thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng Thể tích khối trụ bằng

A.  
πa23.\pi {a^2}\sqrt 3 .
B.  
πa33.\pi {a^3}\sqrt 3 .
C.  
13πa33.\frac{1}{3}\pi {a^3}\sqrt 3 .
D.  
3πa3.3\pi {a^3}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn knk \le n. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A.  
Cnk=Cn1k1+Cn+1k.C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n + 1}^k.
B.  
Cnk=Cn+1k1+Cn+1k.C_n^k = C_{n + 1}^{k - 1} + C_{n + 1}^k.
C.  
y=13x3x2+13.y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}.
D.  
Cnk=Cn1k1+Cn1k.C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x3x2+13.y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

A.  
0
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
2
D.  
- 1
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;- 5;- 2) và mặt phẳng (P):2x+y+2z1=0.\left( P \right):2x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

A.  
(x+2)2+(y5)2+(z2)2=4.{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
B.  
(x2)2+(y+5)2+(z+2)2=16.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16.
C.  
(x2)2+(y+5)2+(z+2)2=4.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.
D.  
(x2)2+(y+5)2+(z+2)2=2.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 2.
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình log12(x23x+10)=3.{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 10} \right) = - 3.

A.  
{1;- 3}
B.  
{- 1;2}
C.  
{1;2}
D.  
{1}
Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0) và song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A.  
y+z=0y+z=0
B.  
y=1y=1
C.  
z = 1
D.  
x = 1
Câu 8: 0.2 điểm

Tình đạo hàm của hàm số y=2+x2x.y = \frac{{2 + x}}{{{2^x}}}.

A.  
y=1+(x+2)ln22x.y' = \frac{{1 + \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{2^x}}}.
B.  
y=1(x+2)ln22x.y' = \frac{{1 - \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{2^x}}}.
C.  
y=(x+2)ln212x.y' = \frac{{\left( {x + 2} \right)\ln 2 - 1}}{{{2^x}}}.
D.  
y=1(x+2)ln24x.y' = \frac{{1 - \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{4^x}}}.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân

A.  
u3=12.{u_3} = - \frac{1}{2}.
B.  
u3=14.{u_3} = \frac{1}{4}.
C.  
u3=14.{u_3} = - \frac{1}{4}.
D.  
u3=1u_3=-1
Câu 10: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
- 1
B.  
1
C.  
- 7
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x22.y = {x^4} - 2{x^2} - 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
B.  
(- 1;1)
C.  
(0;1)
D.  
(- 1;0)
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5),B(3;1;1).A\left( {1;3; - 5} \right),B\left( { - 3;1; - 1} \right). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A.  
G(23;43;2).G\left( {\frac{2}{3}; - \frac{4}{3}; - 2} \right).
B.  
G(23;43;2).G\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{4}{3};2} \right).
C.  
G(23;43;2).G\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{4}{3}; - 2} \right).
D.  
G(23;43;2).G\left( { - \frac{2}{3};\frac{4}{3}; - 2} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Gọi d’ là đường thẳng nằm trong (P), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là

A.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}.
B.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}.
C.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.
D.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b thỏa mãn

A.  
6
B.  
2
C.  
3
D.  
12
Câu 15: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x33x2f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} trên [- 1;1]. Tính M + m

A.  
- 2
B.  
4
C.  
- 4
D.  
2
Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x1x2+2x3y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2x - 3}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 17: 0.2 điểm

Đặt bằng

A.  
32a.\frac{3}{{2a}}.
B.  
23a.\frac{2}{{3a}}.
C.  
2a3.\frac{{2a}}{3}.
D.  
3a2.\frac{{3a}}{2}.
Câu 18: 0.2 điểm

Kí hiệu

A.  
46.4\sqrt 6 .
B.  
26.2\sqrt 6 .
C.  
36.3\sqrt 6 .
D.  
4
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn bằng

A.  
7
B.  
3
C.  
9
D.  
2
Câu 20: 0.2 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số

A.  
4
B.  
52.\frac{5}{2}.
C.  
92.\frac{9}{2}.
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao bằng Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.  
a5.a\sqrt 5 .
B.  
a3.a\sqrt 3 .
C.  
2a2a
D.  
a2.a\sqrt 2 .
Câu 22: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+3)lnxf\left( x \right) = \left( {2x + 3} \right)\ln x

A.  
(x2+3x)lnxx22+3x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + 3x + C.
B.  
(x2+3x)lnx+x22+3x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + 3x + C.
C.  
(x2+3x)lnx+x223x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} - 3x + C.
D.  
(x2+3x)lnxx223x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - 3x + C.
Câu 23: 0.2 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).

A.  
212,68 triệu đồng.
B.  
218,64 triệu đồng.
C.  
208,55 triệu đồng.
D.  
210,26 triệu đồng.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a2.a\sqrt 2 . Thể tích của khối tứ diện bằng

A.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
B.  
2a33.\frac{{{2a^3}}}{3}.
C.  
a333.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
D.  
2a333.\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α):x+y+3z2=0?\left( \alpha \right): - x + y + 3z - 2 = 0?

A.  
(1;2;3)
B.  
(- 1;- 3;2)
C.  
(1;3;2)
D.  
(1;- 3;2)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho các số thực dương bằng

A.  
12log3a+2log3b.\frac{1}{2}{\log _3}a + 2{\log _3}b.
B.  
1+12log3a+2log3b.1 + \frac{1}{2}{\log _3}a + 2{\log _3}b.
C.  
1+log3a+2log3b.1 + {\log _3}a + 2{\log _3}b.
D.  
1+12log3a+log3b.1 + \frac{1}{2}{\log _3}a + {\log _3}b.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC=2,AA=3.AC = 2,AA' = \sqrt 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (CB'D')

A.  
60060^0
B.  
90090^0
C.  
45045^0
D.  
30030^0
Câu 28: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3(9x3x+1)=x+3.{\log _3}\left( {{9^x} - {3^x} + 1} \right) = x + 3.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A.  
a127.\frac{{a\sqrt {12} }}{7}.
B.  
a217.\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.
C.  
a64.\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.
D.  
a34.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.
Câu 31: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

A.  
1021.\frac{{10}}{{21}}.
B.  
521.\frac{{5}}{{21}}.
C.  
37\frac{3}{7}
D.  
514.\frac{5}{{14}}.
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm đến mặt phẳng (ABC)

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=e3x+2y = {e^{3x}} + 2

A.  
13e3x+1+2x+C.\frac{1}{3}{e^{3x + 1}} + 2x + C.
B.  
3e3x+2x+C.3{e^{3x}} + 2x + C.
C.  
13e3x+2+C.\frac{1}{3}{e^{3x}} + 2 + C.
D.  
13e3x+2x+C.\frac{1}{3}{e^{3x}} + 2x + C.
Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(;1)(2;+).\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
(;1).\left( { - \infty ;1} \right).
D.  
(1;2)
Câu 35: 0.2 điểm

Điểm biểu diễn của số phức z=3+4iz = - 3 + 4i có tọa độ là

A.  
(- 3;4)
B.  
(3;- 4)
C.  
(- 3;- 4)
D.  
(3;4)
Câu 36: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
- 1
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có bán kính 3a

A.  
4πa3.4\pi {a^3}.
B.  
12πa3.12\pi {a^3}.
C.  
36πa2.36\pi {a^2}.
D.  
36πa3.36\pi {a^3}.
Câu 38: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = - 1 làm đường tiệm cận ngang?

A.  
y=x21x.y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}.
B.  
y=x+12+x.y = \frac{{x + 1}}{{2 + x}}.
C.  
y=x4x2+2.y = {x^4} - {x^2} + 2.
D.  
y=x3+3x1.y = - {x^3} + 3x - 1.
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Hỏi (Q) đi qua điểm nào trong số các điểm sau?

A.  
(- 3;1;4)
B.  
(6;0;1)
C.  
(- 2;- 1;5)
D.  
(4;- 1;- 2)
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x+mm2x+m=x+2m\sqrt {x + m} - \sqrt {\frac{{{m^2}}}{{x + m}}} = \sqrt {x + 2m} có đúng một nghiệm nhỏ hơn 20?

A.  
18
B.  
10
C.  
9
D.  
19
Câu 41: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

A.  
(;12].\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right].
B.  
[52;+).\left[ { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).
C.  
[12;+).\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).
D.  
(;52].\left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right].
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và (SBC) bằng bằng

A.  
16.\frac{1}{6}.
B.  
67.\frac{6}{7}.
C.  
6
D.  
7
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số có 6 nghiệm thực phân biệt?

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 44: 0.2 điểm

Cho phương trình bằng

A.  
7
B.  
13
C.  
8
D.  
19
Câu 45: 0.2 điểm

Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m, khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  
208 triệu đồng.
B.  
202 triệu đồng.
C.  
192 triệu đồng.
D.  
218 triệu đồng.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
25.\frac{2}{{\sqrt 5 }}.
B.  
15.\sqrt {\frac{1}{5}} .
C.  
5.\sqrt 5 .
D.  
15.\frac{1}{5}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình

A.  
2019
B.  
2020
C.  
2017
D.  
2018
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số có đúng 5 điểm cực trị?

A.  
18
B.  
17
C.  
19
D.  
16
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng

A.  
4
B.  
145.\frac{{14}}{5}.
C.  
175.\frac{{17}}{5}.
D.  
95.\frac{{9}}{5}.
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;9) và mặt cầu Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
(5;5;0)
B.  
(4;6;0)
C.  
(125;3;0).\left( {\frac{{12}}{5}; - 3;0} \right).
D.  
(15;4;0).\left( { - \frac{1}{5};4;0} \right).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,898 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,353 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,145 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,506 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,699 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,911 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,493 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!