thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hình chóp tam giác có số cạnh là

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2xy = {\log _2}x

A.  
[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).
B.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
C.  
R\{0}.R\backslash \left\{ 0 \right\}.
D.  
R
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),  B(3;2;1).A\left( { - 1;2;3} \right),\;B\left( { - 3;2; - 1} \right). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là

A.  
(1;0;2).\left( { - 1;0; - 2} \right).
B.  
(4;4;2).\left( { - 4;4;2} \right).
C.  
(2;2;2).\left( { - 2;2;2} \right).
D.  
(2;2;1).\left( { - 2;2;1} \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=43iz = 4 - 3i bằng

A.  
7
B.  
25
C.  
5
D.  
1
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z2)2=9.\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là

A.  
I(1;1;2),R=3.I\left( {1; - 1;2} \right),R = 3.
B.  
I(1;1;2),R=3.I\left( { - 1;1; - 2} \right),R = 3.
C.  
I(1;1;2),R=9.I\left( {1; - 1;2} \right),R = 9.
D.  
I(1;1;2),R=9.I\left( { - 1;1; - 2} \right),R = 9.
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (;+)?\left( { - \infty ; + \infty } \right)?

A.  
y=(34)x.y = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^x}.
B.  
y=(23)x.y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}.
C.  
y=(π3)x.y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}.
D.  
y=(π4)x.y = {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^x}.
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y=sinxy=\sin x

A.  
y=cosxy=\cos x
B.  
y=xcosxy=x-\cos x
C.  
y=x+cosxy=x+\cos x
D.  
y=cosxy=-\cos x
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
B.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
C.  
(0;2)
D.  
(- 2;0)
Câu 10: 0.2 điểm

Mặt cầu bán kính R có diện tích là

A.  
43πR2.\frac{4}{3}\pi {R^2}.
B.  
2πR2.2\pi {R^2}.
C.  
4πR2.4\pi {R^2}.
D.  
πR2.\pi {R^2}.
Câu 11: 0.2 điểm

Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

A.  
1;2;4  . - 1;2; - 4\;.
B.  
1;2;4  . 1;2; - 4\;.
C.  
1;2;4  . - 1;2; 4\;.
D.  
1;2;4  . 1;-2; - 4\;.
Câu 12: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}} có phương trình là

A.  
y=2y=2
B.  
y=1y=1
C.  
x=2x=2
D.  
x=2x=-2
Câu 13: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x2y = {x^3} - 3x - 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.  
(- 1;0)
B.  
(0;- 2)
C.  
(0;2)
D.  
(2;0)
Câu 14: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=1+iz = - 1 + i

A.  
1
B.  
- 1
C.  
ii
D.  
i-i
Câu 15: 0.2 điểm

Cho tập hợp X có n phần tử (nN),\left( {n \in N*} \right), số hoán vị n phần tử của tập hợp X là

A.  
n
B.  
n2
C.  
n3
D.  
n!
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đến (P) bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
53.\frac{5}{3}.
D.  
59.\frac{5}{9}.
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 12e2xdx\int\limits_1^2 {{e^{2x}}{\rm{dx}}} bằng

A.  
e4e22.\frac{{{e^4} - {e^2}}}{2}.
B.  
e22.\frac{{{e^2}}}{2}.
C.  
e4e2.{e^4} - {e^2}.
D.  
2(e4e2).2\left( {{e^4} - {e^2}} \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y3=z+11.d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d ?

A.  
x2=y3=z1.\frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{1}.
B.  
x2=y1=z+21.\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.
C.  
x12=y3=z1.\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{1}.
D.  
x2=y21=z1.\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.
Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình log2x=log2(x+2){\log _{\sqrt 2 }}x = {\log _2}\left( {x + 2} \right) có bao nhiêu nghiệm ?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
72
B.  
108
C.  
36
D.  
216
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
24π24\pi
B.  
72π72\pi
C.  
12π12\pi
D.  
36π36\pi
Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  
Hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng (1;2)
B.  
Hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng (3;4)
C.  
f(5)=f(7).f\left( {\sqrt 5 } \right) = f\left( {\sqrt 7 } \right).
D.  
Hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng (1;4)
Câu 23: 0.2 điểm

Gọi có tọa độ là

A.  
(- 2;- 1)
B.  
(2; - 1)
C.  
(- 1; - 2)
D.  
(1;- 2)
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

A.  
x+12=y+13=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{z}{1}.
B.  
x+12=y13=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{z}{1}.
C.  
x+11=y+11=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.
D.  
x+11=y11=z1.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
p=log2(2m+3n).p = {\log _2}\left( {{2^m} + {3^n}} \right).
B.  
p=3m+2n.p = 3m + 2n.
C.  
p=log2(4m+8n).p = {\log _2}\left( {{4^m} + {8^n}} \right).
D.  
p=2m+3n.p = 2m + 3n.
Câu 26: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=(2x+1)2019y = {\left( {2x + 1} \right)^{2019}}

A.  
(2x+1)20182018+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2018}}}}{{2018}} + C.
B.  
(2x+1)20204040+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2020}}}}{{4040}} + C.
C.  
(2x+1)20202020+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2020}}}}{{2020}} + C.
D.  
(2x+1)20184036+C.\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2018}}}}{{4036}} + C.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
  S2+  S3S1.\;{S_2} + \;{S_3} - {S_1}.
B.  
S1  S2+  S3.{S_1} - \;{S_2} + \;{S_3}.
C.  
S1+  S2+  S3.{S_1} + \;{S_2} + \;{S_3}.
D.  
S1+  S2S3.{S_1} + \;{S_2} - {S_3}.
Câu 28: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A.  
y=(x+1)2(x2).y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).
B.  
y=(x+1)(x2)2.y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.
C.  
y=(x+1)2(2x).y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right).
D.  
y=(x1)2(x2).y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình (H) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?

A.  
π22.\frac{{{\pi ^2}}}{2}.
B.  
π2.\frac{\pi }{2}.
C.  
2π2\pi
D.  
2π22\pi^2
Câu 30: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A.  
y=log2(x+1).y = {\log _2}\left( {x + 1} \right).
B.  
y=x  12.y = {x^{ - \;\frac{1}{2}}}.
C.  
y=x1.y = {x^{ - 1}}.
D.  
y=21x.y = {2^{1 - x}}.
Câu 31: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x22x1.3x22x=18{2^{{x^2} - 2x - 1}}{.3^{{x^2} - 2x}} = 18 bằng

A.  
1
B.  
- 1
C.  
2
D.  
- 2
Câu 32: 0.2 điểm

Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z+i+1=zˉ+i.\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\bar z + i} \right|. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng

A.  
310.\frac{{ - 3}}{{10}}.
B.  
15.\frac{1}{5}.
C.  
310.\frac{{ 3}}{{10}}.
D.  
15.-\frac{1}{5}.
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

A.  
4
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông ?

A.  
5
B.  
7
C.  
3
D.  
6
Câu 35: 0.2 điểm

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 22,2\sqrt 2 , diện tích toàn phần của hình nón bằng

A.  
4π4\pi
B.  
8π8\pi
C.  
(22+4)π.\left( {2\sqrt 2 + 4} \right)\pi .
D.  
(22+8)π.\left( {2\sqrt 2 + 8} \right)\pi .
Câu 36: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1z21 \le \left| z \right| \le 2 là một hình phẳng có diện tích bằng

A.  
π\pi
B.  
2π2\pi
C.  
4π4\pi
D.  
3π3\pi
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số có bao nhiêu phần tử ?

A.  
4
B.  
7
C.  
6
D.  
9
Câu 38: 0.2 điểm

Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ ?

A.  
23
B.  
22
C.  
21
D.  
20
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

A.  
2018
B.  
Vô số
C.  
2019
D.  
2020
Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có điểm C(3;2;3) đường cao qua A, B lần lượt là d1:x21=y31=z32;d2:x11=y42=z31{d_1}:\,\,\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}};\,\,{d_2}:\,\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}. Hoành độ điểm A bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 41: 0.2 điểm

Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần nhất với số nào sau đây ?

A.  
40 %
B.  
80 %
C.  
10 %
D.  
60 %
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, bằng

A.  
14.\frac{1}{4}.
B.  
0
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 45: 0.2 điểm

Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS=AB=4m,OOS=AB=4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí : phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/m2, phần giữa là hình quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng/m2, phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây ?

A.  
1.597.000 đồng
B.  
1.625.000 đồng
C.  
1.575.000 đồng
D.  
1.600.000 đồng
Câu 46: 0.2 điểm

Cho các số thực bằng

A.  
13.\frac{1}{3}.
B.  
13.-\frac{1}{3}.
C.  
23.\frac{2}{3}.
D.  
23.-\frac{2}{3}.
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm bằng

A.  
22.\sqrt {22} .
B.  
2.\sqrt {2} .
C.  
6.\sqrt {6} .
D.  
19.\sqrt {19} .
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
1
B.  
7
C.  
3
D.  
4
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, trên các cạnh AA', BB', CC' lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM=12AA,BN=23BB,  CP=16CC.AM = \frac{1}{2}AA',\,BN = \frac{2}{3}BB',\;CP = \frac{1}{6}CC'. Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng

A.  
2V5.\frac{{2V}}{5}.
B.  
4V9.\frac{{4V}}{9}.
C.  
V2.\frac{V}{2}.
D.  
5V9.\frac{{5V}}{9}.
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu bằng

A.  
1123.\frac{{11\sqrt 2 }}{3}.
B.  
2223.\frac{{22\sqrt 2 }}{3}.
C.  
222.22\sqrt 2 .
D.  
112.11\sqrt 2 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,899 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,354 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,146 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,962 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,506 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,700 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,494 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!