thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?

A = 2x2(x3 + x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)

A.  
8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
B.  
8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
C.  
8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D.  
8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
Câu 2: 0.33 điểm

Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0

A.  
x = 0
B.  
x = 0 hoặc x = -1
C.  
x = 1 hoặc x = -1
D.  
x = 0 hoặc x = 1
Câu 3: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

A.  
A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B.  
A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C.  
A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D.  
A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
Câu 4: 0.33 điểm

Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng (a3b)2=a26ab+(a-3 b)^{2}=a^{2}-6 a b+\ldots \ldots \ldots

A.  
3b2
B.  
9b2
C.  
b2
D.  
-9b2
Câu 5: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức x(2yz)2y(z2y) tai x=2;y=12;z=1x(2 y-z)-2 y(z-2 y) \text { tai } x=2 ; y=\frac{1}{2} ; z=-1

A.  
0
B.  
-6
C.  
6
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 6: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức B=(x+2)3(x2)312x2B=(x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12 x^{2} ta thu được kết quả là

A.  
16
B.  
amp;2x3+24x\begin{aligned} &2 x^{3}+24 x \end{aligned}
C.  
x3+24x2+16x^{3}+24 x^{2}+16
D.  
0
Câu 7: 0.33 điểm

Phân tích đa thức M=x22xy+y2+3x3y4M=x^{2}-2 x y+y^{2}+3 x-3 y-4 thành nhân tử ta được

A.  
M=(xy1)(xy+4)M=(x-y-1)(x-y+4)
B.  
M=(x+y1)(x+y+4)M=(x+y-1)(x+y+4)
C.  
M=2(xy1)(xy+4)M=2(x-y-1)(x-y+4)
D.  
M=(xy)(xy)M=(x-y)(x-y)
Câu 8: 0.33 điểm

Phân tích đa thức D=x5+x1D=x^{5}+x-1 thành nhân tử ta được

A.  
(2x2+x+1)(x3+x21)\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)
B.  
(x2x+1)(x3+x21)\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)
C.  
(x2x+1)(x3+x21)\left(x^{2}-x+1\right)\left(-x^{3}+x^{2}-1\right)
D.  
(x2x1)(x3+x21)\left(x^{2}-x-1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)
Câu 9: 0.33 điểm

Phân tích đa thức A=(xa)4+4a4A=(x-a)^{4}+4 a^{4} thành nhân tử ta được

A.  
(x2+2a2)(x24ax+2a2)\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)
B.  
(x2+2a2)(x2+4ax+2a2)\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)
C.  
(x22a2)(x24ax+2a2)\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)
D.  
(x22a2)(x2+4ax+2a2)\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)
Câu 10: 0.33 điểm

Tính: (-3x2y3)2 : 3xy2

A.  
–xy
B.  
–x2y2
C.  
-3xy
D.  
3x3y4
Câu 11: 0.33 điểm

Tính 12x3y7:2xy4\frac{1}{2}{x^3}{y^7}:2{\rm{x}}{y^4}

A.  
14x2y3\frac{1}{4}{x^2}{y^3}
B.  
x3y3{x^3}{y^3}
C.  
14x3y3\frac{1}{4}{x^3}{y^3}
D.  
x2y3{x^2}{y^3}
Câu 12: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5

A.  
32
B.  
-32
C.  
-4
D.  
4
Câu 13: 0.33 điểm

Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?

A.  
Đây là phép chia hết
B.  
Thương của phép chia là: (x + 3)2
C.  
Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
D.  
Số dư của phép chia là: x – 3
Câu 14: 0.33 điểm

Thực hiện phép chia (-4x4 + 5x2 + x ) : (x2 + x) ta được kết quả là:

A.  
– 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(-4x2 - 4x + 9) - 6x
B.  
– 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(4x2 + 4x + 9) + 12x
C.  
– 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(-4x2 + 4x + 9) - 8x
D.  
– 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x
Câu 15: 0.33 điểm

Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 10x3y25x2yx2yx4y2=.........x2y1\frac{{10{{\rm{x}}^3}{y^2} - 5{{\rm{x}}^2}y}}{{{x^2}y - {x^4}{y^2}}} = \frac{{.........}}{{{x^2}y - 1}}

A.  
10x - 10y
B.  
10x - 10y
C.  
10.(1 – xy)
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 0.33 điểm

Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 5x2y5xyx22x+1=.....x1\frac{{5{x^2}y - 5{\rm{x}}y}}{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{.....}}{{x - 1}}

A.  
5xy
B.  
5x
C.  
5y
D.  
5x2y
Câu 17: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức x+1x5+x18x+5+x+2x5\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x + 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}} được kết quả là?

A.  
3
B.  
-3
C.  
3x5\frac{3}{{x - 5}}
D.  
3x5-\frac{3}{{x - 5}}
Câu 18: 0.33 điểm

Tìm biểu thức x biết x:a2+a+12a+2=a+1a31x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}

A.  
x=12(a1)x=\frac{1}{2(a-1)}
B.  
x=12(a+1)x=\frac{1}{2(a+1)}
C.  
x=a2(a1)x=\frac{a}{2(a-1)}
D.  
x=a2(a+1)x=\frac{a}{2(a+1)}
Câu 19: 0.33 điểm

Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức M=1516x21:54x+1M=\frac{15}{16 x^{2}-1}: \frac{5}{4 x+1} là số nguyên.

A.  
x{12;0;12}x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2}\right\}
B.  
x{12;12;1}x \in\left\{\frac{-1}{2} ; \frac{1}{2} ; 1\right\}
C.  
x{12;0;12;1}x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}
D.  
x{1;12;0;12;1}x \in\left\{-1;\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}
Câu 20: 0.33 điểm

Rút gọn phân thức 2x2yxy\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}} ta được kết quả là

A.  
x - y
B.  
2x
C.  
2
D.  
2(x - y)
Câu 21: 0.33 điểm

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?

A.  
Tam giác cân
B.  
Tam giác nhọn
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác tù
Câu 22: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
DE là đường trung bình của tam giác ABC.
B.  
DE song song với BC.
C.  
DECB là hình thang cân.
D.  
DE có độ dài bằng nửa BC.
Câu 23: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?

A.  
S = 24( cm2 )
B.  
S = 16( cm2 )
C.  
S = 48( cm2 )
D.  
S = 32( cm2 )
Câu 24: 0.33 điểm

Chọn phát biểu đúng

A.  
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
B.  
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
C.  
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
D.  
Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
Câu 25: 0.33 điểm

Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A.  
Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
B.  
Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
C.  
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 26: 0.33 điểm

Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là?

A.  
3cm
B.  
6cm
C.  
9cm
D.  
12cm
Câu 27: 0.33 điểm

Chọn phương án sai trong các phương án sau?

A.  
Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B.  
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C.  
Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D.  
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Câu 28: 0.33 điểm

Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A.  
Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B.  
Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
C.  
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D.  
Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 29: 0.33 điểm

Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

A.  
Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
B.  
Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
C.  
Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
D.  
Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
Câu 30: 0.33 điểm

Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu?

A.  
AA' = 3cm
B.  
AA' = 12cm
C.  
AA' = 6cm
D.  
AA' = 9cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,886 lượt xem 59,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,926 lượt xem 67,249 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,377 lượt xem 69,111 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,818 lượt xem 51,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,365 lượt xem 51,877 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,608 lượt xem 73,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,009 lượt xem 67,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,845 lượt xem 68,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,878 lượt xem 51,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!