thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: 2(4x7)=3(x+1)+18{2\left( {4x - 7} \right) = 3\left( {x + 1} \right) + 18}

A.  
x=3x = 3
B.  
x=9x = 9
C.  
x=7x = 7
D.  
x=5x = 5
Câu 2: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: 3x+22+52x3=116{\frac{{3x + 2}}{2} + \frac{{5 - 2x}}{3} = \frac{{11}}{6}}

A.  
x=1x = - 1
B.  
x=1x = 1
C.  
x=2x = - 2
D.  
x=2x = 2
Câu 3: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: x1+7=3x{\left| {x - 1} \right| + 7 = 3x}

A.  
x=4x = 4
B.  
x=3x = 3
C.  
x=2x = 2
D.  
x=5x = 5
Câu 4: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: x+2x+3+2x1x3=13x9x29{\frac{{x + 2}}{{x + 3}} + \frac{{2x - 1}}{{x - 3}} = \frac{{13x - 9}}{{{x^2} - 9}}}

A.  
x=3x = 3
B.  
x=2x = 2
C.  
x=0x = 0
D.  
x=1x = 1
Câu 5: 0.25 điểm

Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì đến B chậm hơn 30 phút so với thời gian dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến B sớm hơn 24 phút so với thời gian dự đinh. Tính chiều dài quãng đường AB.

A.  
190km190\,\,km
B.  
160km160\,\,km
C.  
180km180\,\,km
D.  
170km170\,\,km
Câu 6: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng về khẳng định hai phương trình của các câu sau:

A.  
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
B.  
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
C.  
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
D.  
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
Câu 7: 0.25 điểm

Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi

A.  
A(x0) < B(x0)
B.  
A(x0) > B(x0)
C.  
A(x0) = -B(x0)
D.  
A(x0) = B(x0)
Câu 8: 0.25 điểm

Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:

A.  
P(x) = x0
B.  
P(m) = x0
C.  
P(x0) = m
D.  
P(x0) = -m
Câu 9: 0.25 điểm

Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

A.  
x = 3
B.  
x = -3
C.  
x = ±3
D.  
x = 1
Câu 10: 0.25 điểm

Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số nghiệm
Câu 11: 0.25 điểm

Giả sử x0x_0 là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S = ta đươc

A.  
S = 1
B.  
S = -1
C.  
S = 4
D.  
S = -6
Câu 12: 0.25 điểm

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A.  
2x – 4 = 0
B.  
-x – 2 = 0
C.  
x2 + 4 = 0
D.  
9 – x2 = -5
Câu 13: 0.25 điểm

Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 30). Thì phương trình của bài toán là:

A.  
40x = 30(x – 3) – 20
B.  
40x = 30(x – 3) + 20
C.  
30x = 40(x – 3) + 20
D.  
30x = 40(x – 3) – 20
Câu 14: 0.25 điểm

Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

A.  
132m
B.  
124m
C.  
228m
D.  
114m
Câu 15: 0.25 điểm

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

A.  
16m
B.  
18m
C.  
15m
D.  
32m
Câu 16: 0.25 điểm

Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

A.  
13 tuổi
B.  
14 tuổi
C.  
15 tuổi
D.  
16 tuổi
Câu 17: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A.  
2x + 1 > -5
B.  
7 - 2x ≤ 10 - x
C.  
3x - 2 ≤ 6 - 2x
D.  
-3x > 4x + 3
Câu 18: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A.  
2(x - 1) < x.
B.  
2(x - 1) ≤ x - 4.
C.  
2x < x - 4.
D.  
2(x - 1) < x - 4.
Câu 19: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A.  
2(x - 1) < x + 1
B.  
2(x - 1) > x + 1
C.  
-x > x - 6
D.  
-x ≤ x - 6
Câu 20: 0.25 điểm

Với giá trị của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?

A.  
m ≥ 1
B.  
m ≤ 1
C.  
m > -1
D.  
m < -1
Câu 21: 0.25 điểm

Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

A.  
x < y
B.  
x = y
C.  
x > y
D.  
x ≤ y
Câu 22: 0.25 điểm

Cho a > b khi đó

A.  
a - b > 0
B.  
a - b < 0
C.  
a - b = 0
D.  
a - b ≤ 0
Câu 23: 0.25 điểm

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A.  
>
B.  
<
C.  
=
D.  
Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 24: 0.25 điểm

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca
B.  
a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
C.  
a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 25: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng về phương trình vô nghiệm?

A.  
-|x + 1| = 1
B.  
|x| = 9
C.  
3|x – 1| = 0
D.  
|x – 1| = 10
Câu 26: 0.25 điểm

Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A.  
(1); (3)
B.  
(2); (3)
C.  
Chỉ (3)
D.  
Chỉ (2)
Câu 27: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 28: 0.25 điểm

Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là:

A.  
-5
B.  
-1
C.  
0
D.  
5
Câu 29: 0.25 điểm

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là CC'= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

A.  
AD = 3 m
B.  
D'C' = 4 cm
C.  
AA' = 4 cm
D.  
A'B' = 6 cm
Câu 30: 0.25 điểm

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2, 5 m. Biết 3/4 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

A.  
30 m3
B.  
22, 5 m3
C.  
7, 5 m3
D.  
5, 7 m3
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

A.  
AE, AB, BF, CG
B.  
AE, BF, AB, DH
C.  
AE, DH, CG, BF
D.  
AE, AB, CD, CG
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

A.  
mp (ABC'D')
B.  
mp (A'B'C'D')
C.  
mp (ABB'A')
D.  
mp (AA'D'D)
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

A.  
AC' và DB' cắt nhau
B.  
AC' và BC cắt nhau
C.  
AC và DB không cắt nhau
D.  
AB và CD cắt nhau
Câu 34: 0.25 điểm

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.

A.  
AB = A'B'
B.  
DC = D'C'
C.  
AB = C'D'
D.  
DC = DD'
Câu 35: 0.25 điểm

Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
7
Câu 36: 0.25 điểm

Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:

A.  
Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
B.  
Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C.  
Tích chu vi đáy và chiều cao
D.  
Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 37: 0.25 điểm

Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng

A.  
S = 3S.h
B.  
V = S.h
C.  
V=13.S.hV = \frac{1}{3}.S.h
D.  
V=12.S.hV = \frac{1}{2}.S.h
Câu 38: 0.25 điểm

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:

A.  
Các hình bình hành
B.  
Các hình thang cân
C.  
Các hình chữ nhật
D.  
Các hình vuông
Câu 39: 0.25 điểm

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

A.  
Song song với nhau
B.  
Bằng nhau
C.  
Vuông góc với hai đáy
D.  
Có cả ba tính chất trên
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông (A^=B^=900\widehat A = \widehat B = {90^0}). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
5

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,525 lượt xem 71,351 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,738 lượt xem 74,158 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,661 lượt xem 61,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,207 lượt xem 62,566 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,232 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,921 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,209 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,438 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,239 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!