thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình (x2+25)(x294)=0\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0 là:

A.  
{±5;±32}\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}
B.  
{25;94}\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}
C.  
{±32}\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}
D.  
{5;32}\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}
Câu 2: 0.25 điểm

Nghiệm của bất phương trình: 123x012 - 3x \le 0 là:

A.  
x4x \le 4
B.  
x4x \ge 4
C.  
x4x \le - 4
D.  
x4x \ge - 4
Câu 3: 0.25 điểm

Cho tam giác

A.  
MNAB=9\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9
B.  
MNAB=3\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3
C.  
MNAB=19\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}
D.  
MNAB=13\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}
Câu 4: 0.25 điểm

Cho tam giác bằng:

A.  
10cm10cm
B.  
1285cm\dfrac{{128}}{5}cm
C.  
110cm\dfrac{1}{{10}}cm
D.  
452cm\dfrac{{45}}{2}cm
Câu 5: 0.25 điểm

Một ô tô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.

A.  
70 km
B.  
68 km
C.  
62 km
D.  
72 km
Câu 6: 0.25 điểm

Cho hai biểu thức .

A.  
A=35A = \dfrac{3}{5}
B.  
A=32A = \dfrac{3}{2}
C.  
A=53A = \dfrac{5}{3}
D.  
A=23A = \dfrac{2}{3}
Câu 7: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng về phương trình

A.  
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
B.  
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
C.  
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
D.  
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
Câu 8: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.  
(x – 1)2 = 9
B.  
1/2x2 - 1 = 0
C.  
2x – 1 = 0
D.  
0,3x – 4y = 0
Câu 9: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình (x – 1)2 = x2 + 4x – 3 là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 0.25 điểm

Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2.

A.  
-1
B.  
1
C.  
3
D.  
6
Câu 11: 0.25 điểm

Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.

A.  
x0 > 0
B.  
x0 < -2
C.  
x0 > -2
D.  
x0 > - 3
Câu 12: 0.25 điểm

Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:

A.  
500m3
B.  
513m3
C.  
487m3
D.  
513m3
Câu 13: 0.25 điểm

Một đội máy cày dự định cày 40 ha ruộng 1 ngày. Do dự cố gắng, đội đã cày được 52 ha mỗi ngày. Vì vậy, chẳng những đội đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày mà còn cày vượt mức được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng đội phải cày theo dự định.

A.  
300 ha
B.  
630 ha
C.  
420 ha
D.  
360 ha
Câu 14: 0.25 điểm

Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A.  
x < 4 - 2
B.  
x < -4 + 2
C.  
x < -4 - 2
D.  
x > 4 + 2
Câu 15: 0.25 điểm

Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A.  
x > 3
B.  
x ≤ 3
C.  
x - 1 > 2
D.  
x - 1 < 2
Câu 16: 0.25 điểm

Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?

A.  
m ≥ 1
B.  
m ≤ 1
C.  
m > -1
D.  
m < -1
Câu 17: 0.25 điểm

Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?

A.  
x > 0
B.  
Mọi x
C.  
x < 0
D.  
x < 1
Câu 18: 0.25 điểm

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1  (II) a - 1 < b  (III) a + 2 < b + 1

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 19: 0.25 điểm

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A.  
2a - 5 < 2a + 1
B.  
3a - 3 > 3a - 1
C.  
4a < 4a + 1
D.  
5a + 1 > 5a - 2
Câu 20: 0.25 điểm

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

A.  
a - 7 < b - 15
B.  
a - 7 > b - 15
C.  
a - 7 ≥ b - 15
D.  
a - 7 ≤ b - 15
Câu 21: 0.25 điểm

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

A.  
a + 10 > b + 13
B.  
a + 10 = b + 13
C.  
a + 10 < b + 13
D.  
Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 22: 0.25 điểm

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A.  
a3 + b3 - ab2 - a2b < 0
B.  
a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0
C.  
a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0
D.  
a3 + b3 - ab2 - a2b > 0
Câu 23: 0.25 điểm

So sánh m và m2m^2 với 0 < m < 1?

A.  
m2 > m
B.  
m2 < m
C.  
m2 ≥ m
D.  
m2 ≤ m
Câu 24: 0.25 điểm

Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 25: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 26: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A.  
x ≥ 4, x ≤ -2
B.  
-2 ≤ x ≤ 4
C.  
x ≤ -2, x ≤ 4
D.  
x ≤ 4, x ≥ -2
Câu 27: 0.25 điểm
A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B.  
Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C.  
Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 28: 0.25 điểm

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔACB
B.  
ΔABC đồng dạng với MNA
C.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
D.  
ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Đường thẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

A.  
AE
B.  
BF
C.  
CG
D.  
AB
Câu 30: 0.25 điểm

Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A.  
1782 cm3
B.  
1728 cm3
C.  
144 cm3
D.  
1827 cm3
Câu 31: 0.25 điểm

Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 2880cm22880 cm^2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A.  
1782 cm3
B.  
1728 cm3
C.  
576 cm3
D.  
13824 cm3
Câu 32: 0.25 điểm

Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

A.  
86000 đồng B. 69000 đồng C. 96600 đồng D. 96000 đồng
B.  
69000 đồng
C.  
96600 đồng
D.  
96000 đồng
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B'

A.  
C'D'
B.  
BC
C.  
A'D'
D.  
DD'
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai

A.  
Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng
B.  
mp (MNIK) // mp (ABCD)
C.  
mp (MNIK) // mp (A'B'C'D')
D.  
mp (MNIK) // mp (ABB'A')
Câu 35: 0.25 điểm

Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là

A.  
32cm3
B.  
24cm3
C.  
144cm3
D.  
96cm3
Câu 36: 0.25 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 6cm và 8cm, chiều cao của mặt bên bằng 5cm.

A.  
120cm2
B.  
70cm2
C.  
150cm2
D.  
140cm2
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A')?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 38: 0.25 điểm

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm, tính kích thước còn lại.

A.  
15 cm
B.  
20 cm
C.  
25 cm
D.  
10 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 120cm2120 cm^2, chiều cao bằng 6cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

A.  
8 cm
B.  
7 cm
C.  
6 cm
D.  
5 cm
Câu 40: 0.25 điểm

Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều ao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12 dm2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

A.  
8 (dm3)
B.  
4 (dm3)
C.  
16 (dm3)
D.  
12 (dm3)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,204 lượt xem 54,488 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,738 lượt xem 74,158 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,661 lượt xem 61,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,207 lượt xem 62,566 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,231 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,920 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,208 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,437 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,239 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!