thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đường thẳng y=ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là :

A.  
amp;{a=13b=23\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} a=\frac{1}{3} \\ b=\frac{2}{3} \end{array}\right. \end{aligned}
B.  
{a=23b=13\left\{\begin{array}{l} a=\frac{-2}{3} \\ b=\frac{1}{3} \end{array}\right.
C.  
amp;{a=23b=13\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} a=\frac{2}{3} \\ b=\frac{1}{3} \end{array}\right. \end{aligned}
D.  
{a=23b=13\left\{\begin{array}{l} a=\frac{-2}{3} \\ b=\frac{-1}{3} \end{array}\right.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị AC+BD|\overrightarrow{A C}+\overrightarrow{B D}| bằng bao nhiêu ?

A.  
2a22 a \sqrt{2}
B.  
2a2a
C.  
aa
D.  
00
Câu 3: 0.2 điểm

Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số

A.  
1 và -3
B.  
1 và 3
C.  
-1 và -3
D.  
-1 và 3
Câu 4: 0.2 điểm

Cho parabol y=ax24x+cy=a x^{2}-4 x+c đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x=2. Khi đó hệ số a, c là:

A.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=-1 \\ c=-3\end{array}\right.
B.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=1 \\ c=3\end{array}\right.
C.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=1 \\ c=-3\end{array}\right.
D.  
{a=1c=3\left\{\begin{array}{l}a=-1 \\ c=3\end{array}\right.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị ABCA|\overrightarrow{A B}-\vec{CA}| bằng bao nhiêu ?

A.  
a32\frac{a \sqrt{3}}{2}
B.  
aa
C.  
a3a\sqrt3
D.  
2a2a
Câu 6: 0.2 điểm

Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là

A.  
-2
B.  
-4
C.  
1
D.  
3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho A(-2;-1), B(-1;3), C(m+1;n-2). Nếu 2AB3AC=02 \overrightarrow{A B}-3 \overrightarrow{A C}=\overrightarrow{0} thì ta có hệ thức nào sau đây đúng ?

A.  
2mn+5=02 m-n+5=0
B.  
3m+3n4=03 m+3 n-4=0
C.  
m+2n5=0m+2 n-5=0
D.  
2m+n5=02 m+n-5=0
Câu 8: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2x1+x+3y=\frac{2}{x-1}+\sqrt{x+3}

A.  
[3;+)[-3 ;+\infty)
B.  
R\{1}\mathbb{R}\backslash \{1\}
C.  
[3;1)(1;+)[-3 ; 1) \cup(1 ;+\infty)
D.  
(1;+)(1 ;+\infty)
Câu 9: 0.2 điểm

Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là

A.  
y=x2+3x4y=x^{2}+3 x-4
B.  
y=x23x4y=x^{2}-3 x-4
C.  
y=x2+3x4y=-x^{2}+3 x-4
D.  
y=x23x+4y=x^{2}-3 x+4
Câu 10: 0.2 điểm

Cho tập hợp là:

A.  
(0;4)(0 ; 4)
B.  
(;+)(-\infty ;+\infty)
C.  
(0;2)[1;4)(0 ; 2) \cup[1 ; 4)
D.  
(;0][4;+)(-\infty ; 0] \cup[4 ;+\infty)
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ?

A.  
AB=CD\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{C D}
B.  
BC=DA\overrightarrow{B C}=\overrightarrow{D A}
C.  
AC=BD\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{B D}
D.  
AD=BC\overrightarrow{A D}=\overrightarrow{B C}
Câu 12: 0.2 điểm

Người ta làm một chiếc cổng hình parabol dạng y=12x2y=\frac{-1}{2} x^{2} có chiều rộng d=8m. Khi đó chiều cao h của cổng là

A.  
h=8m
B.  
h=10m
C.  
h=9m
D.  
h=7m
Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới ?

A.  
y=2x3y=-|2 x-3|
B.  
y=2x3y=|2 x-3|
C.  
y=2x+3y=2 x+3
D.  
y=2x3y=2 x-3
Câu 14: 0.2 điểm

Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘‘xR,x2+x+1>0\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1>0 ’’ là :

A.  
xR,x2+x+1<0\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1<0
B.  
xR,x2+x+10\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1 \leq 0
C.  
xR,x2+x+10\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1 \leq 0
D.  
Không tồn tại xRmaˋx2+x+1>0x \in \mathbb{R}\,\, mà \,\,x^{2}+x+1>0
Câu 15: 0.2 điểm

Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A.  
[3;0](0;5)={0}[-3 ; 0] \cap(0 ; 5)=\{0\}
B.  
[1;3)(2;5)=(2;3)[-1 ; 3) \cap(2 ; 5)=(2 ; 3)
C.  
(;2)(2;+)=(;+)(-\infty ; 2) \cup(2 ;+\infty)=(-\infty ;+\infty)
D.  
(1;2)(2;5)=(1;5)(1 ; 2) \cup(2 ; 5)=(1 ; 5)
Câu 16: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m sau đây thì ba đường thẳng y=-5(x+1), y=mx+3 và y=3x+m đồng quy ?

A.  
m=3
B.  
m=-13 hoặc m=3
C.  
m=-13
D.  
m=-3
Câu 17: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số

A.  
m>174m>\frac{17}{4}
B.  
m<174m<\frac{17}{4}
C.  
m>14m>\frac{-1}{4}
D.  
m<14m<\frac{-1}{4}
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB+CD|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{C D}| bằng bao nhiêu ?

A.  
0
B.  
-3a
C.  
3a
D.  
9a
Câu 19: 0.2 điểm

Cho parabol (P) y=3x22x+1y=3 x^{2}-2 x+1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)

A.  
I(0;1)I(0 ; 1)
B.  
I(13;23)I\left(\frac{1}{3} ; \frac{2}{3}\right)
C.  
I(13;23)I\left(\frac{-1}{3} ; \frac{2}{3}\right)
D.  
I(13;23) I\left(\frac{1}{3} ; \frac{-2}{3}\right)
Câu 20: 0.2 điểm

Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì phương trình của (P) là :

A.  
y=23x243xy=\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x
B.  
y=23x243x+2y=-\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x+2
C.  
y=23x243x2y=\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x-2
D.  
y=23x243x+2y=\frac{2}{3} x^{2}-\frac{4}{3} x+2
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai tập hợp B=R\(0;+)B=\mathbb{R} \backslash(0 ;+\infty).Khi đó tập hợp B là

A.  
(;+)(-\infty ;+\infty)
B.  
R\{0}\mathbb{R} \backslash\{0\}
C.  
(10;+)(-10 ;+\infty)
D.  
(;0](-\infty ; 0]
Câu 22: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác ABC là tam giác gì ?

A.  
Đều
B.  
Vuông tại A
C.  
Cân tại C
D.  
Cân tại A
Câu 23: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?

A.  
f(x)=2x+2016+2x2016f(x)=|2 x+2016|+|2 x-2016|
B.  
f(x)=6x3+7xf(x)=6 x^{3}+7 x
C.  
f(x)=2x+1f(x)=2 x+1
D.  
f(x)=2x4+x35x+1f(x)=2 x^{4}+x^{3}-5 x+1
Câu 24: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Vectơ AB\overrightarrow{A^{\prime} B^{\prime}}cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây ?

A.  
AC\overrightarrow{A C^{\prime}}
B.  
BA\overrightarrow{B A}
C.  
CB\overrightarrow{C^{\prime} B}
D.  
AB\overrightarrow{A B}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho tập A={a,b,c,d}A=\{a, b, c, d\} Số tập con của A là :

A.  
16
B.  
4
C.  
8
D.  
1
Câu 26: 0.2 điểm

Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A.  
OA+OB=0\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}=\overrightarrow{0}
B.  
OA=OB\overrightarrow{O A}=\overrightarrow{O B}
C.  
AO=BO\overrightarrow{A O}=\overrightarrow{B O}
D.  
OA=OB\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OB}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x22x+3y=x^{2}-2 x+3 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)(2 ;+\infty)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)(-\infty ; 2)
C.  
Đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;0)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)(0 ;+\infty)
Câu 28: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m sau đây, thì hàm số

A.  
m=2
B.  
m>2
C.  
m<2
D.  
m2m \neq 2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là

A.  
(1;12)\left(-1 ; \frac{1}{2}\right)
B.  
(1;1)(-1 ;-1)
C.  
(1;1)(1 ; 1)
D.  
(1;1)(-1;1)
Câu 30: 0.2 điểm

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB=2a, CB=5a. Độ dài vectơ AC\overrightarrow{A C} bằng bao nhiêu ?

A.  
7a7 a
B.  
10a210 a^{2}
C.  
5a2\frac{5 a}{2}
D.  
3a3a
Câu 31: 0.2 điểm

Cho tập hợp

A.  
(5;6)(-5 ; 6)
B.  
(1;0)(4;5)(-1 ; 0) \cup(4 ; 5)
C.  
(1;3)(4;6)(-1 ; 3) \cup(4 ; 6)
D.  
(1;0)(3;6)(-1 ; 0) \cup(3 ; 6)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho tập hợp

A.  
(5;6)(-5 ; 6)
B.  
(1;0)(4;5)(-1 ; 0) \cup(4 ; 5)
C.  
(1;3)(4;6)(-1 ; 3) \cup(4 ; 6)
D.  
(1;0)(3;6)(-1 ; 0) \cup(3 ; 6)
Câu 33: 0.2 điểm

Với giá trị m nào sau đây phương trình x22x+1=mx^{2}-2|x|+1=m có 4 nghiệm phân biệt

A.  
m<0
B.  
m>1
C.  
m=0 và m>1
D.  
0<m<1
Câu 34: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số f(x)={xx+1 neˆˊx>0x+13x1 neˆˊ1x0f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{x}{{x + 1}} \text{ nếu } x>0 \\ \frac{{\sqrt[3]{{x + 1}}}}{{x - 1}}\text{ nếu } -1\le x\le0 \end{array} \right.

A.  
(0;+)(0 ;+\infty)
B.  
[1;0][-1 ; 0]
C.  
[1;+)[-1 ;+\infty)
D.  
(;1)(-\infty ;-1)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho vectơ thì m+n là :

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 36: 0.2 điểm

Đường thẳng đi qua điểm M(2 ;3) và song song với đường thẳng y=3x-2 có phương trình là

A.  
y=3x3y=3 x-3
B.  
y=13x7y=\frac{-1}{3} x-7
C.  
y=3x7y=3 x-7
D.  
y=3x3y=-3 x-3
Câu 37: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x+2x3y=\frac{\sqrt{x+2}}{x-3} là:

A.  
(3;+)(3 ;+\infty)
B.  
R\{3}\mathbb{R} \backslash\{3\}
C.  
(2;3)(3;+)(2 ; 3) \cup(3 ;+\infty)
D.  
[2;+)\{3}[-2 ;+\infty) \backslash\{3\}
Câu 38: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x22x+4x+1y=\frac{\sqrt{x^{2}-2 x+4}}{|x|+1}

A.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{-1\}
B.  
(;1)(-\infty ;-1)
C.  
(1;+)(-1 ;+\infty)
D.  
R\mathbb{R}
Câu 39: 0.2 điểm

Parabol y=ax2+bx+cy=a x^{2}+b x+c có đồ thị như hình vẽ bên thì dấu của các hệ số a, b, c là:

A.  
{a<0b<0c>0\left\{\begin{array}{l}a<0 \\ b<0 \\ c>0\end{array}\right.
B.  
{a>0b<0c>0\left\{\begin{array}{l}a>0 \\ b<0 \\ c>0\end{array}\right.
C.  
{a<0b>0c<0\left\{\begin{array}{l}a<0 \\ b>0 \\ c<0\end{array}\right.
D.  
{a<0b<0c<0\left\{\begin{array}{l}a<0 \\ b<0 \\ c<0\end{array}\right.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện

A.  
AI=13AB12AC\overrightarrow{A I}=\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}-\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
B.  
AI=13AB12AC\overrightarrow{A I}=-\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}-\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
C.  
AI=13AB+12AC\overrightarrow{A I}=\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}+\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
D.  
AI=13AB+12AC\overrightarrow{A I}=\frac{-1}{3} \overrightarrow{A B}+\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho tập hợp A=(5;3)(0;7)A=(-5 ; 3) \cap(0 ; 7) . Khi đó tập hợp A là :

A.  
(-5 ; 7)
B.  
(0 ; 3)
C.  
(-5 ; 0)
D.  
(3 ; 7)
Câu 42: 0.2 điểm

Đường thẳng y=ax+b đi quan điểm A(1;0), B(0;3) thì hệ số a, b của nó là:

A.  
{a=3b=3\left\{\begin{array}{l}a=-3 \\ b=-3\end{array}\right.
B.  
{a=3b=3\left\{\begin{array}{l}a=-3 \\ b=3\end{array}\right.
C.  
{a=3b=3\left\{\begin{array}{c}a=3 \\ b=-3\end{array}\right.
D.  
{a=3b=0\left\{\begin{array}{l}a=-3 \\ b=0\end{array}\right.
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  
IA+IB+IC=0-\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}
B.  
IA+IB+IC=0\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}
C.  
2IA+IB+IC=02 \overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}
D.  
IA+IBIC=0\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}-\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}
Câu 44: 0.2 điểm

Đường thẳng y=(m-1)x+2m+1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m

A.  
(-2 ;-3)
B.  
(-2 ; 3)
C.  
(2 ;-3)
D.  
(2 ;-1)
Câu 45: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x22x+7x1y=\frac{x^{2}-2 x+7}{x-1}

A.  
R\mathbb{R}
B.  
(1;+)(1 ;+\infty)
C.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{-1\}
D.  
R\{1}\mathbb{R} \backslash\{1\}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho tập

A.  
[1;3](5;7)[1 ; 3] \cup(5 ; 7)
B.  
(3;7)(-3 ; 7)
C.  
[1;7)[1 ; 7)
D.  
[1;2)(3;5][1 ; 2) \cup(3 ; 5]
Câu 47: 0.2 điểm

Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương đài khí tượng thủy văn đã thống kê được:
+Số ngày mưa : 10 ngày
+Số ngày lạnh : 6 ngày
+Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày
+Số ngày mưa lạnh và có gió :1 ngày +Số ngày có gió : 8 ngày
+Số ngày mưa và gió : 5 ngày
+Số ngày lạnh và có gió : 3 ngày

Vậy có bao nhiêu ngày có thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh ) ?

A.  
14 ngày
B.  
11 ngày
C.  
13 ngày
D.  
12 ngày
Câu 48: 0.2 điểm

Tam giác ABC có trọng tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là

A.  
(1 ; 12)
B.  
(-1 ; 12)
C.  
(3 ; 1)
D.  
(2 ; 12)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A.  
AH=32BC|\overrightarrow{A H}|=\frac{\sqrt{3}}{2}|\overrightarrow{B C}|
B.  
AB=AC\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{A C}
C.  
amp;HB=HC\begin{aligned} &amp;\overrightarrow{H B}=\overrightarrow{H C} \end{aligned}
D.  
AC=2HC\overrightarrow{A C}=2 \overrightarrow{H C}
Câu 50: 0.2 điểm

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

A.  
Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B.  
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C.  
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D.  
Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,745 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,021 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,742 lượt xem 54,229 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,600 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,535 lượt xem 63,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,048 lượt xem 65,163 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,463 lượt xem 65,387 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,734 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,908 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!