thumbnail

Trắc nghiệm Kỹ năng Giao tiếp với Người bệnh - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về kỹ năng giao tiếp với người bệnh dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc giao tiếp trong y khoa, kỹ năng lắng nghe, đồng cảm, sử dụng ngôn ngữ phù hợp và xây dựng mối quan hệ tốt với bệnh nhân. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm kỹ năng giao tiếp giao tiếp với người bệnh Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam kỹ năng lắng nghe đồng cảm ngôn ngữ y khoa mối quan hệ bác sĩ-bệnh nhân ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
H Nội dung của Tuyên ngôn Geneva gồm:
A.  
Tôi sẽ thực hành nghề nghiệp của tôi với lương tâm và lòng tự trọng.
B.  
Tôi sẽ thực hiện mọi mong muốn của người bệnh đối với tôi
C.  
Tôi sẽ duy trì danh dự và truyền thống cao thượng của nghề nghiệp bằng tất cả khả năng của tôi.
D.  
Tôi sẽ duy trì sự tôn trọng cao nhất cho cuộc sống con người.
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Giao tiếp góp phần quan trọng trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách
B.  
Giao tiếp bằng ánh mắt là hình thức giao tiếp mang tính sinh học
C.  
Con người thường bộc lộ tình cảm, tâm trạng và ước nguyện của mình qua đối mắt một cách vô thức
D.  
Nói thẳng có ưu là tiết kiệm thời gian, nhưng đối tượng lại không hiểu hết được ý của chúng ta
E.  
Trong giao tiếp có 4 phong cách nói cơ bản
Câu 3: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp thầy thuốc – người bệnh từ phía người bệnh bao gồm:
A.  
Lối sống và thói quen
B.  
Các yếu tố liên quan đến bệnh
C.  
Đặc điểm tâm lý – nhân cách người bện
D.  
Đặc điểm xã hội người bện
E.  
Đặc điểm sinh học của người bệnh
Câu 4: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
việc tiếp cận và phân kỳ lịch sử đạo đức, đạo đức học phải dựa vào chính quá trình hình thành và phát triển tính quy luật của đạo đức
B.  
đao đức học được hình thành từ khi tư duy loài người phát triển
C.  
trong đs đạo đức, sự trung thực của cá nhân được đề cao và cấu thành 1 bộ phận mang tính đặc thù tự trách nhiệm cá nhân về mặt đạo đức
D.  
tự trách nhiệm cá nhân về mặt đạo đức được biểu hiện trước hết là tự đánh giá các lựa chọn hvi dđ của mình
E.  
đạo đức là 1 môn kh nghiên cứu về đs đ đ…..
Câu 5: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các phương pháp trắc nghiệm trí tuệ chủ yếu bao gồm:
A.  
Trắc nghiệm trí tuệ Raven
B.  
Trắc nghiệm trí tuệ maslow
C.  
Trắc nghiệm trí tuệ wechsler
D.  
Trắc nghiệm trí tuệ goleman
E.  
Trắc nghiệm trí tuệ piaget
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các yếu tố tâm lý có thể đóng vai trò gì
A.  
Là nguyên nhân (như trong một số trường hợp bệnh cơ thể tâm sinh),
B.  
Là hậu quả của bệnh (lo âu, trầm cảm…)
C.  
Là hiện tượng đi cùng
D.  

Là yếu tố quyết định của việc khỏi bệnh

E.  
Không liên quan đến kết quả điều trị
Câu 7: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Người đầu tiên tìm ra vòng tiểu tuần hoàn, khẳng định trong máu không có khí là Alexande Yersin?
B.  
Willam Harvey đã phát triển quan điểm của Michel Servet và tìm ra vòng tuần hoàn của máu
C.  
Người tìm ra phương pháp chốngười bệnh đậu mùa là ai Carlo Urbani
D.  
Người tìm ra phương pháp chốngười bệnh đậu mùa vào cuối thế kỷ 18 được Pasteur gọi là “Người Anh vĩ đại”
E.  
Carlo Urbani là người đã tìm tòi, nghiên cứu và chết vì chính căn bệnh SARS mà ông tham gia nghiên cứu?
Câu 8: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Hầu hết những người khi lần đầu tiên được biết kết quả chẩn đoán dương tính với HIV đều bang hoàng, không tin nổi.
B.  
Nhữngười bệnh nhân dương tính với HIV thường có xu hướng tâm lý trầm cảm, tự sát
C.  
Điều gây ra stress đáng kể cho người bệnh bị bệnh ung thư không phải là quy trình điều trị mà là các tác dụng phụ của quy trình điều trị
D.  
Một trong những triệu chứng của hiện tượng “nỗi buồn sau sinh” là dễ nổi giận trong mọi trường hợp
Câu 9: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tác giả Taylor (1979) mô tả “người bệnh kém” có những đặc điểm gì?
A.  
Đó là những người “khó bảo”, dạng như đi lại nhiều, hút thuốc hoặc thỉnh thoảng đùa cợt với nhân viên.
B.  
Họ là những người hay có phản ứng thái quá.
C.  
Họ là những người không tuân thủ hoàn toàn nội quy bệnh viện.
D.  
Hay đưa ra câu hỏi hoặc đòi hỏi về điều trị.
E.  

Thường có khả năng phục hồi lâu

Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các biểu hiện về cơ thể của stress bệnh lý kéo dài bao gồm:
A.  
Suy nhược kéo dài
B.  
Mất trí nhớ
C.  
Căng cơ bắp, run tay chân, đổ mồ hôi.
D.  
Đánh trống ngực, đau vùng trước tim và huyết áp tăng không ổn định
E.  
Nói nhiều
Câu 11: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nội dung lời thề Hippocrates có nhắc đến những vị thần nào?
A.  
Thần chữa bệnh Apollon
B.  
Thần y học Asclepius
C.  
Thần Nhân Mã Chiron
D.  
Nữ thần Panacea
E.  
Thần Zeus
Câu 12: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Lời thề Hippcrates còn được gọi bằng tên gọi khác là lời thề đạo đức y khoa
B.  
Một trong những nội dung của lời thề Hippocrates là: tôi sẽ tình nguyện chữa bệnh miễn phí cho người nghèo
C.  
Thời điểm xuất hiện của Lời thề Hippcrates vào khoảng thế kỷ thứ V TCN
D.  
Một nguyên tắc hết sức quan trọng của đạo đức theo lời thề Hippocrates là: Người thầy thuốc phải có đạo đức và việc chữa bệnh phải theo đạo đức vốn có của mình.
E.  
Theo lời thề Hippcrates, khi chữa bệnh theo lương tâm thì người thầy thuốc mới tránh được mọi bất công đối với người bệnh.
Câu 13: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Có 3 yếu tố liên quan đến thầy thuốc ảnh hưởng đến giao tiếp thầy thuốc – bệnh nhân?
B.  
Có 2 phong cách giao tiếp của thầy thuốc
C.  
Phong cách giao tiếp thầy thuốc là trung tâm là phong cách giao tiếp phổ biến hiện nay trong lĩnh vực y tế?
D.  
Người thầy thuốc cần phải nắm được 3 kỹ năng giao tiếp cơ bản
E.  
Với người bệnh, ấn tượng ban đầu không có ảnh hưởng đến trạng thái tâm lý của họ, mà điều quan trọng chính là chuyên môn của người thầy thuốc
Câu 14: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
ãy chọn Đ với nội dung bạn cho là đún
A.  
Khi bị bệnh, phản ứng lo lắng của mỗi người bệnh là khác nhau, điều đó phụ thuộc vào trình độ chuyên môn của bác sĩ điều t
B.  
Khi bị bệnh, với vai trò người bệnh thì họ phải thực hiện những công việc theo yêu cầu của thầy thuốc?
C.  
Những diễn biến bệnh tật và biến đổi tâm lý của người bệnh tác động lẫn nhau theo cơ chế nối tiếp nhau
D.  
Quan điểm: “Nét nhân cách tạo nên sự khác biệt về hành vi nói chung, hành vi sức khỏe nói riêng giữa các cá nhân” là của nhóm tác giả theo mô hình thứ ba: Nhân cách – Thói quen – Bệnh
E.  
e Có thể phân chia ra 4 dạng phản ứng chính ở người bệnh
Câu 15: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Có nhiều cách phân loại ứng phó khác nhau, nhưng có hai cách ứng phó được nhiều người sử dụng, đó là:
A.  
Ứng phó tập trung vào vấn đề
B.  
Ứng phó tập trung vào hành vi
C.  
Ứng phó tập trung vàocảm xúc
D.  
Ứng phó tập trung vào db tâm lý
E.  
Ứng phó tập trung vào tình huống
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp thầy thuốc – người bệnh từ phía thầy thuốc bao gồm:
A.  
Kỹ năng giao tiếp.
B.  
Các đặc điểm nhân cách của thầy thuốc
C.  
Mức độ tự tin vào khả năng giao tiếp.
D.  
Các yếu tố xã hội của thầy thuốc
E.  
Vốn sống và kinh nghiệm của thầy thuốc
Câu 17: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các quá trình diễn ra trong giao tiếp bao gồm:
A.  
Quá trình trao đổi thông tin.
B.  
Xử lý thông tin
C.  
sự hiểu biết lẫn nhau
D.  
tác động qua lại
E.  
trao đổi thông điệp
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Giai đoạn báo động của phản ứng stress có thể diễn ra trong thời gian rất nhanh, có thể là vài phút hoặc kéo dài vài giờ, vài ngày,…
B.  
Trong giai đoạn báo động của phản ứng stress, chủ thể có thể chết nếu yếu tố gây stress quá mạnh, tình huống stress quá phức tạp
C.  
Trong giai đoạn chống đỡ của phản ứng stress, sức đề kháng của con người bị giảm đi do bị tác động bởi các yếu tố gây stress
D.  
Giai đoạn chống đỡ của phản ứng stress còn được gọi là giai đoạn thích ng
E.  
Những tình huống gây ra stress bệnh lý cấp tính thường là có thể đoán biết được từ trước
Câu 19: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Lý tưởng đạo đức nghề là sự bắt buộc phải có của mỗi cá nhân khi tham gia vào bất cứ ngành nghề hay tổ chức nào
B.  
Lý tưởng nghề nghiệp là một bộ phận quan trọng trong đời sống tinh thần của con người
C.  
Thiếu lý tưởng nghề nghiệp người lao động không thể vượt qua được những khó khăn trong công việc, không dám nghĩ, dám làm để vươn tới sự hoàn thiện về nhân cách.
D.  
Lý tưởng đạo đức nghề nghiệp bắt nguồn từ chính sự nhận thức, trình độ hiểu biết của cá nhân đối với nghề nghiệp của mình
E.  
Y đức không phải là luật pháp, là nghĩa vụ pháp lý mà những phẩm chất tốt đẹp, cao quý của người hành nghề y
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
stress cũng góp phần vào xơ vừa mạch máu và những quá trình khác thông qua cơ chế ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
B.  
stress không trực tiếp gây tiểu đường tuy nhiên nó có thể làm cá nhân dễ bị bênh hơn
C.  
stress trục tiếp xuất hiện bệnh
D.  
stress GIÁN TIẾP sự hình thành và phát triển bênhk
E.  
tất cả stress đều là tiêu cực
Câu 21: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các giai đoạn của phản ứng stress gồm:
A.  
gđ báo động
B.  
gđ chống đỡ
C.  
gđ suy kiệt
D.  
gđ chuyển tiếp
E.  
gđ hồi phục
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
H Theo tác giả Taylor (1979) thì “người bệnh tốt” thường có những đặc điểm gì
A.  
Họ là những người thụ động, không đòi hỏi và hợp tác
B.  
Những người này tuyệt đối nghe lời nhân viên.
C.  
Là những người vui vẻ, hay đùa cợt với nhân viên
D.  
Không bao giờ đưa ra câu hỏi hoặc một đề nghị nào
E.  
Thường có khả năng phục hồi tốt
Câu 23: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Một số nét tính cách đặc biệt của người bệnh:
A.  
nét tính cách hysteria
B.  
Nét tính cách nghi ngờ lo sợ
C.  
Nét tính cách suy nhược
D.  
Nét tính cách hướng nội
E.  
Nét tính cách sân si
Câu 24: 0.2 điểm
chuyển hóa dạng phản ứng nào là phổ biến nhấtt
A.  
liên hợp acid glucoronic
B.  
liên hợp glycin
C.  
liên hợp sunfat
D.  
liên hợp acetin
Câu 25: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Thang trầm cảm Hamilton là một dạng phỏng vấn trực tiếp
B.  
Thang trầm cảm Hamilton bao gồm 21 mục về các triệu chứng cơ thể và tâm lý của trầm cảm
C.  
Thang trầm cảm Beck là thang tự đánh giá
D.  
Một điểm khác biệt trong thang lo âu Spielberger là nó còn được sử dụng để đo stress?
E.  
Trắc nghiệm trí tuệ Raven xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1938.
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các phương pháp được sử dụng dưới dạng trắc nghiệm bao gồm:
A.  
Các phương pháp khảo sát trí nhớ
B.  
Các phương pháp khảo sát chú ý
C.  
Các trắc nghiệm trí tuệ
D.  
Các phương pháp khảo sát sở thích
E.  
Các phương pháp khảo sát tính cách
Câu 27: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
nét tính cách suy nhược
A.  
nhút nhát, yếu đuối, biij động, xúc cảm không ổn định, đa sầu, đa cảm, mơ mộng khó tự chủ dễ nẩn chí
B.  
đầu óc quan sát tinh tế, có lòng hào hiệp
C.  
bệnh tật đối với họ là 1 gánh nặng
D.  
nhạy cảm với đau đớn, lo sợ bệnh tật đánh giá bi quan về kết thúc của bệnh
E.  
họ cần nhận được sự quan tâm hơn từ thầy thuốc và những người xq
Câu 28: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Với góc độ là một lĩnh vực ứng dụng vào Y học, Tâm lý Y học trang bị cho thầy thuốc những gì?
A.  
Kiến thức về tâm lý người bệnh.
B.  
Hiểu biết về tâm lý – nhân cách nói chung của người thầy thuốc.
C.  
Kiến thức bổ sung cho chuyên môn của người thầy thuốc
D.  
Kinh nghiệm sống cho bản thân
E.  
Kinh nghiệm ứng xử trong giao tiếp
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Nười đầu tiên nghiên cứu về stress là nhà sinh lý học người Mỹ, Walter Cannon
B.  
Có thể hiểu một cách chung nhất về stress, đó là tâm lý của cá nhân xuất hiện nhằm đáp lại kích thích từ môi trường bên ngoài
C.  
Trong cuộc sống chỉ những kích thích mang tính đe dọa mới gây ra stress
D.  
Một trong những giai đoạn của phản ứng stress là giai đoạn thích nghi
E.  
Phản ứng stress có 2 giai đoạn chính
Câu 30: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các giai đoạn của chẩn đoán tâm lý bao gồm:
A.  
gđ chuẩn bị
B.  
gđ điều trị
C.  
gđ kết thúc
D.  
gđ hồi phục
E.  
gđ kết luận
Câu 31: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Có 2 phong cách giao tiếp chính của thầy thuốc , đó là những phong cách nào?
A.  
Giao tiếp thầy thuốc là trung tâm.
B.  
Giao tiếp người bệnh là trung tâm.
C.  
Giao tiếp bệnh là trung tâm.
D.  
Giao tiếp nhiệm vụ là trung tâm.
E.  
Giao tiếp hiệu quả điều trị là trung tâm.
Câu 32: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Những vấn đề mà Tâm lý Y học quan tâm nghiên cứu tập trung ở những nội dung nào?
A.  
Những biểu hiện tâm lý của người bệnh
B.  
Vai trò của các yếu tố tâm lý trong quá trình phát sinh và phát triển bệnh
C.  
Ảnh hưởng qua lại giữa bệnh và tâm lý
D.  
Những tác động của yếu tố văn hóa lên tâm lý người bệnh
E.  
Những tác động của yếu tố xã hội lên tâm lý người bệnh
Câu 33: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
bệnh tật có thể làm cho người bệnh
A.  
từ điềm tĩnh, tự chủ, khiêm tốn THÀNH cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy
B.  
từ người chu đáo, thích quan tâm đến người khác THÀNH người ích kỷ
C.  
từ người vui tính, hoạt bát THÀNH người đăm chiêu uể oải nghi bệnh
D.  
từ người lạc quan THÀNH người bi quan tàn nhẫn
E.  
từ người lịch sự nhã nhặn THÀNH người khắt khe, hoạnh họe người khác
F.  

từ người đi làm THÀNH người vô dụng ăn không ngồi rồi

Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện tâm lý người bệnh nhược năng tuyến giáp
A.  
Giảm trí nhớ, trí tuệ, thính giác, thị giác
B.  
Vô cảm khó tiếp xúc, nét mặt đờ đẫn, luôn có biểu hiện người thiu thiu ngủ
C.  
Giảm vận động
D.  
Tăng vận động
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Có những cách tiếp cận nào trong phương pháp của chẩn đoán tâm lý?
A.  
Thực nghiêm
B.  
đánh giá
C.  
trắc nghiệm
D.  
phân tích
E.  
đo lường
Câu 36: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Ngôn ngữ bên trong và ngôn ngữ bên ngoài có đặc điểm khác biệt nhau nên chúng hoàn toàn độc lập với nhau
B.  
Khi giao tiếp chúng ta nên đưa mắt nhìn đi nơi khác khi đối tượng đang nói để tránh sự ngượng ngùng, lung túng cho họ
C.  
Có 3 loại giao tiếp được phân loại theo phương thức giao tiếp
D.  
Có 2 loại giao tiếp được phân loại theo quy cách và nội dung giao tiếp
E.  
Có 4 yếu tố từ phía người bệnh ảnh hưởng đến giao tiếp thầy thuốc – người bệnh?
Câu 37: 0.2 điểm
biểu hiện suy nhược ám thị sợ chết là
A.  
ung thư
B.  
nhược năng tuyết giáp
C.  
gan, mật
Câu 38: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các nguyên tắc sử dụng ngôn ngữ nói bao gồm:
A.  
Thông điệp rõ ràng
B.  
Thông điệp  hoàn chỉnh
C.  
Thông điệp chính xác
D.  
thái độ nhã nhặn
E.  
Thông tin đa chiều
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Có hai cách tiếp cận chẩn đoán tâm lý chính là thực nghiệm và trắc nghiệm
B.  
Trắc nghiệm tâm lý về cơ bản là một phép đo chủ quan, đã được chuẩn hóa qua một mẫu hành vi.
C.  
hằm khảo sát trạng thái trí nhớ, tính tích cực của người bệnh, A.R.Luria đã soạn thảo ra phương pháp học thuộc 10 từ.
D.  
Thang trí nhớ Wechsler được thiết kế nhằm xác định chỉ số tư duy
E.  
Bài số 6 trong thang trí nhớ Wechsler là: Tính điểm 6 câu hỏi chung về cá nhân và xã hội. Mỗi câu trả lời đúng được tính 1 điểm. Điểm tối đa là 6.
Câu 40: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tôn trọng quyền tự chủ của bệnh nhân có nghĩa là:
A.  
Bảo mật thông tin cho bệnh nhân
B.  
Cung cấp đủ thông tin cho bệnh nhân
C.  
Đáp ứng những nhu cầu của bệnh nhân
D.  
Trung thực, không lừa dối
E.  
Đưa ra lời khuyên giúp bệnh nhân giải quyết vấn đề của mình
Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Một trong các biểu hiện về cơ thể của stress bệnh lý kéo dài là chủ thể có những rối loạn về thần kinh thực vật ở mức độ vừa
B.  
Khi chủ thể hồi tưởng về các tình huống stress mà mình phải chịu đựng thì những rối loạn về thần kinh thực vật sẽ bị tăng lên
C.  
Ứng phó với stress theo kiểu tập trung vào vấn đề là hướng đến những triệu chứng của stress, nhằm loại bỏ hoặc giảm thiểu ảnh hưởng gây hại của nó
D.  
Ứng phó với stress theo kiểu tập trung vào vấn đề thường được lựa chọn đầu tiên khi con người rơi vào tình huống/ hoàn cảnh gây stress
E.  
Mục tiêu đầu tiên của chiến lược ứng phó tập trung vào cảm xúc là nhằm giải quyết vấn đề
Câu 42: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Trạng thái tâm lý thường gặp ở người bệnh tim là trầm cảm và lo âu
B.  
Theo M.Pitts (2003) có 4 thành tố chính tham gia vào stress của người bệnh trước khi mổ
C.  
b Trạng thái lo âu phổ biến nhất ở bệnh nhân bị bệnh ngoại khoa là sợ chết
D.  
Sự biến đổi tâm lý của người bệnh bị bệnh ngoại khoa phụ thuộc rất nhiều vào các giai đoạn phẫu thuật
E.  
Có đến 90% số phụ nữ sau khi sinh con xuất hiện trạng thái buồn rầu, khó ngủ, lo âu, căng thẳn
Câu 43: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
xu hướng nhân cách người bệnh
A.  
có khi làm thay đổi cá những quan điểm sống và cách xem xét thế giới xung quanh của người bệnh
B.  
có khi làm cho họ nhìn cuộc đời 1 cách ảm đạm, cách xem xét thế giới này bị bệnh chi phối
C.  
họ chuyển trọng tâm hứng thú, say mê về cuộc sống sang theo dõi bệnh tật, tìm mọi cách để phòngười bệnh
D.  
chính sự suy sụp niềm tin khát vọng làm cho người bệnh chán chường. cách nhìn nhận này ===>> bệnh tật Nặng thêm
E.  
sư hy vọng vừa là cảm xúc vừa là khái niệm có nội dung cụ thể
Câu 44: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Phần lớn những thông tin cần thiết cho chẩn đoán được thu nhận qua khâu hỏi chuyện bệnh nhân
B.  
Để có được những thông tin cần thiết cho chẩn đoán và điều trị, người thầy thuốc cần có kỹ năng khai thác thông tin tốt
C.  
Lắng nghe là một kỹ năng tương đối đơn giản trong giao tiếp
D.  
Lắng nghe không chỉ là nhằm thu thập thông tin qua những ngôn từ ủa người bệnh mà còn cả qua những cử chỉ, nét mặt, điệu bộ của người bệnh
E.  
e Có 3 điểm cần lưu ý trong giao tiếp thầy thuốc – bệnh nhân
Câu 45: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Trong tâm lý học, giao tiếp và giao lưu là hai từ được sử dụng có nghĩa như nhau?
B.  
b Quá trình trao đổi thông tin được thực hiện qua một sơ đồ truyền tin gồm 3 điểm?
C.  
Đối tượng của giao tiếp là một tương tác hoặc một mối quan hệ tâm lý giữa người này và người khác?
D.  
Trong giao tiếp con người chỉ dùng ngôn ngữ là phương tiện để trao đổi thông tin?
E.  
Nội dung trao đổi thông tin trong giao tiếp bao gồm sự thông báo về một sự việc nào đó, cung cấp những thông tin cần thiết và đánh giá chún
Câu 46: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Phương pháp khảo sát cảm xúc bao gồm:
A.  
Thang trầm cảm Hamilton.
B.  
Thang trầm cảm Beck.
C.  
Thang lo âu Freud
D.  
Thang lo âu Zung
E.  
Thang lo âu maslow
Câu 47: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chẩn đoán/đánh giá tâm lý nhằm xác định những vấn đề gì?
A.  
Vấn đề chính của người bệnh.
B.  
Những khía cạnh tâm lý còn được bảo toàn ở người bệnh.
C.  
Xây dựng kế hoạch điều trị tâm lý
D.  
Tiên lượng kết quả trị liệu.
E.  
Dự đoán khả năng phục hồ
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng: đau đớn kéo dài
A.  
đau mạnh và kéo dài sẽ làm cho các chức năng liên kết của vỏ não bị rối loạn nghiêm trọng ức chế trong bị suy yếu và xuất hiện hiện tượng giai đoạn
B.  
đau dữ dội và kéo dài buộc người bệnh phải giãy giụa , tìm cách đánh lac hướng đau( 2 tay nắm chặt, cắn ranwng, gây đau ở chỗ khác)
C.  
đôi khi đau làm trụy tim mạch, gây sốc cho người bệnh (hay gặp ở những người suy nhược, nhạy cảm cao với cơn đau và khả năng kiềm chế thế hiện cảm giác đau ra bên ngoài)
Câu 49: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các đáp án đúng:
A.  
Năm 1894 Alexande Yersin đã phát hiện ra loại vi khuẩn dịch hạch
B.  
Alexande Yersin làm viện trưởng Viện Pasteur Nha Trang năm 1890
C.  
Alexande Yersin làm hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại học Y Dược Hà Nội năm 1902
D.  
Đạo đức được vận hành như là một hệ thống tương đối độc lập của xã hội
E.  
Đạo đức học hay đạo đức y học cũng như các ngành khoa học khác đều có chung một phương pháp nghiên cứu
Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Một số chuyên ngành tâm lý học liên quan đến lĩnh vực Y học bao gồm:
A.  
Tâm lý học Sức khỏe
B.  
Tâm lý học Lâm sàng
C.  
Tâm lý học Thần kinh
D.  
Tâm lý học Phát triển
E.  
Tâm lý học Nhân cách

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật đất đai, các quy trình giải quyết tranh chấp, và kỹ năng thực hành pháp lý liên quan. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật và phát triển kỹ năng xử lý các tình huống tranh chấp thực tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,468 lượt xem 28,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Khoa - Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nội Khoa dành cho sinh viên Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

455 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

90,650 lượt xem 48,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,178 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu này cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm phong phú, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt và ứng dụng trong các hệ thống nhiệt. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kỹ Thuật Nhiệt. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện!

135 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,362 lượt xem 76,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về ký sinh trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các loại ký sinh trùng, chu trình phát triển, cơ chế gây bệnh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,027 lượt xem 75,896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

141,929 lượt xem 76,365 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) - Làm Online Miễn Phí

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Ký Sinh Trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về vòng đời, bệnh lý và phương pháp chẩn đoán, điều trị các bệnh ký sinh trùng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

443 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

142,427 lượt xem 76,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, thiết kế hệ thống, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

83,617 lượt xem 45,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ nghệ Phần mềm dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, thiết kế hệ thống, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

174 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

39,732 lượt xem 21,385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!