=a x^{2}-4 x+c đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x=2. Khi đó hệ số a, c là:

A.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=-1 \\ c=-3\end{array}\right.
B.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=1 \\ c=3\end{array}\right.
C.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=1 \\ c=-3\end{array}\right.
D.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=-1 \\ c=3\end{array}\right.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị ABCA|\overrightarrow{A B}-\vec{CA}| bằng bao nhiêu ?

A.  
a32\frac{a \sqrt{3}}{2}
B.  
aa
C.  
a3a\sqrt3
D.  
2a2a
Câu 6: 0.2 điểm

Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là

A.  
-2
B.  
-4
C.  
1
D.  
3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho A(-2;-1), B(-1;3), C(m+1;n-2). Nếu 2AB3AC=02 \overrightarrow{A B}-3 \overrightarrow{A C}=\overrightarrow{0} thì ta có hệ thức nào sau đây đúng ?

A.  
2mn+5=02 m-n+5=0
B.  
3m+3n4=03 m+3 n-4=0
C.  
m+2n5=0m+2 n-5=0
D.  
2m+n5=02 m+n-5=0
Câu 8: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2x1+x+3y=\frac{2}{x-1}+\sqrt{x+3}

A.  
[3;+)[-3 ;+\infty)
B.  
R\{1}\mathbb{R}\backslash \{1\}
C.  
[3;1)(1;+)[-3 ; 1) \cup(1 ;+\infty)
D.  
(1;+)(1 ;+\infty)
Câu 9: 0.2 điểm

Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là

A.  
y=x2+3x4y=x^{2}+3 x-4
B.  
y=x23x4y=x^{2}-3 x-4
C.  
y=x2+3x4y=-x^{2}+3 x-4
D.  
y=x23x+4y=x^{2}-3 x+4
Câu 10: 0.2 điểm

Cho tập hợp A=(0,2) \text { và } B=[1 ; 4)\) . Khi đó tập hợp \(C_{\mathbb{R}}(A \cup B) là:

A.  
(0;4)(0 ; 4)
B.  
(;+)(-\infty ;+\infty)
C.  
(0;2)[1;4)(0 ; 2) \cup[1 ; 4)
D.  
(;0][4;+)(-\infty ; 0] \cup[4 ;+\infty)
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ?

A.  
AB=CD\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{C D}
B.  
BC=DA\overrightarrow{B C}=\overrightarrow{D A}
C.  
AC=BD\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{B D}
D.  
AD=BC\overrightarrow{A D}=\overrightarrow{B C}
Câu 12: 0.2 điểm

Người ta làm một chiếc cổng hình parabol dạng y=12x2y=\frac{-1}{2} x^{2} có chiều rộng d=8m. Khi đó chiều cao h của cổng là

A.  
h=8m
B.  
h=10m
C.  
h=9m
D.  
h=7m
Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới ?

Hình ảnh

A.  
y=2x3y=-|2 x-3|
B.  
y=2x3y=|2 x-3|
C.  
y=2x+3y=2 x+3
D.  
y=2x3y=2 x-3
Câu 14: 0.2 điểm

Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘‘\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1>0 ’’ là :

A.  
xR,x2+x+1<0\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1<0
B.  
xR,x2+x+10\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1 \leq 0
C.  
xR,x2+x+10\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1 \leq 0
D.  
Không tồn tại xRmaˋx2+x+1>0x \in \mathbb{R}\,\, mà \,\,x^{2}+x+1>0
Câu 15: 0.2 điểm

Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A.  
[3;0](0;5)={0}[-3 ; 0] \cap(0 ; 5)=\{0\}
B.  
[1;3)(2;5)=(2;3)[-1 ; 3) \cap(2 ; 5)=(2 ; 3)
C.  
(;2)(2;+)=(;+)(-\infty ; 2) \cup(2 ;+\infty)=(-\infty ;+\infty)
D.  
(1;2)(2;5)=(1;5)(1 ; 2) \cup(2 ; 5)=(1 ; 5)
Câu 16: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m sau đây thì ba đường thẳng y=-5(x+1), y=mx+3 và y=3x+m đồng quy ?

A.  
m=3
B.  
m=-13 hoặc m=3
C.  
m=-13
D.  
m=-3
Câu 17: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số y=\frac{4+3 x}{x^{2}-3 x+2-m}\) xác định trên \(\mathbb{R}

A.  
m>174m>\frac{17}{4}
B.  
m<174m<\frac{17}{4}
C.  
m>14m>\frac{-1}{4}
D.  
m<14m<\frac{-1}{4}
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB+CD|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{C D}| bằng bao nhiêu ?

A.  
0
B.  
-3a
C.  
3a
D.  
9a
Câu 19: 0.2 điểm

Cho parabol (P) y=3x22x+1y=3 x^{2}-2 x+1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)

A.  
I(0;1)I(0 ; 1)
B.  
I(13;23)I\left(\frac{1}{3} ; \frac{2}{3}\right)
C.  
I(13;23)I\left(\frac{-1}{3} ; \frac{2}{3}\right)
D.  
I(13;23) I\left(\frac{1}{3} ; \frac{-2}{3}\right)
Câu 20: 0.2 điểm

Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì phương trình của (P) là :

Hình ảnh

A.  
y=23x243xy=\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x
B.  
y=23x243x+2y=-\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x+2
C.  
y=23x243x2y=\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x-2
D.  
y=23x243x+2y=\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x+2
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai tập hợp B=R\(0;+)B=\mathbb{R} \backslash(0 ;+\infty).Khi đó tập hợp B là

A.  
(;+)(-\infty ;+\infty)
B.  
R\{0}\mathbb{R} \backslash\{0\}
C.  
(10;+)(-10 ;+\infty)
D.  
(;0](-\infty ; 0]
Câu 22: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác ABC là tam giác gì ?

A.  
Đều
B.  
Vuông tại A
C.  
Cân tại C
D.  
Cân tại A
Câu 23: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?

A.  
f(x)=2x+2016+2x2016f(x)=|2 x+2016|+|2 x-2016|
B.  
f(x)=6x3+7xf(x)=6 x^{3}+7 x
C.  
f(x)=2x+1f(x)=2 x+1
D.  
f(x)=2x4+x35x+1f(x)=2 x^{4}+x^{3}-5 x+1
Câu 24: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Vectơ AB\overrightarrow{A^{\prime} B^{\prime}}cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây ?

A.  
AC\overrightarrow{A C^{\prime}}
B.  
BA\overrightarrow{B A}
C.  
CB\overrightarrow{C^{\prime} B}
D.  
AB\overrightarrow{A B}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho tập A={a,b,c,d}A=\{a, b, c, d\} Số tập con của A là :

A.  
16
B.  
4
C.  
8
D.  
1
Câu 26: 0.2 điểm

Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A.  
OA+OB=0\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}=\overrightarrow{0}
B.  
OA=OB\overrightarrow{O A}=\overrightarrow{O B}
C.  
AO=BO\overrightarrow{A O}=\overrightarrow{B O}
D.  
OA=OB\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OB}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x22x+3y=x^{2}-2 x+3 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)(2 ;+\infty)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)(-\infty ; 2)
C.  
Đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;0)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)(0 ;+\infty)
Câu 28: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m sau đây, thì hàm số y=(m-2) x-3\) đồng biến trên \(\mathbb{R}

A.  
m=2
B.  
m>2
C.  
m<2
D.  
m2m \neq 2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là

A.  
(1;12)\left(-1 ; \frac{1}{2}\right)
B.  
(1;1)(-1 ;-1)
C.  
(1;1)(1 ; 1)
D.  
(1;1)(-1;1)
Câu 30: 0.2 điểm

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB=2a, CB=5a. Độ dài vectơ AC\overrightarrow{A C} bằng bao nhiêu ?

A.  
7a7 a
B.  
10a210 a^{2}
C.  
5a2\frac{5 a}{2}
D.  
3a3a
Câu 31: 0.2 điểm

Cho tập hợp A=(-5 ; 0) \cup(3 ; 5) \text { và } B=(-1 ; 2) \cup(4 ; 6)\) . Khi đó tập hợp \(A \cap B

A.  
(5;6)(-5 ; 6)
B.  
(1;0)(4;5)(-1 ; 0) \cup(4 ; 5)
C.  
(1;3)(4;6)(-1 ; 3) \cup(4 ; 6)
D.  
(1;0)(3;6)(-1 ; 0) \cup(3 ; 6)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho tập hợp A=(-5 ; 0) \cup(3 ; 5) \text { và } B=(-1 ; 2) \cup(4 ; 6)\) . Khi đó tập hợp \(A \cap B

A.  
(5;6)(-5 ; 6)
B.  
(1;0)(4;5)(-1 ; 0) \cup(4 ; 5)
C.  
(1;3)(4;6)(-1 ; 3) \cup(4 ; 6)
D.  
(1;0)(3;6)(-1 ; 0) \cup(3 ; 6)
Câu 33: 0.2 điểm

Với giá trị m nào sau đây phương trình x22x+1=mx^{2}-2|x|+1=m có 4 nghiệm phân biệt

A.  
m<0
B.  
m>1
C.  
m=0 và m>1
D.  
0<m<1
Câu 34: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số f(x)={xx+1 neˆˊxgt;0x+13x1 neˆˊ1x0f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{x}{{x + 1}} \text{ nếu } x&gt;0 \\ \frac{{\sqrt[3]{{x + 1}}}}{{x - 1}}\text{ nếu } -1\le x\le0 \end{array} \right.

A.  
(0;+)(0 ;+\infty)
B.  
[1;0][-1 ; 0]
C.  
[1;+)[-1 ;+\infty)
D.  
(;1)(-\infty ;-1)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho vectơ \vec{a}=(2 ; 1) \text { và } \vec{b}=(-1 ; 3)\) . Nếu \(\vec{c}=(m ; n)\) cùng phương với \(2 \vec{a}-3 \vec{b} thì m+n là :

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 36: 0.2 điểm

Đường thẳng đi qua điểm M(2 ;3) và song song với đường thẳng y=3x-2 có phương trình là

A.  
y=3x3y=3 x-3
B.  
y=13x7y=\frac{-1}{3} x-7
C.  
y=3x7y=3 x-7
D.  
y=3x3y=-3 x-3
Câu 37: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x+2x3y=\frac{\sqrt{x+2}}{x-3} là:

A.  
(3;+)(3 ;+\infty)
B.  
R\{3}\mathbb{R} \backslash\{3\}
C.  
(2;3)(3;+)(2 ; 3) \cup(3 ;+\infty)
D.  
[2;+)\{3}[-2 ;+\infty) \backslash\{3\}
Câu 38: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x22x+4x+1y=\frac{\sqrt{x^{2}-2 x+4}}{|x|+1}

A.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{-1\}
B.  
(;1)(-\infty ;-1)
C.  
(1;+)(-1 ;+\infty)
D.  
R\mathbb{R}
Câu 39: 0.2 điểm

Parabol y=ax2+bx+cy=a x^{2}+b x+c có đồ thị như hình vẽ bên thì dấu của các hệ số a, b, c là:

Hình ảnh

A.  
{a<0b<0c>0\left\{\begin{array}{l}a<0 \\ b<0 \\ c>0\end{array}\right.
B.  
{a>0b<0c>0\left\{\begin{array}{l}a>0 \\ b<0 \\ c>0\end{array}\right.
C.  
{a<0b>0c<0\left\{\begin{array}{l}a<0 \\ b>0 \\ c<0\end{array}\right.
D.  
{a<0b<0c<0\left\{\begin{array}{l}a<0 \\ b<0 \\ c<0\end{array}\right.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện \overrightarrow{I A}+2 \overrightarrow{I B}+3 \overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}\). Biểu thị vectơ \(\overrightarrow{A I}\) theo hai vectơ \( \overrightarrow{A B} \text { và } \overrightarrow{A C}

A.  
AI=13AB12AC\overrightarrow{A I}=\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}-\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
B.  
AI=13AB12AC\overrightarrow{A I}=-\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}-\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
C.  
AI=13AB+12AC\overrightarrow{A I}=\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}+\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
D.  
AI=13AB+12AC\overrightarrow{A I}=\frac{-1}{3} \overrightarrow{A B}+\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho tập hợp A=(5;3)(0;7)A=(-5 ; 3) \cap(0 ; 7) . Khi đó tập hợp A là :

A.  
(-5 ; 7)
B.  
(0 ; 3)
C.  
(-5 ; 0)
D.  
(3 ; 7)
Câu 42: 0.2 điểm

Đường thẳng y=ax+b đi quan điểm A(1;0), B(0;3) thì hệ số a, b của nó là:

A.  
{a=3b=3\left\{\begin{array}{l}a=-3 \\ b=-3\end{array}\right.
B.  
{a=3b=3\left\{\begin{array}{l}a=-3 \\ b=3\end{array}\right.
C.  
{a=3b=3\left\{\begin{array}{c}a=3 \\ b=-3\end{array}\right.
D.  
{a=3b=0\left\{\begin{array}{l}a=-3 \\ b=0\end{array}\right.
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  
IA+IB+IC=0-\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}
B.  
IA+IB+IC=0\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}
C.  
2IA+IB+IC=02 \overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}
D.  
IA+IBIC=0\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}-\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}
Câu 44: 0.2 điểm

Đường thẳng y=(m-1)x+2m+1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m

A.  
(-2 ;-3)
B.  
(-2 ; 3)
C.  
(2 ;-3)
D.  
(2 ;-1)
Câu 45: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x22x+7x1y=\frac{x^{2}-2 x+7}{x-1}

A.  
R\mathbb{R}
B.  
(1;+)(1 ;+\infty)
C.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{-1\}
D.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{1\}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho tập A=[1 ; 5] \text { và tập } B=(-3 ; 2) \cup(3,7)\) . Khi đó kết quả \(A \cap B

A.  
[1;3](5;7)[1 ; 3] \cup(5 ; 7)
B.  
(3;7)(-3 ; 7)
C.  
[1;7)[1 ; 7)
D.  
[1;2)(3;5][1 ; 2) \cup(3 ; 5]
Câu 47: 0.2 điểm

Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương đài khí tượng thủy văn đã thống kê được:
+Số ngày mưa : 10 ngày
+Số ngày lạnh : 6 ngày
+Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày
+Số ngày mưa lạnh và có gió :1 ngày +Số ngày có gió : 8 ngày
+Số ngày mưa và gió : 5 ngày
+Số ngày lạnh và có gió : 3 ngày

Vậy có bao nhiêu ngày có thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh ) ?

A.  
14 ngày
B.  
11 ngày
C.  
13 ngày
D.  
12 ngày
Câu 48: 0.2 điểm

Tam giác ABC có trọng tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là

A.  
(1 ; 12)
B.  
(-1 ; 12)
C.  
(3 ; 1)
D.  
(2 ; 12)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A.  
AH=32BC|\overrightarrow{A H}|=\frac{\sqrt{3}}{2}|\overrightarrow{B C}|
B.  
AB=AC\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{A C}
C.  
HB=HC\begin{aligned} &\overrightarrow{H B}=\overrightarrow{H C} \end{aligned}
D.  
AC=2HC\overrightarrow{A C}=2 \overrightarrow{H C}
Câu 50: 0.2 điểm

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

A.  
Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B.  
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C.  
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D.  
Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,657 xem8,813 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,800 xem8,363 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,594 xem9,039 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,092 xem9,309 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,779 xem7,747 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,065 xem8,307 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,505 xem9,341 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,258 xem9,543 thi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,604 xem7,116 thi