thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Điều kiện xác định của x+4x7\frac{x+4}{x-7}

A.  
x7x\ne7
B.  
x>7x>7
C.  
x<7x<7
D.  
x7x\ge7
Câu 2: 0.33 điểm

Điều kiện xác định của x2018\sqrt{x-2018}

A.  
x2018x \geq 2018
B.  
x2018x \le 2018
C.  
x>2018x > 2018
D.  
x<2018x < 2018
Câu 3: 0.33 điểm

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của 62,37,38,2146 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}

A.  
214;37;62;382 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}
B.  
38<214<37<62\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}
C.  
37;38;214;623 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}
D.  
62;38;214;376 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}
Câu 4: 0.33 điểm

Rút gọn A=3624+23A=\sqrt{\sqrt{3}-\sqrt{6-2 \sqrt{4+2 \sqrt{3}}}} ta được

A.  
1
B.  
2
C.  
-1
D.  
-2
Câu 5: 0.33 điểm

Thu gọn A=11+62A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}} ta được

A.  
3+23+\sqrt{2}
B.  
323-\sqrt{2}
C.  
3+2-3+\sqrt{2}
D.  
0
Câu 6: 0.33 điểm

Thu gọn A=79+203A=\sqrt{79+20 \sqrt{3}} ta được

A.  
1+531+5 \sqrt{3}
B.  
2+532+5 \sqrt{3}
C.  
3+533+5 \sqrt{3}
D.  
4+534+5 \sqrt{3}
Câu 7: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức 0,9.0,1.(3x)2\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - {\rm{x}}} \right)}^2}} với x > 3 ta được:

A.  
0,3 (x – 3)
B.  
0,3 (3 – x)
C.  
0,9 (x – 3)
D.  
0,1 (x – 3)
Câu 8: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức \sqrt {{a^2}{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} \) với \(0 \le a < \frac{3}{2} ta được:

A.  
a(2a - 3)
B.  
(3 - 2a)a2
C.  
a2(2a - 3)
D.  
(3 - 2a)a
Câu 9: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức a4(2a1)2\sqrt {{a^4}{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} với a≥12a≥12 ta được:

A.  
a(2a - 1)
B.  
(1    2a)  a2\left( {1\;-\;2a} \right)\;{a^2}
C.  
(2a    1)  a2\left( {2a\;-\;1} \right)\;{a^2}
D.  
(1 - 2a)a
Câu 10: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức 3m8n64n29m2\frac{{3m}}{{8n}}\sqrt {\frac{{64{n^2}}}{{9{m^2}}}} với m > 0;n < 0 ta được?

A.  
- 1
B.  
1
C.  
mn\frac{m}{n}
D.  
mn-\frac{m}{n}
Câu 11: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức \sqrt {\frac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} \) với \(b \ne 0 ta được?

A.  
ab\frac{a}{b}
B.  
ab-\frac{a}{b}
C.  
a2b-\frac{{a^2}}{b}
D.  
a2b\frac{{{a^2}}}{{\left| b \right|}}
Câu 12: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức E=ab2aab(ab)2E = \frac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} với 0 < a < b, ta được:

A.  
b2\frac{{ \sqrt b }}{2}
B.  
ab2\frac{{\sqrt {ab} }}{2}
C.  
b2\frac{{ - \sqrt b }}{2}
D.  
b2a\frac{{\sqrt b }}{{2\sqrt a }}
Câu 13: 0.33 điểm

Trục căn thức ở mẫu của 327\frac{3}{2 \sqrt{7}} ta được

A.  
3214\frac{3 \sqrt{2}}{14}
B.  
3714\frac{3 \sqrt{7}}{14}
C.  
377\frac{3 \sqrt{7}}{7}
D.  
714\frac{ \sqrt{7}}{14}
Câu 14: 0.33 điểm

Khử mẫu biểu thức lấy căn của \sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0 ta được

A.  
6ab2\frac{\sqrt{6 a b}}{2}
B.  
6b2\frac{\sqrt{6 b}}{2}
C.  
6a2\frac{\sqrt{6 a }}{2}
D.  
1
Câu 15: 0.33 điểm

Trục căn thức ở mẫu 1813-\sqrt{\frac{18}{13}} ta được

A.  
23413-\frac{\sqrt{234}}{13}
B.  
23413\frac{\sqrt{234}}{13}
C.  
3113-\frac{\sqrt{31}}{13}
D.  
3113\frac{\sqrt{31}}{13}
Câu 16: 0.33 điểm

Rút gọn A=(xx412x):2x2A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{2-\sqrt{x}}\right): \frac{2}{\sqrt{x}-2} ta được

A.  
x+3x+2\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}
B.  
x+1x+2\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}
C.  
x+4x+2\frac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2}
D.  
x1x+2\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}
Câu 17: 0.33 điểm

Rút gọn P=(x1x+1x+1x1)(12xx2)2P=\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right) \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}}{2}\right)^{2} ta được

A.  
P=1+xxP=\frac{1+x}{\sqrt{x}}
B.  
P=1x2xP=\frac{1-x}{2\sqrt{x}}
C.  
P=1xxP=\frac{1-x}{\sqrt{x}}
D.  
P=1+x2xP=\frac{1+x}{2\sqrt{x}}
Câu 18: 0.33 điểm

Rút gọn A=3(3312+227)A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27}) ta được

A.  
3\sqrt3
B.  
3
C.  
6\sqrt6
D.  
6
Câu 19: 0.33 điểm

Rút gọn P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)

A.  
x+x+1x+\sqrt{x}+1
B.  
xx+1x-\sqrt{x}+1
C.  
xx+1-x-\sqrt{x}+1
D.  
x+x+1-x+\sqrt{x}+1
Câu 20: 0.33 điểm

Tìm x biết x13+1=x\sqrt[3]{x-1}+1=x

A.  
Tập nghiệm S={0;1;2}S=\{0 ; 1 ; 2\}
B.  
Tập nghiệm S={1;1;2}S=\{-1 ; 1 ; 2\}
C.  
Tập nghiệm S={0;1;2}S=\{0 ; 1 ; -2\}
D.  
Tập nghiệm S={1;2}S=\{1 ; 2\}
Câu 21: 0.33 điểm

Cho cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

A.  
sin⁡α = 0,6
B.  
sin⁡α = ±0,6
C.  
sin⁡α = 0,4
D.  
Kết quả khác
Câu 22: 0.33 điểm

Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần

A.  
os⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡530 ; sin⁡570 ; cos⁡270 ; sin⁡750
B.  
cos⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡530 ; sin⁡750
C.  
cos⁡770 ; sin⁡370 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡750
D.  
cos⁡770 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡370 ; cos⁡330 ; sin⁡750
Câu 23: 0.33 điểm

Số tâm đối xứng của đường tròn là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 0.33 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

A.  
Đường tròn không có trục đối xứng
B.  
Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
C.  
Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D.  
Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
Câu 25: 0.33 điểm

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

A.  
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
B.  
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
C.  
Giao của ba đường cao
D.  
Giao của ba đường cao
Câu 26: 0.33 điểm

Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

A.  
Điểm M nằm ngoài đường tròn
B.  
Điểm M nằm trên đường tròn
C.  
Điểm M nằm trong đường tròn
D.  
Điểm M không thuộc đường tròn
Câu 27: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?

A.  
Điểm A
B.  
Điểm B.
C.  
Chân đường cao hạ từ A
D.  
Trung điểm của BC
Câu 28: 0.33 điểm

Cho hình thoi ABCD có AC = BD . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD ?

A.  
Điểm A.
B.  
Giao điểm của AC và BD
C.  
Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
D.  
Trung điểm cạnh AB.
Câu 29: 0.33 điểm

Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........

A.  
có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm
B.  
Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.
C.  
Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.
D.  
có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.
Câu 30: 0.33 điểm

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
AB > CD
B.  
AB = CD
C.  
AB < CD
D.  
AB ≤ CD

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,608 lượt xem 73,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,721 lượt xem 66,605 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,294 lượt xem 59,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,774 lượt xem 66,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,748 lượt xem 50,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,365 lượt xem 51,877 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,886 lượt xem 59,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,009 lượt xem 67,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,845 lượt xem 68,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!