thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

So sánh 7 vaˋ 477 \text { và } \sqrt{47} ta được

A.  
B.  
C.  
47=7\sqrt{47}=7
D.  
Không so sánh được
Câu 2: 0.33 điểm

Căn bậc hai của -144 là

A.  
12
B.  
-12
C.  
12 và -12
D.  
Không tồn tại căn bậc hai của -144
Câu 3: 0.33 điểm

Căn bậc hai của 25 là

A.  
5
B.  
-5
C.  
5 và -5
D.  
625 và -625
Câu 4: 0.33 điểm

Rút gọn A=1147A=\sqrt{11-4 \sqrt{7}} ta được

A.  
272-\sqrt{7}
B.  
72\sqrt{7}-2
C.  
7+2\sqrt{7}+2
D.  
0
Câu 5: 0.33 điểm

Rút gọn A=4+23A=\sqrt{4+2 \sqrt{3}} ta được

A.  
131-\sqrt{3}
B.  
1+31+\sqrt{3}
C.  
0
D.  
31\sqrt{3}-1
Câu 6: 0.33 điểm

Giá trị của A=41+125A=\sqrt{41+12 \sqrt{5}}

A.  
6+56+\sqrt{5}
B.  
656-\sqrt{5}
C.  
56\sqrt{5}-6
D.  
65-6-\sqrt{5}
Câu 7: 0.33 điểm

Giá trị của B=(8)2\mathrm{B}=\sqrt{(-8)^{2}}

A.  
-8
B.  
8
C.  
8 và -8
D.  
Không xác định được
Câu 8: 0.33 điểm

Phép tính có kết quả (5)2.72\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}{{.7}^2}} là?

A.  
35
B.  
5
C.  
-35
D.  
Không tồn tại
Câu 9: 0.33 điểm

Rút gọn các biểu thức sau: A=(23527+412):3A = \left( {2\sqrt 3 - 5\sqrt {27} + 4\sqrt {12} } \right):\sqrt 3

A.  
4
B.  
-3
C.  
-5
D.  
-9
Câu 10: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức: A=7210+20+128A = \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } + \sqrt {20} + \frac{1}{2}\sqrt 8

A.  
35 3\sqrt 5
B.  
45 4\sqrt 5
C.  
55 5\sqrt 5
D.  
52 5\sqrt 2
Câu 11: 0.33 điểm

Thu gọn P=x(x+y)(1y)y(x+y)(x+1)xy(x+1)(1y)P=\frac{x}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(1-\sqrt{y})}-\frac{y}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(\sqrt{x}+1)}-\frac{x y}{(\sqrt{x}+1)(1-\sqrt{y})} ta được

A.  
x+xyy-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}
B.  
2x+xyy2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}
C.  
x+xyy\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}
D.  
3x+xyy3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}
Câu 12: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính 625729\sqrt {\frac{{625}}{{ - 729}}} là?

A.  
2527\frac{{25}}{{27}}
B.  
2527-\frac{{25}}{{27}}
C.  
57 - \frac{5}{7}
D.  
Không tồn tại
Câu 13: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính 2,5.14,4\sqrt {2,5} .\sqrt {14,4} là?

A.  
36
B.  
6
C.  
18
D.  
9
Câu 14: 0.33 điểm

Rút gọn ta được

A.  
3x1x2\frac{3 x-1}{x^{2}}
B.  
x1x2\frac{ x-1}{x^{2}}
C.  
4x1x2\frac{4 x-1}{x^{2}}
D.  
x+1x2\frac{ x+1}{x^{2}}
Câu 15: 0.33 điểm

Rút gọn ta được

A.  
2xx\frac{2-x}{x}
B.  
1xx\frac{1-x}{x}
C.  
2+xx\frac{2+x}{x}
D.  
1+xx\frac{1+x}{x}
Câu 16: 0.33 điểm

Rút gọn P=(x+y1xy+xy1+xy):(1+x+y+2xy1xy)P=\left(\frac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{1-\sqrt{x y}}+\frac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{1+\sqrt{x y}}\right):\left(1+\frac{x+y+2 x y}{1-x y}\right) ta được

A.  
x1+x\frac{ \sqrt{x}}{1+x}
B.  
2x1+x\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}
C.  
x1+x-\frac{ \sqrt{x}}{1+x}
D.  
2x1+x-\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}
Câu 17: 0.33 điểm

Tìm x biết 2x+13=3\sqrt[3]{2 x+1}=3

A.  
x=13
B.  
x=14
C.  
x=15
D.  
x=16
Câu 18: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức D=(3433+0,0643+7293)273D=(\sqrt[3]{-343}+\sqrt[3]{0,064}+\sqrt[3]{729}) \sqrt[3]{27}

A.  
4, 8
B.  
5,6
C.  
1,2
D.  
2,4
Câu 19: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức B=(9363+43)(33+23)B=(\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{4})(\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{2})

A.  
5
B.  
5\sqrt 5
C.  
5-\sqrt 5
D.  
0
Câu 20: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức A=(43+1)3(431)3A=(\sqrt[3]{4}+1)^{3}-(\sqrt[3]{4}-1)^{3}

A.  
6163+26 \sqrt[3]{16}+2
B.  
163+2 \sqrt[3]{16}+2
C.  
416324 \sqrt[3]{16}-2
D.  
4163+24 \sqrt[3]{16}+2
Câu 21: 0.33 điểm

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.33 điểm

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng

A.  
AB > CD
B.  
AB = CD
C.  
AB < CD
D.  
AB // CD
Câu 23: 0.33 điểm

“Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì…với dây ấy”. Điền vào dấu…cụm từ thích hợp

A.  
nhỏ hơn
B.  
bằng
C.  
song song
D.  
vuông góc
Câu 24: 0.33 điểm

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

A.  
Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B.  
Dây nào nhỏ hơn thì đây đó xa tâm hơn
C.  
Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
D.  
Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
Câu 25: 0.33 điểm

Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Tính độ dài dây AB

A.  
AB = 6 cm
B.  
AB = 8 cm
C.  
AB = 10 cm
D.  
AB = 12 cm
Câu 26: 0.33 điểm

Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ O đến AB ?

A.  
3cm
B.  
4cm
C.  
2cm
D.  
5 cm
Câu 27: 0.33 điểm

Cho đường tròn tâm O có dây AB = 16cm. Gọi M là trung điểm AB. Biết khoảng cách từ O đến AB bằng 6. Tính bán kính đường tròn.

A.  
7cm
B.  
8cm
C.  
10cm
D.  
12 cm
Câu 28: 0.33 điểm

Cho đường tròn (O; R = 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn đó bằng?

A.  
12,5
B.  
25
C.  
50
D.  
20
Câu 29: 0.33 điểm

Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và hai dây AB và AC. Biết AB = 5cm, AC = 2cm. Trong 2 dây AB và AC dây nào gần tâm hơn?

A.  
AB
B.  
AC
C.  
Chưa thể kết luận được
D.  
Hai dây cách đều tâm
Câu 30: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Tìm khẳng định đúng?

A.  
Hai dây AB và AC cách đều tâm.
B.  
Dây BC gần tâm nhất.
C.  
Dây BC gần tâm hơn dây AC.
D.  
Dây AB gần tâm hơn dây BC.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,897 lượt xem 73,164 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

136,597 lượt xem 73,542 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,285 lượt xem 59,913 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,766 lượt xem 66,633 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,739 lượt xem 50,470 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,344 lượt xem 58,331 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,911 lượt xem 67,249 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,805 lượt xem 74,193 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,871 lượt xem 59,136 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!