thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Cho hai hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 1 điểm

Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

A.  
4
B.  
8
C.  
3
D.  
89\sqrt {89}
Câu 3: 1 điểm

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 4, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1x41 \le x \le 4) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x.

A.  
V=1263πV = 126\sqrt 3 \pi
B.  
V=1263V = 126\sqrt 3
C.  
V=633πV = 63\sqrt 3 \pi
D.  
V=633V = 63\sqrt 3
Câu 4: 1 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức

A.  
V=2πBhV = 2\pi Bh
B.  
V=BhV = Bh
C.  
V=πBhV = \pi Bh
D.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A.  
I(1;- 2;3) và R=5R = \sqrt 5
B.  
I(- 1;2; - 3) và R=5R = 5
C.  
I(1;- 2;3) và R=5R = 5
D.  
I(- 1;2;- 3) và R=5R = \sqrt 5
Câu 6: 1 điểm

Cho .

A.  
1+ln21 + \ln 2
B.  
0
C.  
13ln21 -3 \ln 2
D.  
2+ln22 + \ln 2
Câu 7: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log2(x5)=4{\log _2}\left( {x - 5} \right) = 4.

A.  
x = 13
B.  
x = 3
C.  
x = 11
D.  
x = 21
Câu 8: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+exf\left( x \right) = 2x + {e^x}

A.  
2+ex+C2 + {e^x} + C
B.  
x2+ex+C{x^2} + {e^x} + C
C.  
2x2+ex+C2{x^2} + {e^x} + C
D.  
x2ex+C{x^2} - {e^x} + C
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số

A.  
m3f(3)m \le 3f\left( {\sqrt 3 } \right)
B.  
m3f(0)m \le 3f\left( 0 \right)
C.  
m3f(1)m \ge 3f\left( 1 \right)
D.  
m3f(3)m \ge 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)
Câu 10: 1 điểm

Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
ln(ab)=lna.lnb\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b
B.  
ln(a+b)=lna+lnb\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b
C.  
lnab=lnalnb\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}
D.  
lnab=blna\ln {a^b} = b\ln a
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm . Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

A.  
(Q):x2yz5=0\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0
B.  
(Q):x2y+z5=0\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0
C.  
(Q):x2y+z+5=0\left( Q \right):x - 2y + z + 5 = 0
D.  
(Q):x2yz+5=0\left( Q \right):x - 2y - z + 5 = 0
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
1
D.  
9
Câu 13: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y=x3+(m+2)x2+(m2m3)xm2y = {x^3} + \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {{m^2} - m - 3} \right)x - {m^2} cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Cho đồ thị . Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.

A.  
S=baS=b-a
B.  
S=abS=-a-b
C.  
S=abS=a-b
D.  
S=a+bS=a+b
Câu 15: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
B.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
C.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
D.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 16: 1 điểm

Biết .

A.  
P=52P = - \frac{5}{2}
B.  
P=72P = \frac{7}{2}
C.  
P=52P = \frac{5}{2}
D.  
P=2P=2
Câu 17: 1 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x33x212x+10y = 2{x^3} - 3{x^2} - 12x + 10 trên đoạn [ - 3;3] là:

A.  
- 18
B.  
- 1
C.  
7
D.  
18
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(-1;0)
C.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
D.  
(0;1)
Câu 19: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x+73x22xy = \frac{{\sqrt {x + 7} - 3}}{{{x^2} - 2x}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+z+4=0\left( P \right):2x - y + z + 4 = 0. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A.  
n1=(2;1;1)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1;1} \right)
B.  
n2=(2;1;1)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1;1} \right)
C.  
n4=(2;1;1)\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;1;1} \right)
D.  
n3=(2;1;4)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;1;4} \right)
Câu 21: 1 điểm

Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính S=loga(a3a4)S = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt[4]{a}} \right).

A.  
S=34S = \frac{3}{4}
B.  
S = 7
C.  
S=134S = \frac{13}{4}
D.  
S = 12
Câu 22: 1 điểm

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.  
6π6\pi
B.  
15π15\pi
C.  
9π9\pi
D.  
18π18\pi
Câu 23: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x+14x1y = \frac{{x + 1}}{{4x - 1}} có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?

A.  
y=14y = \frac{1}{4}
B.  
x=14x = \frac{1}{4}
C.  
x = - 1
D.  
y = - 1
Câu 24: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số y=ln(x2+1)mx+1y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - mx + 1 đồng biến trên R?

A.  
[-1;1]
B.  
(-1;1)
C.  
(;1]\left( { - \infty ; - 1} \right]
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q):x+y+3z=0,(R):2xy+z=0\left( Q \right):x + y + 3z = 0,\left( R \right):2x - y + z = 0 là:

A.  
2x+y3z14=02x + y - 3z - 14 = 0
B.  
4x+5y3z+22=04x + 5y - 3z + 22 = 0
C.  
4x+5y3z22=04x + 5y - 3z - 22 = 0
D.  
4x5y3z12=04x - 5y - 3z - 12 = 0
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A.  
(S):(x1)2+(y+2)2+(z1)2=34\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34
B.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=16\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16
C.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=25\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25
D.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=34\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

A.  
(2;-3;-1)
B.  
(-3;2;-1)
C.  
(2;-1;-3)
D.  
(1;3;-2)
Câu 28: 1 điểm

Tìm giá trị cực tiểu .

A.  
yCT=4y_{CT}=-4
B.  
yCT=2y_{CT}=-2
C.  
yCT=0y_{CT}=0
D.  
yCT=2y_{CT}=2
Câu 29: 1 điểm

Cho

A.  
L = 0
B.  
L = - 5
C.  
L = - 23
D.  
L = - 7
Câu 30: 1 điểm

Cho cấp số cộng có u1=3;u10=24{u_1} = - 3;{u_{10}} = 24. Tìm công sai d?

A.  
d=73d = \frac{7}{3}
B.  
d=3d=-3
C.  
d=73d =- \frac{7}{3}
D.  
d=3d=3
Câu 31: 1 điểm

Cho phương trình .

A.  
P=log26P = {\log _2}6
B.  
P=2log23P = 2{\log _2}3
C.  
P=log23P = {\log _2}3
D.  
P=6P=6
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đều có AB = 2 và SA=32SA = 3\sqrt 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.  
74\frac{7}{4}
B.  
334\frac{{\sqrt {33} }}{4}
C.  
94\frac{9}{4}
D.  
2
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a6SA = a\sqrt 6 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a36V = {a^3}\sqrt 6
B.  
V=a364V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
V=a363V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCSA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right), tam giác ABC vuông ở B. AH là đường cao của tam giác SAB. Tìm khẳng định sai.

A.  
SABCSA \bot BC
B.  
AHACAH\bot AC
C.  
AHSCAH\bot SC
D.  
AHBCAH\bot BC
Câu 35: 1 điểm

Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.  
12
B.  
24
C.  
64
D.  
256
Câu 36: 1 điểm

Hàm số y=(4x)15y = {\left( {4 - x} \right)^{\frac{1}{5}}} có tập xác định là

A.  
D=R\{4}D = R\backslash \left\{ 4 \right\}
B.  
D=(4;+)D = \left( {4; + \infty } \right)
C.  
D=(;4)D = \left( { - \infty ;4} \right)
D.  
D = R
Câu 37: 1 điểm

Biết bất phương trình bằng

A.  
2+log51562 + {\log _5}156
B.  
1+log5156-1 + {\log _5}156
C.  
2+log5156-2 + {\log _5}156
D.  
2+log526-2 + {\log _5}26
Câu 38: 1 điểm

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn theo quý (3 tháng), lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A.  
212 triệu đồng
B.  
216 triệu đồng
C.  
210 triệu đồng
D.  
220 triệu đồng
Câu 39: 1 điểm

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x3+3x22y = {x^3} + 3{x^2} - 2 tại điểm có hoành độ bằng - 3 có phương trình là

A.  
y = 30x+25
B.  
y = 9x - 25
C.  
y = 9x+25
D.  
y = 30x - 25
Câu 40: 1 điểm

Cho bằng

A.  
- 3
B.  
- 1
C.  
3
D.  
1
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a3SA = 2a\sqrt 3 . Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSM bằng

A.  
2a3913\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}
B.  
2a313\frac{{2a\sqrt {3} }}{{13}}
C.  
a3913\frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}
D.  
2a13\frac{{2a}}{{\sqrt {13} }}
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu .

A.  
5
B.  
123
C.  
65
D.  
112
Câu 43: 1 điểm

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; còn để pha chế 1 lít nước táo, cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm và mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm. Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế sao cho tổng điểm đạt được là lớn nhất. Tính T=2x2+y2T = 2{x^2} + {y^2}.

A.  
T = 43
B.  
T = 66
C.  
T = 57
D.  
T = 88
Câu 44: 1 điểm

Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bốn hoa, nhóm này định bồn hoa thành bốn phần bởi hai đường parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O (như hình vẽ). Hai đường parabol cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m. Phần diện tích dùng để trồng cỏ.

Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1m2 kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng/ m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)

A.  
3.000.000 đồng.
B.  
3.270.000 đồng.
C.  
5.790.000 đồng.
D.  
6.060.000 đồng.
Câu 45: 1 điểm

Giả sử hàm số , với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: 1 điểm

Cho hình H là đa giác đều có 24 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.

A.  
1161\frac{1}{{161}}
B.  
451771\frac{{45}}{{1771}}
C.  
277\frac{2}{{77}}
D.  
101771\frac{{10}}{{1771}}
Câu 47: 1 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH. Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

A.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
B.  
3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}
C.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
D.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 48: 1 điểm

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
0,96m30,96{m^3}
B.  
1,51m31,51{m^3}
C.  
1,33m31,33{m^3}
D.  
1,01m31,01{m^3}
Câu 49: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x9+3x39x=m+39x+m3{x^9} + 3{x^3} - 9x = m + 3\sqrt[3]{{9x + m}} có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S.

A.  
- 12
B.  
1
C.  
- 8
D.  
0
Câu 50: 1 điểm

Cho x, y là các số thực thỏa mãn .

A.  
Pmin=4{P_{\min }} = 4
B.  
Pmin=4{P_{\min }} =- 4
C.  
Pmin=23{P_{\min }} = 2\sqrt 3
D.  
Pmin=1033{P_{\min }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}

Tổng điểm

50

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,898 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,354 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,962 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,506 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,699 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,911 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,493 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!