thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho 03ex+1.dxx+1=a.e2+b.e+c,\int\limits_0^3 {{e^{\sqrt {x + 1} }}.\frac{{dx}}{{\sqrt {x + 1} }}} = a.{e^2} + b.e + c,với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

A.  
S = 4
B.  
S = 1
C.  
S = 0
D.  
S = 2
Câu 2: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+3x2+1y = - {x^4} + 3{x^2} + 1 trên [0;2] là

A.  
y=3y = - 3
B.  
y=1y = 1
C.  
y=134y = \frac{{13}}{4}
D.  
y=29y = 29
Câu 3: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của đúng một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=2x+2x+1y = \frac{{ - 2x + 2}}{{x + 1}}
B.  
y=x+2x+2y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}
C.  
y=2x2x+1y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}
D.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng có tọa độ là

A.  
(1;0;3)\left( {1;0;3} \right)
B.  
(1;1;1)\left( { - 1;1; - 1} \right)
C.  
(2;2;3)\left( {2; - 2;3} \right)
D.  
(1;1;1)\left( {1;1; - 1} \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
B.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
C.  
V=a3V = {a^3}
D.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
Câu 6: 0.2 điểm

Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
ln(ab)=lna+lnb\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b
B.  
lnab=lnalnb\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}
C.  
lnab=lnblna\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a
D.  
ln(ab)=lna.lnb\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b
Câu 7: 0.2 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số y=log2(x2+1)y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)

A.  
y=2x(x2+1)ln2y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}
B.  
y=1x2+1y' = \frac{1}{{{x^2} + 1}}
C.  
y=1(x2+1)ln2y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}
D.  
y=2xx2+1y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}
Câu 8: 0.2 điểm

Bất phương trình có tập nghiệm là

A.  
(2;4)\left( {2;4} \right)
B.  
(3;2)\left( { - 3;2} \right)
C.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right)
D.  
(5;+)\left( {5; + \infty } \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2

A.  
-1
B.  
4
C.  
1
D.  
0
Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm

A.  
3
B.  
113\frac{{11}}{3}
C.  
13\frac{{1}}{3}
D.  
1
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=log12(2x1)y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)}

A.  
D=[1;+)D = \left[ {1; + \infty } \right)
B.  
D=(12;1]D = \left( {\frac{1}{2};1} \right]
C.  
D=(12;1)D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)
D.  
D=(1;+)D = \left( {1; + \infty } \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
exdx=ex+C\int {{e^x}dx} = {e^x} + C
B.  
0dx=C\int {0dx = C}
C.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C}
D.  
xdx=x+C\int {xdx = x + C}
Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=(23)xy = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}
B.  
y=(eπ)xy = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}
C.  
y=(2)xy = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}
D.  
y=(0,5)xy = {\left( {0,5} \right)^x}
Câu 14: 0.2 điểm

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình (logx3)220logx+1=0{\left( {\log {x^3}} \right)^2} - 20\log \sqrt x + 1 = 0 bằng:

A.  
1010910\sqrt[9]{{10}}
B.  
10
C.  
1
D.  
1010\sqrt[{10}]{{10}}
Câu 15: 0.2 điểm

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a.

A.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
B.  
a3a^3
C.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
D.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x33xm+1=0{x^3} - 3x - m + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt.

A.  
m=1m = 1
B.  
[mlt;1mgt;3\left[ \begin{array}{l} m < - 1\\ m > 3 \end{array} \right.
C.  
1m3 - 1 \le m \le 3
D.  
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 60o60^o

Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A.  
a3153\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}
B.  
a31527\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{27}}
C.  
a3159\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{9}
D.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
Câu 18: 0.2 điểm

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm

A.  
79\frac{7}{9}
B.  
91323\frac{{91}}{{323}}
C.  
637969\frac{{637}}{{969}}
D.  
91285\frac{{91}}{{285}}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30o30^o Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.

A.  
162cm2162\,c{m^2}
B.  
27cm227\,c{m^2}
C.  
272cm2\frac{{27}}{2}\,c{m^2}
D.  
54cm254\,c{m^2}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho tích phân

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 21: 0.2 điểm

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.

A.  
7πa23\frac{{7\pi {a^2}}}{3}
B.  
3πa27\frac{{3\pi {a^2}}}{7}
C.  
7πa25\frac{{7\pi {a^2}}}{5}
D.  
7πa26\frac{{7\pi {a^2}}}{6}
Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=6x2x2+3x4y = \frac{{\sqrt {6 - {x^2}} }}{{{x^2} + 3x - 4}} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 23: 0.2 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị .

A.  
6
B.  
12
C.  
98\frac{9}{8}
D.  
103\frac{{10}}{3}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn

A.  
2
B.  
-1
C.  
1
D.  
0
Câu 25: 0.2 điểm

Số 7100000{7^{100000}} có bao nhiêu chữ số?

A.  
8540985409
B.  
194591194591
C.  
194592194592
D.  
8451084510
Câu 26: 0.2 điểm

Phương trình 12log3(x+3)+12log9(x1)4=2log9(4x)\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {x + 3} \right) + \frac{1}{2}{\log _9}{\left( {x - 1} \right)^4} = 2{\log _9}\left( {4x} \right) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 27: 0.2 điểm

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.

A.  
3391\frac{{33}}{{91}}
B.  
24455\frac{{24}}{{455}}
C.  
5891\frac{{58}}{{91}}
D.  
2491\frac{{24}}{{91}}
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

A.  
2m1 - 2 \le m \le - 1
B.  
2m2 - 2 \le m \le 2
C.  
D.  
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y=x33mx2+3(2m1)x+1y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2m - 1} \right)x + 1 đồng biến trên R

A.  
m = 1
B.  
Luôn thỏa mãn với mọi m
C.  
Không có giá trị m thỏa mãn
D.  
m1m\ne1
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60o60^o Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
3a34\frac{{3{a^3}}}{4}
C.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm phần thực của số phức

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
5
Câu 32: 0.2 điểm

Giải phương trình cos3x.tan4x=sin5xc{\rm{os}}3x.\tan 4x = \sin 5x

A.  
x=k2π3,x=π16+kπ8(kZ)x = \frac{{k2\pi }}{3},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)
B.  
x=kπ,x=π16+kπ8(kZ)x = k\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)
C.  
x=k2π,x=π16+k3π8(kZ)x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)
D.  
x=kπ2,x=π16+k3π8(kZ)x = \frac{{k\pi }}{2},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

A.  
m[12;1)m \in \left[ {\frac{{ - 1}}{2};1} \right)
B.  
m(12;1)m \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)
C.  
m[12;1]m \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right]
D.  
m(1;1)m \in \left( { - 1;1} \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Tính limn(4n2+38n3+n3)\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3} - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)

A.  
+ + \infty
B.  
- \infty
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
1
Câu 35: 0.2 điểm

Cho số phức

A.  
12+32i - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i
B.  
0
C.  
1
D.  
23i2 - \sqrt 3 i
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
M(2;0;5)M\left( {2;0;5} \right)
B.  
M(1;2;3)M\left( {1;2;3} \right)
C.  
M(3;2;7)M\left( {3; - 2;7} \right)
D.  
M(3;0;4)M\left( {3;0;4} \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a34.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}. Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A.  
V=a3324V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
B.  
V=a3312V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
C.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
V=a336V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
Câu 38: 0.2 điểm

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,5% trên 1 tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

A.  
56
B.  
57
C.  
58
D.  
59
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=(x1)(x23)(x41)f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} - 1} \right) liên tục trên RTính số điểm cực trị của hàm số y = f(x)

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 40: 0.2 điểm

Cho f(x)là hàm số liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện

A.  
6
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 41: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn .

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 42: 0.2 điểm

Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.

A.  
5005
B.  
805
C.  
4250
D.  
4249
Câu 43: 0.2 điểm

Một nhà máy cần sản suất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là?

A.  
R = 2h
B.  
h = 2R
C.  
h = 3R
D.  
h = R
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

A.  
635\frac{{63}}{5}
B.  
465\frac{{46}}{5}
C.  
313\frac{{31}}{3}
D.  
10
Câu 45: 0.2 điểm

Cho

A.  
352\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}
B.  
512\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}
C.  
3+132\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}
D.  
1332\frac{{\sqrt {13} - 3}}{2}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
N(2;0;1)N\left( { - 2;0;1} \right)
B.  
N(43;2;43)N\left( { - \frac{4}{3};2;\frac{4}{3}} \right)
C.  
N(12;54;34)N\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{4};\frac{3}{4}} \right)
D.  
N(1;2;1)N\left( { - 1;2;1} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42(1m2)x2+m+1.y = {x^4} - 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.

A.  
m=0m = 0
B.  
m=12m = - \frac{1}{2}
C.  
m=1m = 1
D.  
m=12m = \frac{1}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn và trục Ox.

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số thực

A.  
18
B.  
1
C.  
9
D.  
16
Câu 50: 0.2 điểm

Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?

A.  
263π\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\pi
B.  
π3\frac{\pi }{3}
C.  
π2\frac{\pi }{2}
D.  
π4\frac{\pi }{4}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,361 lượt xem 58,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

133,921 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

135,872 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,200 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

114,836 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,720 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,757 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

119,918 lượt xem 64,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,149 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!