thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức y=2x25x+1 tại x=12y=2 x^{2}-5 x+1 \text { tại } x=\frac{1}{2} là?

A.  
-1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 2: 0.25 điểm

Một người đi xe máy với vận tốc trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là

A.  
30x+y30 \cdot x+y
B.  
30x+(30+5)y30 \cdot x+(30+5) \cdot y
C.  
30(x+y)+35y30(x+y)+35 \cdot y
D.  
30x+35(x+y)30 \cdot x+35(x+y)
Câu 3: 0.25 điểm

Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó

A.  
xy+5(x2+y2)x y+5(x^2+y^{2})
B.  
(x+y)5(x+y)2(x+ y)5(x+y)^{2}
C.  
x.y.5(x+y)2x. y.5(x+y)^{2}
D.  
xy+5(x+y)2x y+5(x+y)^{2}
Câu 4: 0.25 điểm

Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau

Số các giá trị khác nhau là?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 5: 0.25 điểm

Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?

A.  
12 và 9
B.  
12 và 8
C.  
11 và 7
D.  
12 và 10
Câu 6: 0.25 điểm

Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.

A.  
x+y(x2y2)x +y\left(x^{2}-y^{2}\right)
B.  
xy(x2y2)x y\left(x^{2}-y^{2}\right)
C.  
(x+y)(x2y2)(x+y)\left(x^{2}-y^{2}\right)
D.  
xy(x2+y2)x y\left(x^{2}+y^{2}\right)
Câu 7: 0.25 điểm

Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp

A.  
2n+(2n+2)2 n+(2 n+2)
B.  
2n(2n+2)2 n(2 n+2)
C.  
n(n+2)n(n+2)
D.  
n+(n+2)n+(n+2)
Câu 8: 0.25 điểm

Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp.

A.  
n(n+1)n(n+1)
B.  
(n+1)(n+3)(n+1)(n+3)
C.  
(n1)(n3)( n-1)(n-3)
D.  
(2n+1)(2n+3)(2 n+1)(2 n+3)
Câu 9: 0.25 điểm

Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
8 và 9
Câu 10: 0.25 điểm

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau

Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?

A.  
7
B.  
7,15
C.  
7,50
D.  
7,49
Câu 11: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức

A.  
-20
B.  
-25
C.  
-30
D.  
-35
Câu 12: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức x2+2x+1 tại x=1x^{2}+2 x+1 \text { tại } x=-1 là?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức M=2x25x+1tix=2M=-2 x^{2}-5 x+1\,\,tại\,\, x=2

A.  
-15
B.  
-17
C.  
17
D.  
20
Câu 14: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức A=25x2+35x1 tại x=52A=\frac{2}{5} x^{2}+\frac{3}{5} x-1 \text { tại } x=-\frac{5}{2} là?

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
Kết quả khác
Câu 15: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức 3x2y+3y2x tại x=2 vaˋ y=13 x^{2} y+3 y^{2} x \text { tại } x=-2 \text { và } y=-1 là?

A.  
-18
B.  
19
C.  
2
D.  
-9
Câu 16: 0.25 điểm

Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.

A.  
155,5km
B.  
156,5km
C.  
157,5km
D.  
158,5km
Câu 17: 0.25 điểm

Phần hệ số của đơn thức 9x2(13y3)9 x^{2}\left(-\frac{1}{3} y^{3}\right)

A.  
9
B.  
-3
C.  
27
D.  
-15
Câu 18: 0.25 điểm

Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?

A.  
4x3y(3x)4 x^{3} y(-3 x)
B.  
1+x1+x
C.  
2xy(x)32 x y(-x)^{3}
D.  
17x2(13)y3\frac{1}{7} x^{2}\left(-\frac{1}{3}\right) y^{3}
Câu 19: 0.25 điểm

Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

A.  
(xy2)z2\left(-x y^{2}\right) z^{2}
B.  
(x2)(xy)(1)\left(x^{2}\right) \cdot(x y) \cdot(-1)
C.  
5x2+x2y1x2+xy\frac{5 x^{2}+x^{2} y-1}{x^{2}+x y}
D.  
(45x4y2)(3x2y5)\left(-\frac{4}{5} x^{4} y^{2}\right) \cdot\left(-3 x^{2} y^{5}\right)
Câu 20: 0.25 điểm

Thu gọn đơn thức A=195xy2(x3y)(3x13y5)0A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0} ta được

A.  
95x4y3\frac{9}{5} x^{4} y^{3}
B.  
195x4y3-\frac{19}{5} x^{4} y^{3}
C.  
35x4y3\frac{3}{5} x^{4} y^{3}
D.  
195x4y3\frac{19}{5} x^{4} y^{3}
Câu 21: 0.25 điểm

Nhân các đơn thức 2x2y3;5y2x3;12x3y2;12x2y32 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3} ta được

A.  
52x9y11-\frac{5}{2} x^{9} y^{11}
B.  
52x9y11\frac{5}{2} x^{9} y^{11}
C.  
172x9y11\frac{17}{2} x^{9} y^{11}
D.  
172x9y11-\frac{17}{2} x^{9} y^{11}
Câu 22: 0.25 điểm

Cho A=12xyz;B=(43x2y3z)yA=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y. Xác định phần hệ số của A.B

A.  
16
B.  
-12
C.  
-4
D.  
16x3y5z216 x^{3} y^{5} z^{2}
Câu 23: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

A.  
B.  
MA+MB+MC=AB+BC+CA2MA + MB + MC = \frac{{AB + BC + CA}}{2}
C.  
D.  
MA+MB+MCAB+BC+CA2MA + MB + MC \le \frac{{AB + BC + CA}}{2}
Câu 24: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

A.  
MA+MB
B.  
MA+MB>AC+BC
C.  
MA+MB=AC+BC
D.  
MA+MB<(AC+BC)/2
Câu 25: 0.25 điểm

Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.

A.  
MN+EF>MF+NE
B.  
MN+EF
C.  
MN+EF=MF+NE
D.  
MN+EF≤MF+NE
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.

A.  
AB+BC+CD+DA
B.  
AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
C.  
AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
D.  
AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
Câu 27: 0.25 điểm

Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).

A.  
MB+MC≤AB+AC
B.  
MB+MC
C.  
MB+MC=AB+AC
D.  
MB+MC>AB+AC
Câu 29: 0.25 điểm

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

A.  
7x3y vaˋ 115x3y7 x^{3} y \text { và } \frac{1}{15} x^{3} y
B.  
18(xy2)x2 vaˋ 32x2y3-\frac{1}{8}\left(x y^{2}\right) x^{2} \text { và } 32 x^{2} y^{3}
C.  
5x2y2 vaˋ 2x2y25 x^{2} y^{2} \text { và }-2 x^{2} y^{2}
D.  
Câu 30: 0.25 điểm

Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x26 x^{2}

A.  
12x2-\dfrac{1}{2} x^{2}
B.  
3x23 x^{2}
C.  
27x2-\dfrac{2}{7}x ^{2}
D.  
x3 x^{3}
Câu 31: 0.25 điểm

Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 34xy2 - \frac{3}{4}x{y^2}

A.  
0xy20x y^{2}
B.  
7y2 7 y^{2}
C.  
4x2y2-4 x^{2} y^{2}
D.  
7xy27 x y^{2}
Câu 32: 0.25 điểm

Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2yx^{2} y

A.  
53x2y\dfrac{5}{3} x^{2} y
B.  
3xy3 x y
C.  
xy2x y^{2}
D.  
x2-x^{2}
Câu 33: 0.25 điểm

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A.  
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
B.  
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
C.  
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
D.  
Số 0 được gọi là đơn thức 0
Câu 34: 0.25 điểm

Tính tổng các đơn thức 2x2y3,5x2y3,12x2y32 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}

A.  
52x2y3\frac{5}{2} x^{2} y^{3}
B.  
52x2y3-\frac{5}{2} x^{2} y^{3}
C.  
132x2y3\frac{13}{2} x^{2} y^{3}
D.  
32x2y3\frac{3}{2} x^{2} y^{3}
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A.  
O
B.  
D
C.  
E
D.  
F
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

A.  
Ba điểm A, D, M thẳng hàng
B.  
Ba điểm A, D, C thẳng hàng
C.  
Ba điểm A, D, B thẳng hàng
D.  
Ba điểm B, D, C thẳng hàng
Câu 37: 0.25 điểm

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A.  
Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
B.  
Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C.  
Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
D.  
Đáp án B và C đúng
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng

A.  
ΔAHD = ΔAKD
B.  
AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C.  
AD là tia phân giác của góc HAK
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm

Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

A.  
ΔABO = ΔCOE
B.  
ΔBOA = ΔCOE
C.  
ΔAOB = ΔCOE
D.  
ΔABO = ΔOCE
Câu 40: 0.25 điểm

Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

A.  
BM = MC
B.  
ME = MD
C.  
DM = MB
D.  
M không thuộc đường trung trực của DE

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,525 lượt xem 56,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,143 lượt xem 53,914 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,842 lượt xem 65,597 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,855 lượt xem 72,065 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,807 lượt xem 68,271 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,229 lượt xem 64,190 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,881 lượt xem 59,696 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,275 lượt xem 50,757 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!