thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: (2x1)(x+5)=2(x2+32)7x\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) = 2\left( {{x^2} + \dfrac{3}{2}} \right) - 7x

A.  
2x+2\dfrac{{ - 2}}{{x + 2}}
B.  
2x+2\dfrac{{ 2}}{{x + 2}}
C.  
1x+2\dfrac{{ - 1}}{{x + 2}}
D.  
1x+2\dfrac{{ 1}}{{x + 2}}
Câu 2: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: x27x+12=0{x^2} - 7x + 12 = 0

A.  
14\dfrac{{ - 1}}{4}
B.  
14\dfrac{{ 1}}{4}
C.  
15\dfrac{{ - 1}}{5}
D.  
15\dfrac{{ 1}}{5}
Câu 3: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: 4x2x23x+2x5x1+2x12x=0\dfrac{{4{x^2}}}{{{x^2} - 3x + 2}} - \dfrac{{x - 5}}{{x - 1}} + \dfrac{{2x - 1}}{{2 - x}} = 0

A.  
x > 4
B.  
x > 3
C.  
x < 3
D.  
x < 1
Câu 4: 0.25 điểm

Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
110km
B.  
130km
C.  
100km
D.  
120km
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm .

A.  
m=35m = \dfrac{3}{5}
B.  
m=52m = \dfrac{5}{2}
C.  
m=32m = \dfrac{3}{2}
D.  
m=23m = \dfrac{2}{3}
Câu 6: 0.25 điểm

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.

A.  
160km
B.  
190km
C.  
170km
D.  
180km
Câu 7: 0.25 điểm

Giải phương trình sau đây: 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

A.  
x = 24/9
B.  
x = 9/24
C.  
x = 2/9
D.  
x = 2/3
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

A.  
12
B.  
10
C.  
8
D.  
9
Câu 9: 0.25 điểm

Giải phương trình: |3x| = x + 6

A.  
S = {2; -3/2}
B.  
S = {2; 3/2}
C.  
S = {3; -3/2}
D.  
S = {3; 3/2}
Câu 10: 0.25 điểm

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A.  
­Một nghiệm giống nhau
B.  
Hai nghiệm giống nhau
C.  
Tập nghiệm giống nhau
D.  
Tập nghiệm khác nhau
Câu 11: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng về hai phương trình tương đương

A.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm
B.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm
C.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm
D.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình

A.  
3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0
B.  
{3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0
C.  
Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q
D.  
x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0
Câu 13: 0.25 điểm

Phương trình đã cho nào sau đây vô nghiệm?

A.  
x – 1 = 0
B.  
4x2 + 1 = 0
C.  
x2 – 3 = 6
D.  
x2 + 6x = -9
Câu 14: 0.25 điểm

Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

A.  
ax + b = 0, a ≠ 0
B.  
ax + b = 0
C.  
ax2 + b = 0
D.  
ax + by = 0
Câu 15: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A.  
2x + y – 1 = 0
B.  
x – 3 = -x + 2
C.  
(3x – 2)2 = 4
D.  
x – y2 + 1 = 0
Câu 16: 0.25 điểm

Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A.  
x = 9
B.  
x = -9
C.  
x = 8
D.  
x = -8
Câu 17: 0.25 điểm

Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 15km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là:

A.  
x – 15 (km/h)
B.  
15x (km/h)
C.  
x + 15(km/h)
D.  
15 : x (km/h)
Câu 18: 0.25 điểm

Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô là:

A.  
x – 20 (km/h)
B.  
20x (km/h)
C.  
20 – x (km/h)
D.  
20 + x (km/h)
Câu 19: 0.25 điểm

Một ca nô và một tàu thủy khởi hành cùng một lúc trên một con sông. Biết tàu thủy đến chậm hơn ca nô 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của tàu thủy là x thì thời gian đi của ca nô là:

A.  
x - 3
B.  
3x
C.  
3 – x
D.  
x + 3
Câu 20: 0.25 điểm

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định cho bến dưới?

A.  
(x + y)2 ≤ 4xy
B.  
(x + y)2 > 4xy
C.  
(x + y)2 < 4xy
D.  
(x + y)2 ≥ 4xy
Câu 21: 0.25 điểm

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

A.  
m - 3 > n - 3
B.  
m - 3 < n - 3
C.  
m - 3 = n - 3
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 22: 0.25 điểm

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 23: 0.25 điểm

Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

A.  
ac > 0
B.  
ac > bc
C.  
ac ≤ bc
D.  
bc > ac
Câu 24: 0.25 điểm

Hãy chọn đáp án đúng. Nếu a > b thì?

A.  
-3a - 1 > -3b - 1
B.  
-3(a - 1) < -3(b - 1)
C.  
-3(a - 1) > -3(b - 1)
D.  
3(a - 1) < 3(b - 1)
Câu 25: 0.25 điểm

Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A.  
2a +2 > 2b + 4
B.  
2a + 2 < 2b + 4
C.  
2a + 2 ≥ 2b + 4
D.  
2a + 2 ≤ 2b + 4
Câu 26: 0.25 điểm

Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A.  
x = 4; x = -1
B.  
x = -4; x = 1
C.  
x = 4; x = 1
D.  
x = -4; x = -1
Câu 27: 0.25 điểm

Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A.  
x = -1, x = -5
B.  
x = 1, x = -5
C.  
x = -1, x = 5
D.  
x = 1, x = 5
Câu 28: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 29: 0.25 điểm

Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

A.  
(I) đúng, (II) sai
B.  
(I) sai, (II) đúng
C.  
(I) và (II) đều sai
D.  
(I) và (II) đều đúng
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A.  
Có hai cạnh huyền bằng nhau
B.  
Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C.  
Có hai góc nhọn bằng nhau
D.  
Không cần điều kiện gì
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hình vẽ dưới đây với BAH^=ACH^\widehat {BAH} = \widehat {ACH}

Khi đó các mệnh đề

(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)

(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)

A.  
(I) đúng
B.  
(II) đúng
C.  
Cả (I) và (II) đều sai
D.  
Cả (I) và (II) đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

A.  
x = 3
B.  
x = 2,5
C.  
x = 2
D.  
x = 4
Câu 33: 0.25 điểm

Hãy chọn câu sai

A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B.  
Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C.  
Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 34: 0.25 điểm

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔACB
B.  
ΔABC đồng dạng với MNA
C.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
D.  
ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 35: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, a/2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  
a2
B.  
4a2
C.  
2a2
D.  
a3
Câu 36: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  
a2
B.  
2a3
C.  
2a4
D.  
a3
Câu 37: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

A.  
25 cm3
B.  
50 cm3
C.  
125 cm3
D.  
625 cm3
Câu 38: 0.25 điểm

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

A.  
Tam giác cân
B.  
Tam giác đều
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác vuông cân
Câu 39: 0.25 điểm

Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A.  
Tam giác cân
B.  
Tam giác đều
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác vuông cân
Câu 40: 0.25 điểm

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,205 lượt xem 54,488 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,525 lượt xem 71,351 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,738 lượt xem 74,158 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,661 lượt xem 61,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,232 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,921 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,209 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,438 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,239 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!