thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 7

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

110,919 lượt xem 8,528 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp.

A.  
a.b.c.da.b.c.d
B.  
n+(n+1)+(n+2)+(n+3)n+(n+1)+(n+2)+(n+3)
C.  
n(n+1)(n+2)(n+3)n(n+1)(n+2)(n+3)
D.  
n+n.1+n.2+n.3n+n.1+n.2+n.3
Câu 2: 0.25 điểm

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

A.  
(2n+1)2+(2n+3)2(2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}
B.  
(n+1)2+(n+3)2(n+1)^{2}+(n+3)^{2}
C.  
n2+(n+1)2n^{2}+(n+1)^{2}
D.  
(2n+1)2+(2n+2)2(2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}
Câu 3: 0.25 điểm

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

A.  
(n+1)2+(n+3)2(n+1)^{2}+(n+3)^{2}
B.  
(2n+1)2+(2n+3)2(2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}
C.  
n2+(n+1)2n^{2}+(n+1)^{2}
D.  
(2n+1)2+(2n+2)2(2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}
Câu 4: 0.25 điểm

Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?

A.  
(a+b)h:2(a+b) \cdot h: 2
B.  
(a+b).h(a+b).h
C.  
2(a+b).h2(a+b).h
D.  
a+b.ha+b.h
Câu 5: 0.25 điểm

Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:

A.  
4x4x
B.  
(x+4)(x4)(x+4)-(x-4)
C.  
(x+4)(x4)(x+4)(x-4)
D.  
(4+x)(4x)(4+x)(4-x)
Câu 6: 0.25 điểm

Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:

A.  
a2+b2+c2a^2+b^2+c^2
B.  
(a+b+c)2(a+b+c)^{2}
C.  
2a2+2b2+2c22a^2+2b^2+2c^2
D.  
(2a+2b+2c)2(2a+2b+2c)^2
Câu 7: 0.25 điểm

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

Hình ảnh

Số các giá trị là bao nhiêu?

A.  
39
B.  
40
C.  
41
D.  
42
Câu 8: 0.25 điểm

Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

Hình ảnh

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

A.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
C.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
Câu 9: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức A=15x3y tại x=5 vaˋ y=3A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3 là?

A.  
0
B.  
-8
C.  
2
D.  
121\over 2
Câu 10: 0.25 điểm

Cho M(x)=4 x^{3}+2 x^{4}-x^{2}-x^{3}+2 x^{2}-x^{4}+1-3 x^{3}\) . Tính \(M(-1)

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 11: 0.25 điểm

Cho đa thức f(x, y)=2 y-x-\{2 x-y-[y+3 x-(5 y-x)]\}\). Tính giá trị của đa thức với \(x=a^{2}+2 a b+b^{2}, y=a^{2}-2 a b+b^{2} ta được

A.  
a2b2a^2-b^2
B.  
2ab2ab
C.  
ab2a-b^2
D.  
3ab+13ab+1
Câu 12: 0.25 điểm

Cho f(x)=x8101x7+101x6101x5++101x2101x+25.Tıˊnhf(100)f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)

A.  
-100010001000075
B.  
100010001000075
C.  
-101000075
D.  
-10001075
Câu 13: 0.25 điểm

Biểu thức (x+7)2+5(x+7)^{2}+5 đạt giá trị nhỏ nhất khi?

A.  
x=5
B.  
x=-5
C.  
x=7
D.  
x=-7
Câu 14: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức đại số B=2(xy)+y2 tại x=2,y=1B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 15: 0.25 điểm

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

Hình ảnh

Số các giá trị khác nhau là?

A.  
6
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 16: 0.25 điểm

Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

Hình ảnh

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

A.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
B.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
C.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
D.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
Câu 17: 0.25 điểm

Cho A=12xyz;B=(43x2y3z)yA=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y. Xác định A.(-B)

A.  
16x3y5z2-16 x^{3} y^{5} z^{2}
B.  
16x3y5z216 x^{3} y^{5} z^{2}
C.  
x3y5z2 x^{3} y^{5} z^{2}
D.  
-16
Câu 18: 0.25 điểm

Cho A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b ha˘ˋng soˆˊ )A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số }). Xác định phần biến của A.B

A.  
a.b2x4y7z3a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}
B.  
x4y7z3x^{4} y^{7} z^{3}
C.  
a.b2.x3y7z3a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}
D.  
b2x4y4z3b^2x^{4} y^{4} z^{3}
Câu 19: 0.25 điểm

Cho A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b ha˘ˋng soˆˊ )A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số }). Tính A.B

A.  
20ab2x4y7z320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
B.  
240ab2x4y7z3240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
C.  
30ab2x4y7z330 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
D.  
320ab2x4y7z3320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
Câu 20: 0.25 điểm

Cho A=15xy2z;B=(43x2yz3);C=2xyA=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y. Xác định hệ số của A.B. (-C)

A.  
-40
B.  
24
C.  
40
D.  
-24
Câu 21: 0.25 điểm

Cho A=15xy2z;B=(43x2yz3);C=2xyA=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y. Tính A.B.C

A.  
4x4y4z44 x^{4} y^{4} z^{4}
B.  
40x3y4z4-40 x^{3} y^{4} z^{4}
C.  
x4y4z4- x^{4} y^{4} z^{4}
D.  
40x4y4z4-40 x^{4} y^{4} z^{4}
Câu 22: 0.25 điểm

Cho A=2x2yz;B=3xy3zA=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z. Xác dịnh phần biến của -A.B

A.  
x3y4z2x^{3} y^{4} z^{2}
B.  
x3y4z2-x^{3} y^{4} z^{2}
C.  
x3y3z2x^{3} y^{3} z^{2}
D.  
x3y4zx^{3} y^{4} z
Câu 23: 0.25 điểm

Cho các đơn thức 2x2y3;5y2x3;12x3y2;12x2y32 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}. Chọn khẳng định đúng

A.  
2x2y3;5y2x32 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} là các đơn thức đồng dạng.
B.  
12x3y2;12x2y3-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3} là các đơn thức đồng dạng.
C.  
2x2y3,5x2y3,12x2y32 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3} là các đơn thức đồng dạng.
D.  
Cả A, B, C sai
Câu 24: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính 3x2y+34x2y-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y ta được

A.  
4x2y-4 x^{2} y
B.  
94x2y\frac{9}{4} x^{2} y
C.  
34x2y-\frac{3}{4} x^{2} y
D.  
94x2y-\frac{9}{4} x^{2} y
Câu 25: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính 6xy+3xy15xy6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y ta được

A.  
485xy-\frac{48}{5} x y
B.  
485xy\frac{48}{5} x y
C.  
485x3y3\frac{48}{5} x^3 y^3
D.  
485x3y3-\frac{48}{5} x^3 y^3
Câu 26: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính 2xy2z5xy2z+12xy2z2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z ta được

A.  
52xy2z-\frac{5}{2} x y^{2} z
B.  
52x5y6z3-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3
C.  
52xy2z\frac{5}{2} x y^{2} z
D.  
xy2z x y^{2} z
Câu 27: 0.25 điểm

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z,3xy,34x2y,12xy2z,15xy2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y

A.  
6xy,3x2y,5xy2z6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z
B.  
5xy2z,3xy,34x2y-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y
C.  
6xy;3xy;15xy6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y
D.  
2xy2z,6xy,3x2y2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y
Câu 28: 0.25 điểm

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z,3xy,34x2y,12xy2z,15xy2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y

A.  
2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z
B.  
2xy2z;5xy2z;12xy2z2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z
C.  
3xy,34x2y,12xy2z3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z
D.  
3xy,34x2y,12xy2z,15xy3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.

A.  
EC−EB>AC−AB
B.  
EC−EB=AC−AB
C.  
EC−EB
D.  
EC−EB≤AC−AB
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.

A.  
AB+AC<2AM
B.  
AB+AC>2AM
C.  
AB+AC=2AM
D.  
AB+AC≤2AM
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.

A.  
BC=7cm hoặc BC=5cm.
B.  
BC=6cm.
C.  
BC=5cm
D.  
BC=7cm
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

A.  
Tam giác vuông tại B.
B.  
Tam giác vuông cân tại A
C.  
Tam giác cân tại B
D.  
Tam giác cân tại A.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

A.  
Tam giác vuông tại A
B.  
Tam giác cân tại B.
C.  
Tam giác vuông cân tại A
D.  
Tam giác cân tại A.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:

A.  
16
B.  
17
C.  
14
D.  
15
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:

A.  
40 cm
B.  
41 cm
C.  
42 cm
D.  
43 cm
Câu 36: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

A.  
Đường thẳng MN đi qua O
B.  
Đường thẳng MN vuông góc với AB
C.  
Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
D.  
Đường thẳng MN song song với AB
Câu 37: 0.25 điểm

Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

A.  
Tam giác vuông
B.  
Tam giác cân
C.  
Tam giác đều
D.  
Tam giác vuông cân
Câu 38: 0.25 điểm

Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:

A.  
CB = 10 cm
B.  
CB = 20 cm
C.  
CB = 30 cm
D.  
CB = 40 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Em hãy chọn câu đúng nhất

A.  
Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B.  
Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
C.  
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
D.  
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

A.  
AI là trung tuyến vẽ từ A
B.  
AI là đường cao kẻ từ A
C.  
AI là trung trực cạnh
D.  
AI là phân giác góc

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,278 xem9,170 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,896 xem10,295 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,180 xem7,702 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,842 xem9,753 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021: Trường THCS Khánh An

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,348 xem7,251 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021: Trường THCS Bình Long

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,571 xem8,039 thi

Đề thi giữa HK 2 môn Toán 7 năm 2021: THCS Nghĩa Phương

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,662 xem8,659 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,319 xem8,787 thi

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,433 xem8,027 thi