thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+13=y12=z21.d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}. Đường thẳng d có một VTCP là:

A.  
a=(1;1;2)\overrightarrow a = \left( {1; - 1; - 2} \right)
B.  
a=(1;1;2)\overrightarrow a = \left( { - 1;1;2} \right)
C.  
a=(3;2;1)\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)
D.  
a=(3;2;1)\overrightarrow a = \left( {3; - 2;1} \right)
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa24\pi {a^2} và bán kính đáy bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng:

A.  
a
B.  
2a
C.  
3a
D.  
4a
Câu 3: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3xf\left( x \right) = 2\sqrt x + 3{\rm{x}}

A.  
2xx+3x22+C2{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
B.  
43xx+3x22+C\frac{4}{3}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
C.  
32xx+3x22+C\frac{3}{2}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
D.  
4xx+3x22+C4{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là

A.  
V=πR2hV = \pi {R^2}h
B.  
V=πRhV = \pi Rh
C.  
V=2πRhV = 2\pi Rh
D.  
V=R2hV = {R^2}h
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]; và Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức

A.  
abf(x2)dx\int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}
B.  
πabf(x2)dx\pi \int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}
C.  
πab[f(x)]2dx\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}
D.  
ab[f(x)]2dx\int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x)đạt cực đại tại

A.  
x=2x = - \sqrt 2
B.  
x=1x = - 1
C.  
x=2x = \sqrt 2
D.  
x=0x=0
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(1;3)
B.  
(0;1)
C.  
(-5;1)
D.  
(1;7)
Câu 8: 0.2 điểm

Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

A.  
A205A_{20}^5
B.  
5!
C.  
20520^5
D.  
C205C_{20}^5
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
2
B.  
4
C.  
-2
D.  
0
Câu 10: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng

A.  
210
B.  
20
C.  
120
D.  
35
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là:

A.  
xy+z1=0{\rm{x}} - y + z - 1 = 0
B.  
2xy3z=02{\rm{x}} - y - 3z = 0
C.  
xy+z3=0{\rm{x}} - y + z - 3 = 0
D.  
x+y+z1=0{\rm{x}} + y + z - 1 = 0
Câu 12: 0.2 điểm

Cho số phức z=(1+2i)(5i),zz = \left( {1 + 2i} \right)\left( {5 - i} \right),z có phần thực là

A.  
5
B.  
7
C.  
3
D.  
9
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm có phương trình là

A.  
5xy+z9=05{\rm{x}} - y + z - 9 = 0
B.  
5xy+z+11=0 - 5{\rm{x}} - y + z + 11 = 0
C.  
5x+yz+11=05{\rm{x}} + y - z + 11 = 0
D.  
5x+y+z+9=0 - 5{\rm{x}} + y + z + 9 = 0
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm

A.  
-5
B.  
52\frac{5}{2}
C.  
137 - \frac{{13}}{7}
D.  
0
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của hình hộp

A.  
34a3\frac{3}{4}{a^3}
B.  
a338\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}
C.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn

A.  
10\sqrt {10}
B.  
2+5\sqrt 2 + \sqrt 5
C.  
5
D.  
252\sqrt 5
Câu 17: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng

A.  
y=x21x+2y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}
B.  
y=lnxy = \ln {\rm{x}}
C.  
y=tanxy = \tan x
D.  
y=e1xy = {e^{ - \frac{1}{{\sqrt x }}}}
Câu 18: 0.2 điểm

Trong các số phức: (1+i)2,(1+i)8,(1+i)3,(1+i)5{\left( {1 + i} \right)^2},{\left( {1 + i} \right)^8},{\left( {1 + i} \right)^3},{\left( {1 + i} \right)^5} số phức nào là số thực?

A.  
(1+i)3{\left( {1 + i} \right)^3}
B.  
(1+i)8{\left( {1 + i} \right)^8}
C.  
(1+i)2{\left( {1 + i} \right)^2}
D.  
(1+i)5{\left( {1 + i} \right)^5}
Câu 19: 0.2 điểm

Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất

A.  
104 triệu người
B.  
100 triệu người
C.  
102 triệu người
D.  
98 triệu người
Câu 20: 0.2 điểm

Tính limx1lnxx1\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\ln {\rm{x}}}}{{x - 1}}

A.  
0
B.  
1
C.  
+ + \infty
D.  
- \infty
Câu 21: 0.2 điểm

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.  
ac=bdlnalnb=cd{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}
B.  
ac=bdlnalnb=dc{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}
C.  
ac=bdln(ab)=dc{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}
D.  
ac=bdln(ab)=cd{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}
Câu 22: 0.2 điểm

Biết rằng 1exlnxdx=ae2+b,a,bQ.\int\limits_1^e {x\ln {\rm{xdx}}} = a{{\rm{e}}^2} + b,a,b \in Q. Tính a + b

A.  
0
B.  
10
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm có phương trình là

A.  
x+2y+3z9=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 9 = 0
B.  
x+2y+3z13=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 13 = 0
C.  
x+2y+3z+5=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 5 = 0
D.  
x+2y+3z+13=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 13 = 0
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với bằng

A.  
55 - \frac{{\sqrt 5 }}{5}
B.  
0
C.  
55 \frac{{\sqrt 5 }}{5}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số Diện tích của hình (H) bằng

A.  
76\frac{7}{6}
B.  
92 - \frac{9}{2}
C.  
32\frac{3}{2}
D.  
92\frac{9}{2}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=CD=BC=a,AD=2a.AB{\rm{ }} = {\rm{ }}CD{\rm{ }} = {\rm{ }}BC{\rm{ }} = {\rm{ }}a,{\rm{ }}AD{\rm{ }} = {\rm{ }}2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.

A.  
162πa33\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}
B.  
16πa33\frac{{16\pi {a^3}}}{3}
C.  
162πa36\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}
D.  
322πa33\frac{{32\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a,SA(ABC),SA=a22.a,{\rm{ }}SA \bot \left( {ABC} \right){\rm{, }}SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB).

A.  
45o45^o
B.  
60o60^o
C.  
90o90^o
D.  
30o30^o
Câu 29: 0.2 điểm

Cho dãy số

A.  
1
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
0
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho

A.  
S=20.519S = - {20.5^{19}}
B.  
S=20.521S = {20.5^{21}}
C.  
S=20.519S = {20.5^{19}}
D.  
S=20.520S = {20.5^{20}}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’

A.  
a27\frac{{a\sqrt 2 }}{{\sqrt 7 }}
B.  
a4\frac{a}{4}
C.  
27a\sqrt {\frac{2}{7}} a
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x{3.2^x} + {4.3^x} + {5.4^x} = {6.5^x} có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

Biết có bao nhiêu nghiệm?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi

A.  
log32{\log _3}2
B.  
5
C.  
0
D.  
log23{\log _2}3
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng

A.  
x12=y3=z3\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 3}}
B.  
x11=y1=z1\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}
C.  
x+12=y3=z3\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{3}
D.  
x+11=y1=z1\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}
Câu 37: 0.2 điểm

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 38: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng:

A.  
4πa3327\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}
B.  
πa3324\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
C.  
23πa33216\frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}
D.  
20πa33217\frac{{20\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{217}}
Câu 39: 0.2 điểm

Xét số phức z thỏa mãn (1+2i)z=10z2+i.\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 40: 0.2 điểm

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
4
C.  
3
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Một con quạ đang khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước nhưng cổ lọ lại cao không thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách, nó gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước dâng lên mà tha hồ uống. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên để có thể uống nước? Biết rằng mỗi viên bi có bán kính là mực nước quạ có thể uống là vị trí mà hình tròn có bán kính nhỏ nhất r = 1 và khoảng cách giữa 2 mặt này bằng 2, được minh họa như hình vẽ sau:

A.  
17
B.  
16
C.  
15
D.  
18
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=e3xmx2+1x(2018m)x2+1y = {e^{\frac{{3x - \sqrt {m{x^2} + 1} }}{{x - \sqrt {\left( {2018 - m} \right){x^2} + 1} }}}} có 2 tiệm cận ngang?

A.  
2016
B.  
2019
C.  
2017
D.  
2018
Câu 44: 0.2 điểm

Rút gọn tổng sau S=C20182+C20185+C20188+...+C20182018S = C_{2018}^2 + C_{2018}^5 + C_{2018}^8 + ... + C_{2018}^{2018}

A.  
S=2201813S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{3}
B.  
S=22019+13S = \frac{{{2^{2019}} + 1}}{3}
C.  
S=2201913S = \frac{{{2^{2019}} - 1}}{3}
D.  
S=22018+13S = \frac{{{2^{2018}} + 1}}{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số y=sin4x+cos2x+my = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right| bằng 2. Số phần tử của S là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) - và mặt cầu

A.  
T = 5
B.  
T = 3
C.  
T = 2
D.  
T = 4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn

A.  
maxP=45\max P = 4\sqrt 5
B.  
maxP=75\max P = 7\sqrt 5
C.  
maxP=55\max P = 5\sqrt 5
D.  
maxP=65\max P = 6\sqrt 5
Câu 48: 0.2 điểm

Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng chia khối nón thành hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).

A.  
4,36cm34,36c{m^3}
B.  
5,37cm35,37c{m^3}
C.  
5,61cm35,{\rm{ }}61c{m^3}
D.  
4,53cm34,53c{m^3}
Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x+cos2x+sinx+cosxcos2x+mm=0\sin 2x + cos2x + \left| {\sin x + cosx} \right| - \sqrt {co{s^2}x + m} - m = 0 có nghiệm thực?

A.  
9
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {1;2} và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,362 lượt xem 58,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

100,185 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

133,921 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

135,872 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,201 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,720 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,757 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

119,919 lượt xem 64,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,149 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!