thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

<html> <head></head> <body> Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6 </body> </html>

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

115,102 lượt xem 8,851 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]

A.  
M=x−145
B.  
M=x−245
C.  
M=x+65
D.  
M=x−65
Câu 2: 0.25 điểm

Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48

A.  
x=45
B.  
x=15
C.  
x=0
D.  
x=9
Câu 3: 0.25 điểm

Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a - (x + a) - b = - a

A.  
x=a−b
B.  
x=−a−b
C.  
x=a+b
D.  
x=2a−b
Câu 4: 0.25 điểm

Tìm x biết - x - 14 + 35 = - 26 - ( - 11)

A.  
x=−63
B.  
x=−36
C.  
x=63
D.  
x=36
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm x biết x35=9078x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|

A.  
x=−203
B.  
x=−133
C.  
x=−23
D.  
x=23
Câu 6: 0.25 điểm

Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:

A.  
-1800
B.  
1800
C.  
2000
D.  
-2000
Câu 7: 0.25 điểm

Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là

A.  
-2000000
B.  
-20000
C.  
200000
D.  
-100000
Câu 8: 0.25 điểm

Khi x = - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:

A.  
-1005
B.  
-9600
C.  
-1125
D.  
-1965
Câu 9: 0.25 điểm

Chọn câu sai.

A.  
(−208).209>0
B.  
(−99).11<0
C.  
14.(−111)<−1000
D.  
(−999).(−888)>0
Câu 10: 0.25 điểm

Chọn câu sai.

A.  
(−19).(−7)>0
B.  
3.(−121)<0
C.  
45.(−11)<−500
D.  
46.(−11)<−500
Câu 11: 0.25 điểm

Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: A=(2019).(+2020).(2018).(2017);B=(2).(9).(20).(7);C=(3490)2.(1993).(2)(.0.77).A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).

A.  
A < C < B
B.  
B < C < A
C.  
A < B < C
D.  
A = B = C
Câu 12: 0.25 điểm

Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?

A.  
M=(−a).b.c.d
B.  
N=(−a)(−b).c.(−d)
C.  
P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D.  
Q=−(a.b.c.d)
Câu 13: 0.25 điểm

Tính giá trị biểu thức P=(5)2(3)3.23P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3 ta có:

A.  
-3000
B.  
3000
C.  
5400
D.  
-5400
Câu 14: 0.25 điểm

Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có

A.  
117
B.  
-117
C.  
-1521
D.  
1521
Câu 15: 0.25 điểm

Giá trị biểu thức M=(192873)(2345).(4)5.0M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0

A.  
-192873
B.  
1
C.  
0
D.  
(192873).(2345).(4)5 \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}
Câu 16: 0.25 điểm

Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?

A.  
178{17^8}
B.  
(17)5{( - 17)^5}
C.  
(17)7{( - 17)^7}
D.  
(17)8{\left( { - 17} \right)^8}
Câu 17: 0.25 điểm

Tính nhanh (4)2.32.(5)3{( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3} ta được kết quả là bằng bao nhiêu?

A.  
−18000
B.  
18000
C.  
- 20000
D.  
20000
Câu 18: 0.25 điểm

Giá trị biểu thức Q=(5)5.(23)2.0.(2020)2020Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}} là bằng bao nhiêu?

A.  
−34792
B.  
1
C.  
0
D.  
100000
Câu 19: 0.25 điểm

Tính giá trị biểu thức P=(5)2.(3)3.23P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3} ta có kết quả nào sau đây?

A.  
- 3000
B.  
3000
C.  
5400
D.  
-5400
Câu 20: 0.25 điểm

Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?

A.  
M=(−a).b.c.d
B.  
N=(−a)(−b).c.(−d)
C.  
P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D.  
Q= −(a.b.c.d)
Câu 21: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?

A.  
8 số
B.  
9 số
C.  
10 số
D.  
12 số
Câu 22: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 23: 0.25 điểm

Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho

A.  
16
B.  
6
C.  
46
D.  
5
Câu 24: 0.25 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

A.  
-10
B.  
0
C.  
-8
D.  
-12
Câu 25: 0.25 điểm

Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

A.  
a=b=10
B.  
b=2a
C.  
a=b
D.  
Không tồn tại a;b
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

Hình ảnh

A.  
A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
B.  
A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C.  
A nằm trên đường thẳng a
D.  
A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

Hình ảnh

A.  
P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B.  
P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ a
C.  
P nằm trên đường thẳng a
D.  
P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
Câu 28: 0.25 điểm

Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A.  
Ô tô
B.  
Mặt bàn
C.  
Quả bóng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 29: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng.

A.  
Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B.  
Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C.  
Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B.  
Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C.  
Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D.  
Đường thẳng a không cắt đoạn AC
Câu 31: 0.25 điểm

Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

A.  
xOu^;uOt^;tOx^ \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}
B.  
xOy^;uOv^;zOt^ \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}
C.  
xOy^;uOv^ \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}
D.  
uOv^;zOt^ {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho các góc sau A^=300;B^=600;C^=1100;D^=900 \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0} Chọn câu sai.

A.  
B^<D^\hat B < \hat D
B.  
C^<D^\hat C< \hat D
C.  
A^<B^\hat A< \hat B
D.  
B^<C^\hat B< \hat C
Câu 33: 0.25 điểm

Cho \widehat {xOm} = {45^0}\)\(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} bằng

A.  
500
B.  
400
C.  
450
D.  
300
Câu 34: 0.25 điểm

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
BAC^;BAE^\widehat {BAC};\widehat {BAE}
B.  
BAC^;CAE^;EAD^\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}
C.  
BAC^;BAE^;CAE^;BAD^\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}
D.  
BAC^;BAE^;BAD^\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}
Câu 35: 0.25 điểm

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau

Hình ảnh

A.  
xOm^;mOn^ \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}
B.  
mOn^{\mkern 1mu} \widehat {mOn}
C.  
xOm^;mOn^;mOy^ \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}
D.  
xOm^;mOn^;mOy^;xOy^ \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}
Câu 36: 0.25 điểm

Cho \widehat {AOB} = {55^0}\)\(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\)\(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}.

A.  
650
B.  
1750
C.  
120
D.  
1550
Câu 37: 0.25 điểm

Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz} bằng bao nhiêu?

A.  
500
B.  
600
C.  
400
D.  
900
Câu 38: 0.25 điểm

Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”

A.  
chia góc thành hai phần không bằng nhau
B.  
chia góc thành ba phần bằng nhau
C.  
chia góc thành hai phần bằng nhau
D.  
chia góc thành ba phần không bằng nhau
Câu 39: 0.25 điểm

Cho Ot là tia phân giác của \widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt} là bao nhiêu độ?

A.  
400
B.  
600
C.  
800
D.  
1600
Câu 40: 0.25 điểm

Cho \widehat {xOy}\)​ là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn} là bao nhiêu độ?

A.  
400
B.  
900
C.  
450
D.  
1800

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,420 xem8,259 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,290 xem7,863 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,380 xem9,178 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,599 xem7,505 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,207 xem9,782 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,873 xem8,680 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,829 xem8,292 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,440 xem8,800 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Phú Thọ

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,536 xem7,190 thi