thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Giải phương trình: 3x11=x+73x - 11 = x + 7

A.  
x=6x = 6
B.  
x=7x = 7
C.  
x=8x = 8
D.  
x=9x = 9
Câu 2: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2x(x3)=x32x\left( {x - 3} \right) = x - 3

A.  
x{2;12}x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}
B.  
x{2;13}x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}
C.  
x{3;13}x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}
D.  
x{3;12}x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}
Câu 3: 0.25 điểm

Giải phương trình: x+2x25x=8x22x\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}

A.  
x=4x = 4
B.  
x=3x = 3
C.  
x=1x = 1
D.  
x=2x = 2
Câu 4: 0.25 điểm

Giải bất phương trình sau: 2x+14x534x112+2\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2

A.  
S={xx1}.S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.
B.  
S={xx0}.S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.
C.  
D.  
Câu 5: 0.25 điểm

Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30 km/h. Sau khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô khởi hành từ B để đi đến A với vận tốc 45 km/h, biết quãng đường AB dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau?

A.  
1 giờ 4 phút
B.  
1 giờ
C.  
1 giờ 10 phút
D.  
1 giờ 15 phút
Câu 6: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=10cm,BC=20cm,AA=15cmAB = 10cm,BC = 20cm,AA' = 15cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

A.  
1300cm21300 cm^2
B.  
1100cm21100 cm^2
C.  
1200cm21200 cm^2
D.  
1400cm21400 cm^2
Câu 7: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.  
2x – 1 = 0
B.  
-x2 + 4 = 0
C.  
x2 + 3 = -6
D.  
4x2 +4x = -1
Câu 8: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

A.  
S = {2}
B.  
S = {-2}
C.  
S = {4}
D.  
S = Ø
Câu 9: 0.25 điểm

Phương trình 3x212x+4=0\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0 có tập nghiệm là

A.  
S = {±4}
B.  
S = {±2}
C.  
S = {2}
D.  
S = {4}
Câu 10: 0.25 điểm

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

A.  
a = 0
B.  
b = 0
C.  
b ≠ 0
D.  
a ≠ 0
Câu 11: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

A.  
2x – 3 = 2x + 1
B.  
-x + 3 = 0
C.  
5 – x = -4
D.  
x2 + x = 2 + x2
Câu 12: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

A.  
x = 0
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = -4
Câu 13: 0.25 điểm

Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là:

A.  
(x – 3) giờ
B.  
3x giờ
C.  
(3 – x) giờ
D.  
(x + 3) giờ
Câu 14: 0.25 điểm

Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là

A.  
(2x + 5).2 = 45
B.  
x + 3
C.  
3 – x
D.  
3x
Câu 15: 0.25 điểm

Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm). Diện tích hình chữ nhật là 4(cm2)4(cm^2). Phương trình ẩn x là:

A.  
3x = 4
B.  
(x + 3).3 = 4
C.  
x(x + 3) = 4
D.  
x(x – 3) = 4
Câu 16: 0.25 điểm

Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A.  
x > 4 - 2
B.  
x > -4 + 2
C.  
x > -4 -2
D.  
x > 4 + 2
Câu 17: 0.25 điểm

Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A.  
x < 2
B.  
x > 2
C.  
x < -2
D.  
x < 4
Câu 18: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

A.  
2x + 1 > 5
B.  
7 - 2x < 10 - x
C.  
2 + x < 2 + 2x
D.  
-3x > 4x + 3
Câu 19: 0.25 điểm

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A.  
(x + y)2 ≥ 2xy
B.  
(x + y)2 = 2xy
C.  
(x + y)2 < 2xy
D.  
(x + y)2 < 2xy
Câu 20: 0.25 điểm

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

A.  
m - 3 > m - 4
B.  
m - 3 < m - 4
C.  
m - 3 = m - 4
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 21: 0.25 điểm

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

A.  
x < y
B.  
x = y
C.  
x > y
D.  
x ≤ y
Câu 22: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

A.  
-3a + 1 > -3b + 1
B.  
-3a < -3b
C.  
3a < 3b
D.  
3(a - 1) < 3(b - 1)
Câu 23: 0.25 điểm

Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

A.  
2a - 4 > 2b - 2
B.  
2a - 4 < 2b - 2
C.  
2a - 4 ≥ 2b - 2
D.  
2a - 4 ≤ 2b - 2
Câu 24: 0.25 điểm

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

A.  
a2 < ab và a3 > b3.
B.  
a2 > ab và a3 > b3.
C.  
a2 < ab và a3 < b3.
D.  
a2 > ab và a3 < b3.
Câu 25: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 26: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.  
|x – 1| = 1
B.  
|x| = -9
C.  
|x + 3| = 0
D.  
|2x| = 10
Câu 27: 0.25 điểm

Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

A.  
x = 4; x = -1
B.  
x = -4; x = 1
C.  
x = 4; x = 1
D.  
x = -4; x = -1
Câu 28: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng

A.  
AB2
B.  
AH2
C.  
AC2
D.  
BC2
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hình vẽ dưới đây với BAH^=ACH^\widehat {BAH} = \widehat {ACH}.

A.  
ΔAHB ~ ΔCHA
B.  
ΔBAH ~ ΔBCA
C.  
ΔBAH ~ ΔCBA
D.  
ΔAHC ~ ΔBAC
Câu 30: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng.

A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B.  
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C.  
Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B.  
ΔABC đồng dạng với MNC
C.  
ΔNMC đồng dạng với ΔABC
D.  
ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
Câu 32: 0.25 điểm

Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

A.  
AB // DC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình bình hành
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm

Thể tích của một hình lập phương a (cm) là:

A.  
a3 (cm3)
B.  
2a3 (cm3)
C.  
3a3 (cm3)
D.  
6a (cm3)
Câu 34: 0.25 điểm

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm

A.  
3 cm và 6 cm
B.  
6 cm và 9 cm
C.  
6 cm và 3 cm
D.  
9 cm và 6 cm
Câu 35: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?

A.  
(ABCD)
B.  
(A'B'BA)
C.  
(BCC'B')
D.  
(ABC'D')
Câu 36: 0.25 điểm

Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

A.  
Song song với nhau
B.  
Bằng nhau
C.  
Vuông góc với hai đáy
D.  
Vuông góc với nhau
Câu 37: 0.25 điểm

Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

A.  
Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn C. Tích chu vi đáy và trung đoạn D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
B.  
Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C.  
Tích chu vi đáy và trung đoạn
D.  
Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 38: 0.25 điểm

Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.

A.  
3264cm2
B.  
2304cm2
C.  
2364cm2
D.  
3246cm2
Câu 39: 0.25 điểm

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:

A.  
mp (ABCD)
B.  
mp (A'B'C'D')
C.  
mp (ABB'A')
D.  
mp (AB'C'D')
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.

A.  
mp (ABB'A')
B.  
mp (ADD'A')
C.  
mp (DCC'D')
D.  
mp (A'BCD')

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,205 lượt xem 54,488 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,525 lượt xem 71,351 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,738 lượt xem 74,158 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,208 lượt xem 62,566 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,232 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,921 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,209 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,438 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,239 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!