thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

A.  
5 và 14
B.  
14 và 7
C.  
14 và 5
D.  
8 và 10
Câu 2: 0.25 điểm

Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

A.  
10 và 3
B.  
12 và 40
C.  
7 và 10
D.  
1 và 10
Câu 3: 0.25 điểm

Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:

Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.  
8,1
B.  
8,2
C.  
8,3
D.  
8,4
Câu 4: 0.25 điểm

Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây

Mốt của dấu hiệu là?

A.  
1
B.  
3
C.  
5
D.  
7
Câu 5: 0.25 điểm

Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.

A.  
x+y+z độ.
B.  
x+y–z độ.
C.  
x–y+z độ.
D.  
x–y–z độ.
Câu 6: 0.25 điểm

Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.

A.  
x(x + 3) (m2).
B.  
x(x – 3) (m2).
C.  
3x (m2).
D.  
3x(x – 3) (m2).
Câu 7: 0.25 điểm

Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.

A.  
2(2 + 5) (m).
B.  
2(7 + 5) (m).
C.  
(7 + 5) (m).
D.  
(2 + 5) (m).
Câu 8: 0.25 điểm

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: (1)a.b+1.a2.b3( - 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}

A.  
(-1)ab + a2b3
B.  
(-1)ab + 1.a2b3
C.  
-ab + 1.a2b3
D.  
-ab + a2b3
Câu 9: 0.25 điểm

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z

A.  
3xy + yz.5
B.  
xy.3 + 5yz
C.  
3xy + 5yz
D.  
x.3.y + 5yz
Câu 10: 0.25 điểm

Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.

A.  
(50 + 30).2
B.  
50 + 30
C.  
(50 + 30).3
D.  
(50 + 30).4
Câu 11: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1.

A.  
0
B.  
-1
C.  
-2
D.  
-3
Câu 12: 0.25 điểm

Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.

A.  
4,55
B.  
4,65
C.  
4,75
D.  
4,85
Câu 13: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.

A.  
-5
B.  
-6
C.  
-7
D.  
-8
Câu 14: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = -2.

A.  
-1
B.  
-2
C.  
-3
D.  
-4
Câu 15: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.

A.  
37
B.  
38
C.  
73
D.  
78
Câu 16: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = -2

A.  
-26
B.  
-27
C.  
-28
D.  
-29
Câu 17: 0.25 điểm

Tích của hai đơn thức 2x2yz vaˋ 4xy2z2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z là?

A.  
8x3y3z2-8 x^{3} y^{3} z^{2}
B.  
6x2y2z-6 x^{2} y^{2} z
C.  
8x3y3z-8 x^{3} y^{3} z
D.  
8x3y2z28 x^{3} y^{2} z^{2}
Câu 18: 0.25 điểm

Kết quả của 4x2y3(34x)3y2x-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x là?

A.  
9x4y59 x^{4} y^{5}
B.  
9x4y5-9 x^{4} y^{5}
C.  
9x4y69 x^{4} y^{6}
D.  
Kết quả khác.
Câu 19: 0.25 điểm

Bậc của đơn thức (2x3)3x4y\left(-2 x^{3}\right) 3 x^{4} y là?

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 20: 0.25 điểm

Tích của các đơn thức 7x2y7,(3)x3y vaˋ 27 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2

A.  
42x5y742 x^{5} y^{7}
B.  
42x6y842 x^{6} y^{8}
C.  
42x5y7-42 x^{5} y^{7}
D.  
42x5y842 x^{5} y^{8}
Câu 21: 0.25 điểm

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x2y2x4 x^{2} y^{2} x

A.  
a3b2a^{3} b^{2}
B.  
x2y3-x^{2} y^{3}
C.  
13x(xy)2\frac{1}{3} x(-x y)^{2}
D.  
x3y x^{3} y
Câu 22: 0.25 điểm

Bậc của đơn thức 35x(yz)23^{5} x(y z)^{2}

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 23: 0.25 điểm

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x2y5 x^{2} y

A.  
x2y2x^{2} y^2
B.  
7x2y7 x^{2} y
C.  
5x2y3-5 x^{2} y^3
D.  
Kết quả khác.
Câu 24: 0.25 điểm

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3xy2-3 x y^{2}

A.  
(3xy)y(-3 x y) y
B.  
3xy-3 x y
C.  
3x2y-3 x^{2} y
D.  
3(xy)2-3(x y)^{2}
Câu 25: 0.25 điểm

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống 7x2yz3=11x2yz3-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}

A.  
18x2yz318 x^{2} y z^{3}
B.  
4x2yz3-4 x^{2} y z^{3}
C.  
4x2yz34x^{2} y z^{3}
D.  
18x2yz3-18 x^{2} y z^{3}
Câu 26: 0.25 điểm

Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức (5x2y2)(2xy)\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)

A.  
7x2y(2xy2)7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)
B.  
4x36y3.4 x^{3} 6 y^{3} .
C.  
8x(2y2)x2y8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y
D.  
2x(5x2y2)2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)
Câu 27: 0.25 điểm

Tổng của các đơn thức 3x2y3,5x2y3,x2y33 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}

A.  
2x2y3-2 x^{2} y^{3}
B.  
x2y3-x^{2} y^{3}
C.  
x2y3x^{2} y^{3}
D.  
x2y3x^{2} y^{3}
Câu 28: 0.25 điểm

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x2y3-3 x^{2} y^{3}

A.  
3x3y2-3 x^{3} y^{2}
B.  
13(xy)5\frac{1}{3}(x y)^{5}
C.  
12x(2y2)xy\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y
D.  
3x2y23 x^{2} y^{2}
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.  
AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
B.  
AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
C.  
AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
D.  
AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.

A.  
BC>EF
B.  
BC<EF
C.  
BC≥EF
D.  
BC≤EF
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

A.  
B.  
C.  
D.  
ABAC2AMAB+AC2 \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

A.  
AB+AC−BC>2.AM.
B.  
AB+AC−BC≥2.AM
C.  
AB+AC−BC=2.AM
D.  
AB+AC−BC<2.AM
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.

A.  
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.
B.  
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.
C.  
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
D.  
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
Câu 34: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Trong một tam giác

A.  
Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
B.  
Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
C.  
Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
D.  
Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó

A.  
BH ⊥ AE
B.  
BH // AE
C.  
AE ⊥ AD
D.  
BH ⊥ AD
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

A.  
H là trọng tâm của tam giác BDC
B.  
H là trực tâm của tam giác BDC
C.  
H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
D.  
H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
Câu 37: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A.  
Ba đường trung tuyến
B.  
Ba đường phân giác
C.  
Ba đường trung trực
D.  
Ba đường cao
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A.  
AM ⊥ BC
B.  
AM là đường trung trực của BC
C.  
AM là đường phân giác của góc BAC
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm

Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

A.  
H là trọng tâm của ΔABC
B.  
H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
C.  
CH là đường cao của ΔABC
D.  
CH là đường trung trực của ΔABC
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
OA > OB
B.  
C.  
OA ⊥ BC
D.  
O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,526 lượt xem 56,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,143 lượt xem 53,914 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,842 lượt xem 65,597 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,855 lượt xem 72,065 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,586 lượt xem 60,613 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,229 lượt xem 64,190 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,882 lượt xem 59,696 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,275 lượt xem 50,757 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!