thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy và giải toán.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit hình học không gian tích phân tư duy logic đề thi thử đề thi có đáp án năm 2018

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+13=y12=z21.d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}. Đường thẳng d có một VTCP là:

A.  
a=(1;1;2)\overrightarrow a = \left( {1; - 1; - 2} \right)
B.  
a=(1;1;2)\overrightarrow a = \left( { - 1;1;2} \right)
C.  
a=(3;2;1)\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)
D.  
a=(3;2;1)\overrightarrow a = \left( {3; - 2;1} \right)
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa24\pi {a^2} và bán kính đáy bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng:

A.  
a
B.  
2a
C.  
3a
D.  
4a
Câu 3: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3xf\left( x \right) = 2\sqrt x + 3{\rm{x}}

A.  
2xx+3x22+C2{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
B.  
43xx+3x22+C\frac{4}{3}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
C.  
32xx+3x22+C\frac{3}{2}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
D.  
4xx+3x22+C4{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là

A.  
V=πR2hV = \pi {R^2}h
B.  
V=πRhV = \pi Rh
C.  
V=2πRhV = 2\pi Rh
D.  
V=R2hV = {R^2}h
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]; và f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {a;b} \right].\) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng \(x = a,x = b\left( {a < b} \right). Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức

A.  
abf(x2)dx\int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}
B.  
πabf(x2)dx\pi \int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}
C.  
πab[f(x)]2dx\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}
D.  
ab[f(x)]2dx\int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hình ảnh
Hàm số y = f(x)đạt cực đại tại

A.  
x=2x = - \sqrt 2
B.  
x=1x = - 1
C.  
x=2x = \sqrt 2
D.  
x=0x=0
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hình ảnh
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(1;3)
B.  
(0;1)
C.  
(-5;1)
D.  
(1;7)
Câu 8: 0.2 điểm

Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

A.  
A205A_{20}^5
B.  
5!
C.  
20520^5
D.  
C205C_{20}^5
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x\sqrt {4 - {x^2}} \) Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính \(M + m

A.  
2
B.  
4
C.  
-2
D.  
0
Câu 10: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng \overline {abc} \) với a < b < c và a, b, c thuộc tập hợp \(\{ 0;1;2;3;4;5;6\}

A.  
210
B.  
20
C.  
120
D.  
35
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình {x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\) và điểm \(M{\rm{ }}\left( {1;{\rm{ - }}1;1} \right). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là:

A.  
xy+z1=0{\rm{x}} - y + z - 1 = 0
B.  
2xy3z=02{\rm{x}} - y - 3z = 0
C.  
xy+z3=0{\rm{x}} - y + z - 3 = 0
D.  
x+y+z1=0{\rm{x}} + y + z - 1 = 0
Câu 12: 0.2 điểm

Cho số phức z=(1+2i)(5i),zz = \left( {1 + 2i} \right)\left( {5 - i} \right),z có phần thực là

A.  
5
B.  
7
C.  
3
D.  
9
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A\left( {2;1;0} \right),{\rm{B}}\left( {1;{\rm{ - }}1;3} \right).\) Mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x + 3y - 2{\rm{z}} - 1 = 0 có phương trình là

A.  
5xy+z9=05{\rm{x}} - y + z - 9 = 0
B.  
5xy+z+11=0 - 5{\rm{x}} - y + z + 11 = 0
C.  
5x+yz+11=05{\rm{x}} + y - z + 11 = 0
D.  
5x+y+z+9=0 - 5{\rm{x}} + y + z + 9 = 0
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M\left( {1;1;1} \right),{\rm{N}}\left( {1;0;{\rm{ - }}2} \right),{\rm{P}}\left( {0;1;{\rm{ - }}1} \right).\) Gọi \(G\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) là trực tâm tam giác MNP. Tính \({x_0} + {z_0}

A.  
-5
B.  
52\frac{5}{2}
C.  
137 - \frac{{13}}{7}
D.  
0
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a,{\rm{ }}B{\rm{'}}D' = a\sqrt 3 .\) Góc giữa CC’ và mặt đáy là \(60^o trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của hình hộp

A.  
34a3\frac{3}{4}{a^3}
B.  
a338\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}
C.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn \left| z \right| = 5\) và số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)\overline z .\) Tìm \(|w|

A.  
10\sqrt {10}
B.  
2+5\sqrt 2 + \sqrt 5
C.  
5
D.  
252\sqrt 5
Câu 17: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng

A.  
y=x21x+2y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}
B.  
y=lnxy = \ln {\rm{x}}
C.  
y=tanxy = \tan x
D.  
y=e1xy = {e^{ - \frac{1}{{\sqrt x }}}}
Câu 18: 0.2 điểm

Trong các số phức: (1+i)2,(1+i)8,(1+i)3,(1+i)5{\left( {1 + i} \right)^2},{\left( {1 + i} \right)^8},{\left( {1 + i} \right)^3},{\left( {1 + i} \right)^5} số phức nào là số thực?

A.  
(1+i)3{\left( {1 + i} \right)^3}
B.  
(1+i)8{\left( {1 + i} \right)^8}
C.  
(1+i)2{\left( {1 + i} \right)^2}
D.  
(1+i)5{\left( {1 + i} \right)^5}
Câu 19: 0.2 điểm

Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất

A.  
104 triệu người
B.  
100 triệu người
C.  
102 triệu người
D.  
98 triệu người
Câu 20: 0.2 điểm

Tính limx1lnxx1\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\ln {\rm{x}}}}{{x - 1}}

A.  
0
B.  
1
C.  
+ + \infty
D.  
- \infty
Câu 21: 0.2 điểm

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.  
ac=bdlnalnb=cd{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}
B.  
ac=bdlnalnb=dc{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}
C.  
ac=bdln(ab)=dc{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}
D.  
ac=bdln(ab)=cd{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}
Câu 22: 0.2 điểm

Biết rằng 1exlnxdx=ae2+b,a,bQ.\int\limits_1^e {x\ln {\rm{xdx}}} = a{{\rm{e}}^2} + b,a,b \in Q. Tính a + b

A.  
0
B.  
10
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( {2;1;3} \right).\) Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 2 = 0 có phương trình là

A.  
x+2y+3z9=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 9 = 0
B.  
x+2y+3z13=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 13 = 0
C.  
x+2y+3z+5=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 5 = 0
D.  
x+2y+3z+13=0{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 13 = 0
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,\,\,AD = 2a,\,\,SA = 2a\)\(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi a là góc giữa 2 đường thẳng SC và BD. Khi đó, \(cos\alpha bằng

A.  
55 - \frac{{\sqrt 5 }}{5}
B.  
0
C.  
55 \frac{{\sqrt 5 }}{5}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số y=x^2\)\(y=x+2 Diện tích của hình (H) bằng

A.  
76\frac{7}{6}
B.  
92 - \frac{9}{2}
C.  
32\frac{3}{2}
D.  
92\frac{9}{2}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=CD=BC=a,AD=2a.AB{\rm{ }} = {\rm{ }}CD{\rm{ }} = {\rm{ }}BC{\rm{ }} = {\rm{ }}a,{\rm{ }}AD{\rm{ }} = {\rm{ }}2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.

A.  
162πa33\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}
B.  
16πa33\frac{{16\pi {a^3}}}{3}
C.  
162πa36\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}
D.  
322πa33\frac{{32\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}} d{\rm{x}} = 1.\) Tính \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} d{\rm{x}}

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a,SA(ABC),SA=a22.a,{\rm{ }}SA \bot \left( {ABC} \right){\rm{, }}SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB).

A.  
45o45^o
B.  
60o60^o
C.  
90o90^o
D.  
30o30^o
Câu 29: 0.2 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + 2,n \ge 1 \end{array} \right..\) Gọi \({S_n} = \frac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ,,, + \frac{1}{{{u_n}{u_{n + 1}}}}.\) Tính \(\lim {S_n}

A.  
1
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
0
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho P\left( x \right) = {\left( {1 + 3{\rm{x}} + {x^2}} \right)^{20}}.\) Khai triển P(x) thành đa thức ta được \(P\left( x \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{40}}{x^{40}}.\) Tính \(S = {a_1} + 2{a_2} + ... + 40{a_{40}}

A.  
S=20.519S = - {20.5^{19}}
B.  
S=20.521S = {20.5^{21}}
C.  
S=20.519S = {20.5^{19}}
D.  
S=20.520S = {20.5^{20}}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’

A.  
a27\frac{{a\sqrt 2 }}{{\sqrt 7 }}
B.  
a4\frac{a}{4}
C.  
27a\sqrt {\frac{2}{7}} a
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x{3.2^x} + {4.3^x} + {5.4^x} = {6.5^x} có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Hình ảnh
Biết f\left( 0 \right) < 0,\) phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) = f\left( 0 \right) có bao nhiêu nghiệm?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
Hình ảnh

A.  
f(a)>f(b)>f(c)f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)
B.  
f(c)>f(b)>f(a)f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)
C.  
f(c)>f(a)>f(b)f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)
D.  
f(b)>f(a)>f(c)f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi {x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({2^x} = {3^{{x^2}}}\) Tính \({x_1}+{x_2}

A.  
log32{\log _3}2
B.  
5
C.  
0
D.  
log23{\log _2}3
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng {d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\) Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi \({d_1},{d_2}

A.  
x12=y3=z3\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 3}}
B.  
x11=y1=z1\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}
C.  
x+12=y3=z3\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{3}
D.  
x+11=y1=z1\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}
Câu 37: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  
a>0,b<0a > 0,b < 0
B.  
a<0,b<0a < 0,b < 0
C.  
a<0,b>0a < 0,b > 0
D.  
a>0,b>0a > 0,b > 0
Câu 38: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng:
Hình ảnh

A.  
4πa3327\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}
B.  
πa3324\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
C.  
23πa33216\frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}
D.  
20πa33217\frac{{20\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{217}}
Câu 39: 0.2 điểm

Xét số phức z thỏa mãn (1+2i)z=10z2+i.\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
32<z<2\frac{3}{2} < \left| z \right| < 2
B.  
z>2\left| z \right| > 2
C.  
z<12\left| z \right| < \frac{1}{2}
D.  
12<z<32\frac{1}{2} < \left| z \right| < \frac{3}{2}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x + y - z = 2.\) Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z + 3} + \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 5} \) đạt tại \(\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Tính \({x_0} + {y_0}

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
4
C.  
3
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Một con quạ đang khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước nhưng cổ lọ lại cao không thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách, nó gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước dâng lên mà tha hồ uống. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên để có thể uống nước? Biết rằng mỗi viên bi có bán kính là \frac{3}{4}\) (đvđd) và không thấm nước, cái lọ có hình dáng là một khối tròn xoay với đường sinh là một hàm đa thức bậc ba, mực nước bạn đầu trong lọ ở vị trí mà mặt thoáng tạo thành hình tròn có bán kính lớn nhất \(R = 3, mực nước quạ có thể uống là vị trí mà hình tròn có bán kính nhỏ nhất r = 1 và khoảng cách giữa 2 mặt này bằng 2, được minh họa như hình vẽ sau:
Hình ảnh

A.  
17
B.  
16
C.  
15
D.  
18
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn {\left[ {f\left( x \right)} \right]^4}{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\left( {{x^2} + 1} \right) = 1 + {\left[ {f\left( x \right)} \right]^3}\) và f(x) > 0 \(\forall x \in [0;1],\) biết \(f\left( 0 \right) = 2. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
32<f(1)<2\frac{3}{2} < f\left( 1 \right) < 2
B.  
3<f(1)<723 < f\left( 1 \right) < \frac{7}{2}
C.  
52<f(1)<3\frac{5}{2} < f\left( 1 \right) < 3
D.  
2<f(1)<522 < f\left( 1 \right) < \frac{5}{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=e3xmx2+1x(2018m)x2+1y = {e^{\frac{{3x - \sqrt {m{x^2} + 1} }}{{x - \sqrt {\left( {2018 - m} \right){x^2} + 1} }}}} có 2 tiệm cận ngang?

A.  
2016
B.  
2019
C.  
2017
D.  
2018
Câu 44: 0.2 điểm

Rút gọn tổng sau S=C20182+C20185+C20188+...+C20182018S = C_{2018}^2 + C_{2018}^5 + C_{2018}^8 + ... + C_{2018}^{2018}

A.  
S=2201813S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{3}
B.  
S=22019+13S = \frac{{{2^{2019}} + 1}}{3}
C.  
S=2201913S = \frac{{{2^{2019}} - 1}}{3}
D.  
S=22018+13S = \frac{{{2^{2018}} + 1}}{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số y=sin4x+cos2x+my = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right| bằng 2. Số phần tử của S là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) - và mặt cầu \left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25.\) Mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz - 2 = 0\) đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính \(T = a + b + c

A.  
T = 5
B.  
T = 3
C.  
T = 2
D.  
T = 4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn \left| {z - 2 + 3i} \right| + \left| {z - 2 + i} \right| = 4\sqrt 5 .\) Tính GTLN của \(P = \left| {z - 4 + 4i} \right|

A.  
maxP=45\max P = 4\sqrt 5
B.  
maxP=75\max P = 7\sqrt 5
C.  
maxP=55\max P = 5\sqrt 5
D.  
maxP=65\max P = 6\sqrt 5
Câu 48: 0.2 điểm

Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng 3cm^2\) Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc \(60^o chia khối nón thành hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).

A.  
4,36cm34,36c{m^3}
B.  
5,37cm35,37c{m^3}
C.  
5,61cm35,{\rm{ }}61c{m^3}
D.  
4,53cm34,53c{m^3}
Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x+cos2x+sinx+cosxcos2x+mm=0\sin 2x + cos2x + \left| {\sin x + cosx} \right| - \sqrt {co{s^2}x + m} - m = 0 có nghiệm thực?

A.  
9
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {1;2} và có bảng biến thiên như sau:
Hình ảnh
Phương trình f\left( {{2^{\sin x}}} \right) = 3\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{6}} \right]

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,215 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh luyện tập toàn diện các kỹ năng toán học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,946 lượt xem 59,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như số phức, tích phân, logarit, và các câu hỏi thực tế. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,937 lượt xem 61,887 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, xác suất, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu quan trọng để học sinh rèn luyện toàn diện các kỹ năng toán học và chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,479 lượt xem 68,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như số phức, tích phân, hình học không gian, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu quan trọng để học sinh ôn luyện toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,936 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các bài tập về giải tích, hình học không gian, số phức, và logarit. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,198 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,334 lượt xem 66,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài tập cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, hình học không gian, và logarit. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,886 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy logic và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,160 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!