thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
318\frac{{31}}{8}
Câu 2: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số y=2x1x+3y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}} cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB .

A.  
S=112.S = \frac{1}{{12}}.
B.  
S=16.S = \frac{1}{6}.
C.  
S=3.S = 3.
D.  
S=6.S = 6.
Câu 3: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

A.  
y=x4+2x2.y = - {x^4} + 2{x^2}.
B.  
y=x42x2.y = {x^4} - 2{x^2}.
C.  
y=x2+2x.y = - {x^2} + 2x.
D.  
y=x3+2x2x1.y = {x^3} + 2{x^2} - x - 1.
Câu 4: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=x13.x6P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} với x > 0

A.  
P=x2P = {x^2}
B.  
P=xP = \sqrt x
C.  
P=x18P = {x^{\frac{1}{8}}}
D.  
P=x29P = {x^{\frac{2}{9}}}
Câu 5: 0.2 điểm

Cho bằng:

A.  
ab. - a - b.
B.  
bab - a
C.  
a+b.a + b.
D.  
ab.a - b.
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=(x22)x2(x+2)3,xR.f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - \sqrt 2 } \right){x^2}{\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in R. Số điểm cực tri của hàm số là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3),B(3;2;9).A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( { - 3;2;9} \right). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:

A.  
x+3x+10=0.x + 3x + 10 = 0.
B.  
4x+12z10=0 - 4x + 12z - 10 = 0
C.  
x3y+10=0.x - 3y + 10 = 0.
D.  
x3z+10=0.x - 3z + 10 = 0.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A.  
loga(xy)=logax+logay.{\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.
B.  
logba.logax=logbx.{\log _b}a.{\log _a}x = {\log _b}x.
C.  
loga1x=1logax.{\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}.
D.  
logaxy=logaxlogay.{\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y.
Câu 9: 0.2 điểm

Biết đồ thi ̣(C) của hàm số bằng:

A.  
121 - \sqrt 2
B.  
-2
C.  
1
D.  
1+21 + \sqrt 2
Câu 10: 0.2 điểm

Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
H là trọng tâm tam giác ABC .
B.  
H là trung điểm của BC.
C.  
H là trực tâm của tam giác ABC.
D.  
H là trung điểm của AC
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.

A.  
450.{45^0}.
B.  
600.{60^0}.
C.  
300.{30^0}.
D.  
900.{90^0}.
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(3π)x2+2x+3.y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{{x^2} + 2x + 3}}. Tìm khẳng định đúng.

A.  
Hàm số luôn đồng biến trên R
B.  
Hàm số luôn nghịch biến trên R
C.  
Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).
D.  
Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
-3
B.  
1
C.  
5
D.  
2
Câu 14: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2log4(x3)+log4(x5)2=02{\log _4}\left( {x - 3} \right) + {\log _4}{\left( {x - 5} \right)^2} = 0

A.  
8
B.  
8+2.8 + \sqrt 2 .
C.  
82.8 - \sqrt 2 .
D.  
4+2.4 + \sqrt 2 .
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
B.  
(;2).\left( { - \infty ;2} \right).
C.  
[2;+).\left[ {2; + \infty } \right).
D.  
(;2].\left( { - \infty ;2} \right].
Câu 16: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm.

A.  
98217000 đồng
B.  
98215000 đồng.
C.  
98562000 đồng.
D.  
98560000 đồng.
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của Tìm tọa độ điểm H.

A.  
H(2;2;3).H\left( {2;2;3} \right).
B.  
H(0;2;1).H\left( {0; - 2;1} \right).
C.  
H(1;0;2).H\left( {1;0;2} \right).
D.  
H(1;4;0).H\left( { - 1; - 4;0} \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng

Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=log12x.y = {\log _{\frac{1}{2}}}x.
B.  
y=2x.y = {2^x}.
C.  
y=(12)x.y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.
D.  
y=log2x.y = {\log _2}x.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1},R\backslash \left\{ 1 \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.

A.  
(2;1].\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right].
B.  
(2;1).\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right).
C.  
(1;1].\left( { - 1;1} \right].
D.  
(1;1).\left( { - 1;1} \right).
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là:

A.  
x2+a2=a(x+2y).{x^2} + {a^2} = a\left( {x + 2y} \right).
B.  
x2+a2=a(x+y).{x^2} + {a^2} = a\left( {x + y} \right).
C.  
x2+2a2=a(x+y).{x^2} + 2{a^2} = a\left( {x + y} \right).
D.  
2x2+a2=a(x+y).2{x^2} + {a^2} = a\left( {x + y} \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=tan(π2cosx)y = \tan \left( {\frac{\pi }{2}\cos x} \right)

A.  
R\{0}.R\backslash \left\{ 0 \right\}.
B.  
R\{0;π}.R\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}.
C.  
R\{kπ2}.R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}} \right\}.
D.  
R\{kπ}.R\backslash \left\{ {k\pi } \right\}.
Câu 22: 0.2 điểm

Giải phương trình 2sin2x+3sin2x=3.2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3.

A.  
x=π3+kπ.x = - \frac{\pi }{3} + k\pi .
B.  
x=π3+kπ.x = \frac{\pi }{3} + k\pi .
C.  
x=2π3+k2π.x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi .
D.  
x=π4+kπ.x = \frac{\pi }{4} + k\pi .
Câu 23: 0.2 điểm

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A.  
30 cạnh.
B.  
12 cạnh.
C.  
16 cạnh.
D.  
20 cạnh.
Câu 24: 0.2 điểm

Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x) Biết rằng N(x)=20001+xN'\left( x \right) = \frac{{2000}}{{1 + x}} và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?

A.  
10130.
B.  
5130.
C.  
5154.
D.  
10132.
Câu 25: 0.2 điểm

Tìm hệ số của số hạng chứa

A.  
4620.
B.  
1380.
C.  
9405.
D.  
2890.
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3).I\left( {1; - 2;3} \right). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=10.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10.
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9.
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=8.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 8.
D.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=16.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16.
Câu 27: 0.2 điểm

Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau.

A.  
425.\frac{4}{{25}}.
B.  
415.\frac{4}{{15}}.
C.  
825.\frac{8}{{25}}.
D.  
215.\frac{2}{{15}}.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x2x+3.y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}. Tìm khẳng định đúng.

A.  
Hàm số xác định trên R\{3}.R\backslash \left\{ 3 \right\}.
B.  
Hàm số đồng biến trên R\{3}.R\backslash \left\{ { - 3} \right\}.
C.  
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D.  
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29: 0.2 điểm

Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết của hình trụ (T) là:

A.  
Stp=16πa2.{S_{tp}} = 16\pi {a^2}.
B.  
Stp=10πa2.{S_{tp}} = 10\pi {a^2}.
C.  
Stp=12πa2.{S_{tp}} = 12\pi {a^2}.
D.  
Stp=8πa2.{S_{tp}} = 8\pi {a^2}.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
-1
D.  
4
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm I=xcosxdx.I = \int {x\cos xdx.}

A.  
I=x2sinx2+C.I = {x^2}\sin \frac{x}{2} + C.
B.  
I=xsinx+cosx+CI = x\sin x + \cos x + C
C.  
I=xsinxcosx+C.I = x\sin x - c{\rm{os}}x + C.
D.  
I=x2cosx2+C.I = {x^2}cos\frac{x}{2} + C.
Câu 32: 0.2 điểm

Cho ab(2x1)dx=1.\int\limits_a^b {\left( {2x - 1} \right)dx} = 1.Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
ba=1.b - a = 1.
B.  
a2b2=ab+1.{a^2} - {b^2} = a - b + 1.
C.  
b2a2=ba+1.{b^2} - {a^2} = b - a + 1.
D.  
ab=1.a - b = 1.
Câu 33: 0.2 điểm

Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?

A.  
720
B.  
560
C.  
280
D.  
640
Câu 34: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình

A.  
12
B.  
11
C.  
20
D.  
21
Câu 35: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.

A.  
3πa33.\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.
B.  
2πa32.\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{2}.
C.  
2πa33.\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.
D.  
82πa33.\frac{{8\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

A.  
x21=y14=z2.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}.
B.  
x21=y14=z2.\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{2}.
C.  
x21=y13=z2.\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{2}.
D.  
x23=y14=z2.\frac{{x - 2}}{{ - 3}} = \frac{{ - y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3).M\left( {1;2;3} \right). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC.

A.  
13729.\frac{{1372}}{9}.
B.  
6869.\frac{{686}}{9}.
C.  
5243.\frac{{524}}{3}.
D.  
3439.\frac{{343}}{9}.
Câu 38: 0.2 điểm

Số các giá trị thực của tham số m để phương trình

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
vô số
Câu 39: 0.2 điểm

Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+216x4y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {16 - {x^4}} }}

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 0.2 điểm

Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=ln(cosx+2)mx+1y = \ln \left( {\cos x + 2} \right) - mx + 1 đồng biến trên R là

A.  
(;13].\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right].
B.  
(;13].\left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right].
C.  
[13;+).\left[ { - \frac{1}{3}; + \infty } \right).
D.  
[13;+).\left[ { - \frac{1}{3}; + \infty } \right).
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
a3524.\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.
B.  
a358.\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}.
C.  
a3324.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.
D.  
a3612.\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
Câu 42: 0.2 điểm

Xét hàm số f(x)liên tục trên đoạn

A.  
π4.\frac{\pi }{4}.
B.  
π6.\frac{\pi }{6}.
C.  
π20.\frac{\pi }{{20}}.
D.  
π16.\frac{\pi }{{16}}.
Câu 43: 0.2 điểm

Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3\sqrt 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng

A.  
16π.16\pi .
B.  
8π.8\pi .
C.  
20π.20\pi .
D.  
12π.12\pi .
Câu 44: 0.2 điểm

Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là

A.  
44100
B.  
78400
C.  
117600
D.  
58800
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK.

A.  
2165a15.\frac{{2\sqrt {165} a}}{{15}}.
B.  
165a15.\frac{{\sqrt {165} a}}{{15}}.
C.  
2135a15.\frac{{2\sqrt {135} a}}{{15}}.
D.  
135a15.\frac{{\sqrt {135} a}}{{15}}.
Câu 46: 0.2 điểm

Xét phương trình

A.  
153.15\sqrt 3 .
B.  
82.8\sqrt 2 .
C.  
116.11\sqrt 6 .
D.  
123.12\sqrt 3 .
Câu 47: 0.2 điểm

Cho tham số thực a. Biết phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  
5
B.  
6
C.  
10
D.  
11
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình bên. Đặt g(x)=2f(x)(x+1)2.g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
min[3;3]g(x)=g(1).\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right).
B.  
max[3;3]g(x)=g(1).\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right).
C.  
min[3;3]g(x)=g(3).\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right).
D.  
không tìm được
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
27V4.\frac{{27V}}{4}.
B.  
(92)2V.{\left( {\frac{9}{2}} \right)^2}V.
C.  
9V4.\frac{{9V}}{4}.
D.  
81V8.\frac{{81V}}{8}.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A.  
2a33.2{a^3}\sqrt 3 .
B.  
a36.{a^3}\sqrt 6 .
C.  
a33.2\frac{{{a^3}\sqrt 3 .}}{2}
D.  
a33.3\frac{{{a^3}\sqrt 3 .}}{3}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,361 lượt xem 58,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

100,184 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

135,871 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,200 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

114,836 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,719 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,756 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

119,918 lượt xem 64,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,148 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!