thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 4f(x)3=04\left| {f\left( x \right)} \right| - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2+4y = {x^4} - 2{x^2} + 4. Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S của tam giác ABC

A.  
4
B.  
2
C.  
10
D.  
1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
3
B.  
4
C.  
29
D.  
1
Câu 4: 0.2 điểm

Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau:

A.  
y=x2x+1y = \frac{x}{{2x + 1}}
B.  
y=x2x+1y = \frac{{ - x}}{{2x + 1}}
C.  
y=x2x1y = \frac{x}{{2x - 1}}
D.  
y=x2x1y = \frac{{ - x}}{{2x - 1}}
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=4x24x8(x2)(x+1)2y = \frac{{4{x^2} - 4x - 8}}{{\left( {x - 2} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}}. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao nhiêu?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=mx22mx2+(m2)x+1y = m{x^2} - 2m{x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1 không có cực trị.

A.  
m \in [ −6;0).
B.  
m[0;+)m \in [0; + \infty )
C.  
m \in [ −6;0].
D.  
m(;6)(0;+)m \in ( - \infty ; - 6) \cup (0; + \infty )
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A.  
y=x33x25x+3y = {x^3} - 3{x^2} - 5x + 3
B.  
y=x4+2x2+3y = {x^4} + 2{x^2} + 3
C.  
y=2x+3x2y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}
D.  
y=4xx2y = \sqrt {4x - {x^2}}
Câu 9: 0.2 điểm

Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+2018y = {x^3} - 3{x^2} + 2018. Tìm độ dài của đoạn AB.

A.  
AB = 252\sqrt 5
B.  
AB = 5
C.  
AB = 525\sqrt 2
D.  
AB = 2.
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+4y = {x^3} - 3{x^2} + 4 trên đoạn [−1;3]. Giá trị của biểu thức P = M2 - m2

A.  
48
B.  
64
C.  
16
D.  
-16
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng 2a. Đường thẳng A'B tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.  
2a32{a^3}
B.  
a33{a^3}\sqrt 3
C.  
2a332{a^3}\sqrt 3
D.  
6a36{a^3}
Câu 13: 0.2 điểm

Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:

A.  
30
B.  
60
C.  
12
D.  
24
Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A với. AB=a,AC=2a3AB = a,AC = 2a\sqrt 3 cạnh bên AA' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu ?

A.  
a3
B.  
a33{a^3}\sqrt 3
C.  
2a333\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
2a332{a^3}\sqrt 3
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=3x+1x2+4f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}. Tính giá trị biểu thức f'(0) .

A.  
-3
B.  
-2
C.  
3/2
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm

Phương trình ?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 17: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho véc tơ , tính độ dài đoạn thẳng A'B'

A.  
AB=13A'B' = \sqrt {13}
B.  
A'B' = 5
C.  
A'B' = 2
D.  
AB=20A'B' = \sqrt {20}
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(4x2)3y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\sqrt 3 }}. Hàm số xác định trên tập nào dưới đây?

A.  
[−2;2].
B.  
(2;+ \infty ).
C.  
(-2; 2)
D.  
(-\infty ; 2)
Câu 19: 0.2 điểm

Một vật chuyển động theo quy luật s=13t3+6t2s = - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vật tốc của vật đạt giá trị lớn nhất?

A.  
t = 6
B.  
t = 5
C.  
t = 3
D.  
t = 10
Câu 20: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3y = \frac{{2x - 5}}{{x + 3}} là:

A.  
x = -3
B.  
y = -3
C.  
x = 2
D.  
y = 2
Câu 21: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=2x3+2(m24)x2+(4+m)x+3m6y = 2{x^3} + 2\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {4 + m} \right)x + 3m - 6 là một hàm số lẻ

A.  
m = -2
B.  
m = 2
C.  
m = -4
D.  
m=±2m = \pm 2
Câu 22: 0.2 điểm

Giải hệ phương \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 5\\
4x - 6y = - 2
\end{array} \right.\)

A.  
( x ;y) = (1;2).
B.  
( x; y) = (2;1).
C.  
( x ;y) = (1;1).
D.  
( x ;y) = (1;1).
Câu 23: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình ].

A.  
4π\pi
B.  
5π\pi
C.  
3π\pi
D.  
2π\pi
Câu 24: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCAB = 2a; AC = 4aBAC = 120°. Tính diện tích tam giác ABC ?

A.  
S=8a2S = 8{a^2}
B.  
S=2a23S = 2{a^2}\sqrt 3
C.  
S=a23S = {a^2}\sqrt 3
D.  
S=4a2S = 4{a^2}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ?

A.  
2a333\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
D.  
a33{a^3}\sqrt 3
Câu 26: 0.2 điểm

Cho giới hạn

A.  
S = 20
B.  
S = 17
C.  
S = 10
D.  
S = 25
Câu 27: 0.2 điểm

àm số nào đông biến trên tập xác định?

A.  
y=x3+3x2+3x+2018y = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 2018
B.  
y=x3+3x2+4y = {x^3} + 3{x^2} + 4
C.  
y=2x+1x+2y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}
D.  
y=x44x2y = {x^4} - 4{x^2}
Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số =x42x2 = {x^4} - 2{x^2} có đồ thị là hình nào dưới đây?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số có đạo hàm y=x5(2x1)2(x+1)3(3x2)y' = {x^5}{\left( {2x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {3x - 2} \right). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
4
B.  
3
C.  
11
D.  
2
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}} (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (−2;3).

A.  
y = x + 5
B.  
y = 2x + 7
C.  
y = 3x + 9
D.  
y = -x + 1
Câu 31: 0.2 điểm

Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
P\in (330;340).
B.  
P \in (350;360).
C.  
P \in (350;360).
D.  
P \in (340;350
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+4y = {x^3} - 3x + 4 (C) . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (−2;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A.  
9
B.  
0
C.  
24
D.  
45
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 600 , Hai mặt bên (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với đáy (ABCD) . Cạnh SB =a2 = a\sqrt 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
SABCD=a232{S_{ABCD}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}
B.  
SC=a2SC = a\sqrt 2
C.  
(SAC ) ⊥ (SBD
D.  
VS.ABCD=a33125.{V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}5.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4(m1)x2+m2y = {x^4} - \left( {m - 1} \right){x^2} + m - 2 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A.  
m(1;+)m \in \left( {1; + \infty } \right)
B.  
m(2;+)m \in \left( {2; + \infty } \right)
C.  
m(2;+)m \in \left( {2; + \infty } \right) \ {3}
D.  
m(2;3)m \in \left( {2;3} \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có thể tích 100cm3. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất

A.  
S=30403S = 30\sqrt[3]{{40}}
B.  
S=40403S = 40\sqrt[3]{{40}}
C.  
S=10403S = 10\sqrt[3]{{40}}
D.  
S=20403S = 20\sqrt[3]{{40}}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số y=f(x22)y = f\left( {{x^2} - 2} \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).

A.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
B.  
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a
Câu 38: 0.2 điểm

Cho khai triển nhị thức Niuton (x2+2nx)n{\left( {{x^2} + \frac{{2n}}{x}} \right)^n} với n thuộc N , x > 0. Biết rằng số

hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn An2+6Cn3=36nA_n^2 + 6C_n^3 = 36n Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?

A.  
x = 3
B.  
x = 4
C.  
x = 1
D.  
x = 2
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m) ?

A.  
2018
B.  
2021
C.  
2019
D.  
2020
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết a là một số nguyên.

A.  
55°
B.  
30°
C.  
45°
D.  
60°
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+3y = {x^3} - 3{x^2} + 3 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + 3. Số giao điểm của đường thẳng d với đồ thị (C) bằng bao nhiêu?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
m = 2
B.  
m = 1
C.  
m = 0
D.  
m = 0 và m = 2
Câu 43: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2+(y+2)2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4 và đường thẳng d:3x + 4y + 7 = 0. Gọi A B, là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C) . Tính độ dài dây cung AB.

A.  
AB = 3\sqrt 3
B.  
AB = 252\sqrt 5
C.  
AB = 232\sqrt 3
D.  
AB = 4
Câu 44: 0.2 điểm

Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.

A.  
3/11
B.  
3/11
C.  
5/11
D.  
6/11
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a7\sqrt 7 và mặt phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

A.  
3a33{a^3}
B.  
a3
C.  
a36{a^3}\sqrt 6
D.  
a33{a^3}\sqrt 3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
x0+k{x_0} + k = -2
B.  
x0+k{x_0} + k = 0
C.  
x0+k{x_0} + k = 1
D.  
x0+k{x_0} + k = -1
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
2016
B.  
2019
C.  
2020
D.  
2015
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có cạnh AB a và diện tích tứ giác A'B'C'D' là 2a2. Mặt phẳng A'B'C'D' tạo với mặt phẳng đáy góc 600, khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và CD bằng 3a217\frac{{3a\sqrt {21} }}{7} . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A' thuộc miền giữa hai đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giưa hai đường thẳng AB và CD nhỏ hơn 4a.

A.  
V=3a3V = \sqrt 3 {a^3}
B.  
V=33a3V = 3\sqrt 3 {a^3}
C.  
V=23a3V = 2\sqrt 3 {a^3}
D.  
V=63a3V = 6\sqrt 3 {a^3}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1a+4b+9cP = \frac{1}{a} + \frac{4}{b} + \frac{9}{c} ?

A.  
63
B.  
36
C.  
35
D.  
34
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên. Sốđường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=(x24)(x2+2x)[f(x)]2+2f(x)3y = \frac{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)}}{{{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2} + 2f\left( x \right) - 3}}

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,820 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,912 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,365 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,157 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,974 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,519 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,711 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,924 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,507 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!