thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (2x33xy+12x)(16xy)\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right) là:

A.  
13x4y+12x2y22xy2-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}
B.  
13x4y+12x2y2+2xy2-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}
C.  
13x4y+12x2y22x2y3-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}
D.  
13x4y+12x2y22x2y-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y
Câu 2: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
-2
Câu 3: 0.33 điểm

Tìm x biết x(x+1)x2+8=0x(x+1)-x^{2}+8=0

A.  
x=2
B.  
x=-4
C.  
x=6
D.  
x=-8
Câu 4: 0.33 điểm

Tính (4x212)(16x4+2x2+14)\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)?

A.  
64x61864 x^{6}-\frac{1}{8}
B.  
64x21264 x^{2}-12
C.  
24x2+124 x^{2}+1
D.  
5x3+125 x^{3}+12
Câu 5: 0.33 điểm

Điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng (x)(+3)=x23(x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3

A.  
3\sqrt 3 và x
B.  
x và 3\sqrt 3
C.  
D.  
3\sqrt 3 và -x
Câu 6: 0.33 điểm

Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng x2=(x4y2)(x+4y2)x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)

A.  
y4
B.  
4y4
C.  
4y2
D.  
16y4
Câu 7: 0.33 điểm

Phân tích đa thức x36x2+9xx^{3}-6 x^{2}+9 x thành nhân tử

A.  
x(x3)2x(x-3)^{2}
B.  
x(+3)2x(+3)^{2}
C.  
x(x9)2x(x-9)^{2}
D.  
x(x+9)2x(x+9)^{2}
Câu 8: 0.33 điểm

Phân tích đa thức D=(a+b+1)2+(a+b1)24(a+b)2D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2} thành nhân tử ta được

A.  
D=2(a+b1)(a+b+1)D=2(a+b-1)(a+b+1)
B.  
D=2(a+b1)(a+b+1)D=-2(a+b-1)(a+b+1)
C.  
D=(a+b1)(a+b+1)D=(a+b-1)(a+b+1)
D.  
D=(a+b1)(a+b+1)D=-(a+b-1)(a+b+1)
Câu 9: 0.33 điểm

Kết quả nào sau đây đúng?

A.  
(10xy2):(2xy)=5xy\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y
B.  
(35x4y5z):(56x3y2z)=1825xy3\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}
C.  
(34xy2):(35x2y2)=1516y\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y
D.  
(3x2y2z):(yz)=3x2y\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y
Câu 10: 0.33 điểm

Tính x4y7 : (-2x2y)2

A.  
14y5\frac{1}{4}{y^5}
B.  
14y5-\frac{1}{4}{y^5}
C.  
12x2y5 - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}
D.  
12x2y5\frac{1}{2}{x^2}{y^5}
Câu 11: 0.33 điểm

Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3

A.  
2x2z2 - y3 + 4z3
B.  
2x2z2 - y3z + 4z3
C.  
2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
D.  
Đáp án khác
Câu 12: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?

A.  
A = 28
B.  
A = 16
C.  
A = 20
D.  
A = 14
Câu 13: 0.33 điểm

Làm tính chia: (9x3y2 + 10x4y5 - 8x2y2) : x2y2

A.  
9x + 10x2y2
B.  
9 + 10x2y2 - 8
C.  
9x + 10x2y3 – 8
D.  
Đáp án khác
Câu 14: 0.33 điểm
A.  
xy + 3
B.  
x + 3y
C.  
x + y + 3
D.  
y. (x + 3)
Câu 15: 0.33 điểm

Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: xyx3yxyy=.....1\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}

A.  
x – 1
B.  
xy – 1
C.  
x(y – 1)
D.  
x(x – 1)
Câu 16: 0.33 điểm

Tìm a biết: 4x2yy22x+1=y2.(ax1)\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)

A.  
a = 2
B.  
a = 1
C.  
a = 4
D.  
a = - 2
Câu 17: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức sau: x2+4x5x22x+1\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}

A.  
x5x1\frac{{x - 5}}{{x - 1}}
B.  
x+5x1\frac{{x + 5}}{{x - 1}}
C.  
x4x1\frac{{x - 4}}{{x - 1}}
D.  
x+4x1\frac{{x + 4}}{{x - 1}}
Câu 18: 0.33 điểm

Tìm a biết: 4x2yy22x+1=y2.(ax1)\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)

A.  
a = 2
B.  
a = 1
C.  
a = 4
D.  
a = - 2
Câu 19: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức sau: 3x2y6xy2x\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}

A.  
3xy
B.  
– 3xy
C.  
3x2
D.  
3y
Câu 20: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức sau: 8+12x+6x2+x344xx2\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}

A.  
– 2 + x
B.  
2 + x
C.  
– 2 – x
D.  
2 – x
Câu 21: 0.33 điểm

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.  
Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
B.  
Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
C.  
Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
D.  
Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù.
Câu 22: 0.33 điểm

Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?

A.  
1050,550
B.  
1050,450
C.  
1150,550
D.  
1150,650
Câu 23: 0.33 điểm

Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?

A.  
3cm
B.  
4cm
C.  
3,5cm
D.  
5cm
Câu 24: 0.33 điểm

Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?

A.  
Tam giác ADC vuông tại D.
B.  
Tứ giác ABCD là hình thang
C.  
Tứ giác ABCD là hình thang vuông có D^=900\widehat D = {90^0}
D.  
Tứ giác ABCD là hình thang vuông có D^=900\widehat D = {90^0}
Câu 25: 0.33 điểm

Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A.  
ABCD là hình thang cân
B.  
AC = BD
C.  
BC = AD
D.  
Tam giác AOD cân tại O.
Câu 26: 0.33 điểm

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và \widehat A = {125^0}\). Tính \(\widehat B?

A.  
1250
B.  
650
C.  
900
D.  
550
Câu 27: 0.33 điểm

Cho ΔABC\Delta ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:

A.  
5 cm
B.  
2 cm
C.  
2,5 cm
D.  
10 cm
Câu 28: 0.33 điểm

Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?

A.  
Giảm 3 lần
B.  
Tăng 3 lần
C.  
Giảm 12 lần
D.  
Tăng 12 lần
Câu 29: 0.33 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
B.  
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
C.  
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D.  
Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
Câu 30: 0.33 điểm

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B.  
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.  
Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
D.  
Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,886 lượt xem 59,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,686 lượt xem 60,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,378 lượt xem 69,111 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,818 lượt xem 51,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,365 lượt xem 51,877 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,608 lượt xem 73,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,009 lượt xem 67,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,845 lượt xem 68,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,878 lượt xem 51,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!