thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x+4=2x5|x+4|=2 x-5 là:

A.  
S={13;9}S=\{\frac{1}{3};9\}
B.  
S={13}S=\{\frac{1}{3}\}
C.  
S={9}S=\{9\}
D.  
S=RS=\mathbb{R}
Câu 2: 0.25 điểm

Giải phương trình: 22x+13=xx142 - \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{3} = x - \frac{{x - 1}}{4}

A.  
x = -1
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
x = 1
Câu 3: 0.25 điểm

Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

A.  
x = -18
B.  
x = 10
C.  
x = - 6
D.  
x = 19
Câu 4: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2(x3)=5x32\left( {x - 3} \right) = 5x - 3

A.  
x=1x = 1
B.  
x=1x = - 1
C.  
x=2x = - 2
D.  
x=2x = 2
Câu 5: 0.25 điểm

Giải phương trình: 5x51x+1=x+5(x+1)(x5)\dfrac{5}{{x - 5}} - \dfrac{1}{{x + 1}} = \dfrac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}

A.  
x=35x = - \dfrac{3}{5}
B.  
x=35x = \dfrac{3}{5}
C.  
x=53x = - \dfrac{5}{3}
D.  
x=53x = \dfrac{5}{3}
Câu 6: 0.25 điểm

Giải bất phương trình: 5x+22(x3)5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)

A.  
B.  
C.  
x83x \ge \dfrac{8}{3}
D.  
x83x \ge - \dfrac{8}{3}
Câu 7: 0.25 điểm

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 600m, chiều dài hơn chiều rộng 190m. Tìm diện tích của thửa ruộng đó.

A.  
11475m211475 m^2
B.  
14475m214475 m^2
C.  
13475m213475 m^2
D.  
12475m212475 m^2
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của số đó là 14. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho là 36.

A.  
49
B.  
59
C.  
69
D.  
79
Câu 9: 0.25 điểm

Giá mua 5 cây bút bi và 3 cây bút chì bằng giá mua 2 cây bút bi và 5 cây bút chì. Giá mua 1 cây bút chì là 11 400 đồng. Hỏi giá cây bút bi là bao nhiêu?

A.  
7600 đồng
B.  
7500 đồng
C.  
7700 đồng
D.  
6600 đồng
Câu 10: 0.25 điểm

Một xe ô tô đi từ A đến B gồm một đoạn đường đá và một đoạn đường nhựa. Trên đoạn đường đá xe chạy với vận tốc 30km/h và trên đoạn đường nhựa xe chạy với vận tốc 50km/h. Biết rằng, thời gian đi từ A đến B là 4 giờ. Tính quãng đường AB.

A.  
140km
B.  
150km
C.  
130km
D.  
160km
Câu 11: 0.25 điểm

Tích các nghiệm của phương trình x33x2x+3=0x^3- 3x^2 - x + 3 = 0

A.  
-3
B.  
3
C.  
-6
D.  
6
Câu 12: 0.25 điểm

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 là bao nhiêu?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
-2
Câu 13: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình (x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là tập nghiệm nào trong các tập nghiệm sau đây?

A.  
S = {-1; -2}
B.  
S = {1; 2}
C.  
S = {1; -2}
D.  
S = {-1; 2}
Câu 14: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 3x+1+x+13=2\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2

A.  
x = 2 và x=-4.
B.  
x = 2 và x=4.
C.  
x = 2
D.  
x=1
Câu 15: 0.25 điểm

Phương trình 2x+1+x3x+3=1 \frac{2}{{x + 1}} + \frac{x}{{3x + 3}} = 1 có số nghiệm là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 16: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

A.  
{52}\left\{ {\frac{5}{2}} \right\}
B.  
{52;23}\left\{ {\frac{5}{2};\frac{2}{3}} \right\}
C.  
{52;32}\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{3}{2}} \right\}
D.  
{52;23}\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{2}{3}} \right\}
Câu 17: 0.25 điểm

Giải phương trình |2 - (x + 4)| = |2x - 3(x + 2)|

A.  
x = 3 hoặc x = -4
B.  
x = 1 hoặc x = -2
C.  
x = -4
D.  
x = 4 và x = 2
Câu 18: 0.25 điểm

Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1?

A.  
m ∈ { 1 }
B.  
m ∈ { - 1;3 }
C.  
m ∈ { - 1;0 }
D.  
m ∈ { 1;2 }
Câu 19: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?

A.  
S = { - 3;1 }
B.  
S = { - 3; 75\frac{7}{5} }
C.  
S = { 0; 75\frac{7}{5} }
D.  
S = { - 3;1 }
Câu 20: 0.25 điểm

Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

A.  
A = 6x - 1
B.  
A = 1 - 2x
C.  
A = - 1 - 2x
D.  
A = 1 - 6x
Câu 21: 0.25 điểm

Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?

A.  
2x - 4 < 0
B.  
2x - 4 > 0
C.  
2x - 4 ≤ 0
D.  
2x - 4 ≥ 0
Câu 22: 0.25 điểm

Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2?

A.  
S = { x| x ≥ 2 }.
B.  
S = { x| x ≤ 2 }.
C.  
S = { x| x ≥ - 2 }.
D.  
S = { x| x < 2}.
Câu 23: 0.25 điểm

Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2

A.  
m≥1
B.  
m≤1
C.  
m>−1
D.  
m<−1
Câu 24: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình là:Bạn Huyền có 30 000 đồng,Huyền muốn mua 1 cái bút giá 8000 đồng và x quyển vở, biết giá mỗi quyển vở là 3000 đồng. Lập bất phương trình liên quan ẩn x?

A.  
3000x \le 30 000
B.  
8000 + 3000x < 30 000
C.  
8000 + 3000x \le 30 000
D.  
Tất cả sai
Câu 25: 0.25 điểm

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

A.  
B.  
y < 10 - 2y
C.  
D.  
4 + 0.y ≥ 8
Câu 26: 0.25 điểm

Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 - x)

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 27: 0.25 điểm

Bất phương trình ( 2x - 1 )( x + 3 ) - 3x + 1 ≤ ( x - 1 )( x + 3 ) + x2 - 5 có tập nghiệm là?

A.  
x < 23\frac{{ - 2}}{3}
B.  
x ≥ 23\frac{{ - 2}}{3}
C.  
S = R
D.  
S = Ø
Câu 28: 0.25 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình: là?

A.  
x > 2
B.  
x > 2\sqrt 2
C.  
x < -2\sqrt 2
D.  
S = R
Câu 29: 0.25 điểm

Bất phương trình 3x+521x+23+x\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10?

A.  
4
B.  
9
C.  
5
D.  
10
Câu 30: 0.25 điểm

Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

A.  
{a0b=0\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b = 0 \end{array} \right.
B.  
{agt;0bgt;0\left\{ \begin{array}{l} a &gt; 0\\ b &gt; 0 \end{array} \right.
C.  
{a=0b0\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.
D.  
{a=0b0\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là

A.  
6cm, 4cm
B.  
2cm, 5cm
C.  
5cm, 3cm
D.  
3cm, 5cm
Câu 32: 0.25 điểm

Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A.  
Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
B.  
Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
C.  
Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
D.  
Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

A.  
DBDA=ECEA \frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}
B.  
ADAB=AEAC \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}
C.  
ABDB=ACEC \frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}
D.  
ADDE=AEAC \frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}
Câu 34: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB//CD là giao điểm của AC và BD). Xét các khẳng định sau:

(I)OAOC=ABCD(II)OBOC=BCAD\begin{array}{l} (I)\frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{AB}}{{CD}}\\ (II)\frac{{OB}}{{OC}} = \frac{{BC}}{{AD}} \end{array}

A.  
Chỉ có (I) đúng
B.  
Chỉ có (II) đúng
C.  
Cả (I) và (II) đúng
D.  
Cả (I) và (II) sai
Câu 35: 0.25 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.

A.  
80 cm2
B.  
200 cm2
C.  
60 cm2
D.  
120 cm2
Câu 36: 0.25 điểm

Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm và 10cm.

A.  
800 cm3
B.  
400 cm3
C.  
600 cm3
D.  
500 cm3
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng song song với mp(BCC'B') là:

A.  
(ABB′A′)
B.  
(CDD′C′)
C.  
(ADD′A′)
D.  
(A′B′C′D′)
Câu 38: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B' là:

A.  
C′D′
B.  
BC
C.  
′A′D′
D.  
DD′
Câu 39: 0.25 điểm

Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:

A.  
S=hVS = \frac{h}{V}
B.  
S=VhS = \frac{V}{h}
C.  
S=3hVS = \frac{3h}{V}
D.  
S=3VhS = \frac{3V}{h}
Câu 40: 0.25 điểm

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200cm3, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.

A.  
12cm
B.  
13cm
C.  
11cm
D.  
16cm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,204 lượt xem 54,488 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,524 lượt xem 71,351 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,660 lượt xem 61,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,207 lượt xem 62,566 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,231 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,920 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,208 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,437 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,239 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!