thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp.

A.  
a.b.c.da.b.c.d
B.  
n+(n+1)+(n+2)+(n+3)n+(n+1)+(n+2)+(n+3)
C.  
n(n+1)(n+2)(n+3)n(n+1)(n+2)(n+3)
D.  
n+n.1+n.2+n.3n+n.1+n.2+n.3
Câu 2: 0.25 điểm

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

A.  
(2n+1)2+(2n+3)2(2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}
B.  
(n+1)2+(n+3)2(n+1)^{2}+(n+3)^{2}
C.  
n2+(n+1)2n^{2}+(n+1)^{2}
D.  
(2n+1)2+(2n+2)2(2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}
Câu 3: 0.25 điểm

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

A.  
(n+1)2+(n+3)2(n+1)^{2}+(n+3)^{2}
B.  
(2n+1)2+(2n+3)2(2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}
C.  
n2+(n+1)2n^{2}+(n+1)^{2}
D.  
(2n+1)2+(2n+2)2(2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}
Câu 4: 0.25 điểm

Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?

A.  
(a+b)h:2(a+b) \cdot h: 2
B.  
(a+b).h(a+b).h
C.  
2(a+b).h2(a+b).h
D.  
a+b.ha+b.h
Câu 5: 0.25 điểm

Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:

A.  
4x4x
B.  
(x+4)(x4)(x+4)-(x-4)
C.  
(x+4)(x4)(x+4)(x-4)
D.  
(4+x)(4x)(4+x)(4-x)
Câu 6: 0.25 điểm

Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:

A.  
a2+b2+c2a^2+b^2+c^2
B.  
(a+b+c)2(a+b+c)^{2}
C.  
2a2+2b2+2c22a^2+2b^2+2c^2
D.  
(2a+2b+2c)2(2a+2b+2c)^2
Câu 7: 0.25 điểm

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

Số các giá trị là bao nhiêu?

A.  
39
B.  
40
C.  
41
D.  
42
Câu 8: 0.25 điểm

Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

A.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
C.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D.  
Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
Câu 9: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức A=15x3y tại x=5 vaˋ y=3A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3 là?

A.  
0
B.  
-8
C.  
2
D.  
121\over 2
Câu 10: 0.25 điểm

Cho

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 11: 0.25 điểm

Cho đa thức ta được

A.  
a2b2a^2-b^2
B.  
2ab2ab
C.  
ab2a-b^2
D.  
3ab+13ab+1
Câu 12: 0.25 điểm

Cho f(x)=x8101x7+101x6101x5++101x2101x+25.Tıˊnhf(100)f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)

A.  
-100010001000075
B.  
100010001000075
C.  
-101000075
D.  
-10001075
Câu 13: 0.25 điểm

Biểu thức (x+7)2+5(x+7)^{2}+5 đạt giá trị nhỏ nhất khi?

A.  
x=5
B.  
x=-5
C.  
x=7
D.  
x=-7
Câu 14: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức đại số B=2(xy)+y2 tại x=2,y=1B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 15: 0.25 điểm

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

Số các giá trị khác nhau là?

A.  
6
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 16: 0.25 điểm

Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

A.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
B.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
C.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
D.  
Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
Câu 17: 0.25 điểm

Cho A=12xyz;B=(43x2y3z)yA=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y. Xác định A.(-B)

A.  
16x3y5z2-16 x^{3} y^{5} z^{2}
B.  
16x3y5z216 x^{3} y^{5} z^{2}
C.  
x3y5z2 x^{3} y^{5} z^{2}
D.  
-16
Câu 18: 0.25 điểm

Cho A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b ha˘ˋng soˆˊ )A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số }). Xác định phần biến của A.B

A.  
a.b2x4y7z3a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}
B.  
x4y7z3x^{4} y^{7} z^{3}
C.  
a.b2.x3y7z3a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}
D.  
b2x4y4z3b^2x^{4} y^{4} z^{3}
Câu 19: 0.25 điểm

Cho A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b ha˘ˋng soˆˊ )A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số }). Tính A.B

A.  
20ab2x4y7z320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
B.  
240ab2x4y7z3240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
C.  
30ab2x4y7z330 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
D.  
320ab2x4y7z3320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}
Câu 20: 0.25 điểm

Cho A=15xy2z;B=(43x2yz3);C=2xyA=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y. Xác định hệ số của A.B. (-C)

A.  
-40
B.  
24
C.  
40
D.  
-24
Câu 21: 0.25 điểm

Cho A=15xy2z;B=(43x2yz3);C=2xyA=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y. Tính A.B.C

A.  
4x4y4z44 x^{4} y^{4} z^{4}
B.  
40x3y4z4-40 x^{3} y^{4} z^{4}
C.  
x4y4z4- x^{4} y^{4} z^{4}
D.  
40x4y4z4-40 x^{4} y^{4} z^{4}
Câu 22: 0.25 điểm

Cho A=2x2yz;B=3xy3zA=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z. Xác dịnh phần biến của -A.B

A.  
x3y4z2x^{3} y^{4} z^{2}
B.  
x3y4z2-x^{3} y^{4} z^{2}
C.  
x3y3z2x^{3} y^{3} z^{2}
D.  
x3y4zx^{3} y^{4} z
Câu 23: 0.25 điểm

Cho các đơn thức 2x2y3;5y2x3;12x3y2;12x2y32 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}. Chọn khẳng định đúng

A.  
2x2y3;5y2x32 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} là các đơn thức đồng dạng.
B.  
12x3y2;12x2y3-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3} là các đơn thức đồng dạng.
C.  
2x2y3,5x2y3,12x2y32 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3} là các đơn thức đồng dạng.
D.  
Cả A, B, C sai
Câu 24: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính 3x2y+34x2y-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y ta được

A.  
4x2y-4 x^{2} y
B.  
94x2y\frac{9}{4} x^{2} y
C.  
34x2y-\frac{3}{4} x^{2} y
D.  
94x2y-\frac{9}{4} x^{2} y
Câu 25: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính 6xy+3xy15xy6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y ta được

A.  
485xy-\frac{48}{5} x y
B.  
485xy\frac{48}{5} x y
C.  
485x3y3\frac{48}{5} x^3 y^3
D.  
485x3y3-\frac{48}{5} x^3 y^3
Câu 26: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính 2xy2z5xy2z+12xy2z2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z ta được

A.  
52xy2z-\frac{5}{2} x y^{2} z
B.  
52x5y6z3-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3
C.  
52xy2z\frac{5}{2} x y^{2} z
D.  
xy2z x y^{2} z
Câu 27: 0.25 điểm

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z,3xy,34x2y,12xy2z,15xy2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y

A.  
6xy,3x2y,5xy2z6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z
B.  
5xy2z,3xy,34x2y-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y
C.  
6xy;3xy;15xy6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y
D.  
2xy2z,6xy,3x2y2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y
Câu 28: 0.25 điểm

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z,3xy,34x2y,12xy2z,15xy2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y

A.  
2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z
B.  
2xy2z;5xy2z;12xy2z2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z
C.  
3xy,34x2y,12xy2z3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z
D.  
3xy,34x2y,12xy2z,15xy3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.

A.  
EC−EB>AC−AB
B.  
EC−EB=AC−AB
C.  
EC−EB
D.  
EC−EB≤AC−AB
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.

A.  
AB+AC<2AM
B.  
AB+AC>2AM
C.  
AB+AC=2AM
D.  
AB+AC≤2AM
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.

A.  
BC=7cm hoặc BC=5cm.
B.  
BC=6cm.
C.  
BC=5cm
D.  
BC=7cm
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

A.  
Tam giác vuông tại B.
B.  
Tam giác vuông cân tại A
C.  
Tam giác cân tại B
D.  
Tam giác cân tại A.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

A.  
Tam giác vuông tại A
B.  
Tam giác cân tại B.
C.  
Tam giác vuông cân tại A
D.  
Tam giác cân tại A.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:

A.  
16
B.  
17
C.  
14
D.  
15
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:

A.  
40 cm
B.  
41 cm
C.  
42 cm
D.  
43 cm
Câu 36: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

A.  
Đường thẳng MN đi qua O
B.  
Đường thẳng MN vuông góc với AB
C.  
Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
D.  
Đường thẳng MN song song với AB
Câu 37: 0.25 điểm

Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

A.  
Tam giác vuông
B.  
Tam giác cân
C.  
Tam giác đều
D.  
Tam giác vuông cân
Câu 38: 0.25 điểm

Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:

A.  
CB = 10 cm
B.  
CB = 20 cm
C.  
CB = 30 cm
D.  
CB = 40 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Em hãy chọn câu đúng nhất

A.  
Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B.  
Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
C.  
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
D.  
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

A.  
AI là trung tuyến vẽ từ A
B.  
AI là đường cao kẻ từ A
C.  
AI là trung trực cạnh
D.  
AI là phân giác góc

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,526 lượt xem 56,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,143 lượt xem 53,914 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,842 lượt xem 65,597 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,855 lượt xem 72,065 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,586 lượt xem 60,613 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,807 lượt xem 68,271 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,229 lượt xem 64,190 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,275 lượt xem 50,757 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!