thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021: Trường THCS Bình Long

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 7 năm 2021 của Trường THCS Bình Long được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa hiện hành, bao gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề tập trung vào các chủ đề như đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số, tam giác và các yếu tố hình học. Tài liệu có kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

Từ khoá: đề thi Toán 7 giữa học kỳ 2 năm 2021 THCS Bình Long đại số lớp 7 hình học lớp 7 biểu thức đại số bài tập toán 7 đề thi có đáp án ôn tập Toán 7

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 7

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

104,560 lượt xem 8,039 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

A.  
Tham số, biến số
B.  
Biến số, hằng số
C.  
Hằng số, tham số
D.  
Biến số, tham số
Câu 2: 0.25 điểm

Biểu thức đại số là:

A.  
Biểu thức có chứa chữ và số
B.  
Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C.  
Đẳng thức giữa chữ và số
D.  
Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
Câu 3: 0.25 điểm

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A.  
Bình phương của a và tổng x và y
B.  
Tổng bình phương của a và x với y
C.  
Tích của a bình phương với tổng của x và y
D.  
Tích của a bình phương và x với y
Câu 4: 0.25 điểm

Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

A.  
2a + b
B.  
a – 2b
C.  
2(a – b)
D.  
2(a + b)
Câu 5: 0.25 điểm

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

A.  
5x + 17y
B.  
17x + 5y
C.  
x + y
D.  
5(x + y)
Câu 6: 0.25 điểm

Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

A.  
a.b
B.  
a + b
C.  
a – b
D.  
12a.b\frac{1}{2}a.b
Câu 7: 0.25 điểm

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

Hình ảnh

Dấu hiệu ở đây là:

A.  
Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B.  
Năng suất lúa của mỗi xã
C.  
Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D.  
Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Câu 8: 0.25 điểm

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

A.  
Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B.  
Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C.  
Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D.  
Trình độ văn hóa của công nhân nam
Câu 9: 0.25 điểm

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Hình ảnh

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

A.  
13
B.  
14
C.  
12
D.  
32
Câu 10: 0.25 điểm

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

Hình ảnh

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

A.  
Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B.  
Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C.  
Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D.  
Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(3x+6)2+2(y+3)2+2020A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020

A.  
2002
B.  
2032
C.  
0
D.  
2020
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x3)2+(y2)2+5A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5

A.  
4
B.  
6
C.  
3
D.  
5
Câu 13: 0.25 điểm

Để biểu thức C=(x+1)2+3y2 C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right| đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 14: 0.25 điểm

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A=(x+1)(x2+2)A= ( x + 1)(x^2+ 2) có giá trị bằng (0? )

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 15: 0.25 điểm

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

A.  
x=25
B.  
x=5
C.  
x=25 hoặc x=−25
D.  
x=5x=5 hoặc x=−5
Câu 16: 0.25 điểm

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức M=(x+y)(y+z)(x+z)M = ( x + y) (y + z) (x + z)

A.  
0
B.  
-2
C.  
-4
D.  
-1
Câu 17: 0.25 điểm

Bậc của đơn thức D=13x2y2xy3D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
9
Câu 18: 0.25 điểm

Thu gọn biểu thức D=13x2y2xy3D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3} ta được

A.  
43x3y4\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}
B.  
23x4y4-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}
C.  
43x2y4\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}
D.  
23x3y4-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}
Câu 19: 0.25 điểm

Bậc của đơn thức C=(2x3y)33xy4C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}

A.  
15
B.  
17
C.  
11
D.  
13
Câu 20: 0.25 điểm

Thu gọn đơn thức C=(2x3y)33xy4C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4} ta được

A.  
24x10y7-24 x^{10} y^{7}
B.  
x10y7 x^{10} y^{7}
C.  
24x11y7-24 x^{11} y^{7}
D.  
24x4y7-24 x^{4} y^{7}
Câu 21: 0.25 điểm

Bậc của đơn thức B=12x3y2(43x2yx3)B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)

A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
12
Câu 22: 0.25 điểm

Rút gọn đơn thức B=12x3y2(43x2yx3)B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right) ta được

A.  
x6y3 x^{6} y^{3}
B.  
2x4y6-2 x^{4} y^{6}
C.  
2x6y32 x^{6} y^{3}
D.  
2x6y3-2 x^{6} y^{3}
Câu 23: 0.25 điểm

Tổng của tích hai đơn thức 13xyz\frac{1}{3}xyz và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3

A.  
2x2y4z3
B.  
3x2y4z3
C.  
4x2y4z3
D.  
5x2y4z3
Câu 24: 0.25 điểm

Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3

A.  
72y2
B.  
73y3
C.  
33y3
D.  
-33y3
Câu 25: 0.25 điểm

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A.  
-2x2
B.  
x2
C.  
-x2
D.  
-3x2
Câu 26: 0.25 điểm

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3xy2-3 x y^{2}

A.  
(3xy)y(-3 x y) y
B.  
3xy-3 x y
C.  
3x2y-3 x^{2} y
D.  
3(xy)2-3(x y)^{2}
Câu 27: 0.25 điểm

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x2y5 x^{2} y

A.  
7x2y7 x^{2} y
B.  
x2y2x^{2} y^2
C.  
5x2y3-5 x^{2} y^3
D.  
Kết quả khác.
Câu 28: 0.25 điểm

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống 7x2yz3=11x2yz3-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}

A.  
18x2yz318 x^{2} y z^{3}
B.  
4x2yz3-4 x^{2} y z^{3}
C.  
4x2yz34x^{2} y z^{3}
D.  
18x2yz3-18 x^{2} y z^{3}
Câu 29: 0.25 điểm

Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:

A.  
3cm, 5cm, 7cm
B.  
4cm, 5cm, 6cm
C.  
2cm, 5cm, 7cm
D.  
3cm, 6cm, 5cm
Câu 30: 0.25 điểm

Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A.  
AB + BC > AC
B.  
BC - AB < AC
C.  
BC - AB < AC < BC + AB
D.  
AB - AC > BC
Câu 31: 0.25 điểm

Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.

A.  
Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
B.  
Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
C.  
Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
D.  
Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho xOy^=600 \widehat {xOy} = {60^0} , A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy, A,B không trùng với O. Chọn câu đúng nhất.

A.  
OA+OB≤2AB
B.  
OA+OB=2AB khi OA=OB
C.  
OA+OB≥2AB
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có góc C = 900, AC < BC , kẻ CH vuông góc AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC,CN = CH. Chọn câu đúng nhất.

A.  
MN⊥AC
B.  
AC+BC
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có 900 > góc B > góc C. Kẻ AH vuông góc BC(H thuộc BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC

A.  
HB<HC
B.  
HB=HC
C.  
HB>HC
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E thuộc AB, D thuộc AC). So sánh (BD + CE ) và 2BC?

A.  
BD+CE>2BC
B.  
BD+CE<2BC
C.  
BD+CE≤2BC
D.  
BD+CE=2BC
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất.

A.  
AD+CE<2AB
B.  
AD+EC<AC
C.  
AD+EC=AC
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 37: 0.25 điểm

Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.

A.  
Nếu AB<AC thì BH<HC
B.  
Nếu AB>AC thì BH<HC
C.  
Nếu AB=AC thì BH=HC
D.  
Nếu HB>HC thì AB>AC
Câu 38: 0.25 điểm

Tính giá trị biểu thức P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 39: 0.25 điểm

Tính giá trị biểu thức D=x2(x+y)y2(x+y)+x2y2+2(x+y)+3D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 biết rằng (x + y + 1 = 0 )

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 0.25 điểm

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

A.  
2x - 10y (đồng)
B.  
10x - 2y (đồng)
C.  
2x + 10y (đồng)
D.  
10x + 2y (đồng)

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021: Trường THCS Khánh AnToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,3267,251

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,2699,170

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,89010,295

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,9148,528

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,1757,702

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,8399,753

Đề thi giữa HK 2 môn Toán 7 năm 2021: THCS Nghĩa PhươngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,6348,659

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,3078,787

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,4248,027