thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Hô Hấp Và Da Phụ Thuộc Da - Miễn Phí Có Đáp Án

Bộ đề thi ôn tập môn Hô Hấp và Da Phụ Thuộc Da giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu trúc, chức năng và các bệnh lý liên quan đến hệ hô hấp và hệ da. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, đồng thời giúp ứng dụng kiến thức về chăm sóc sức khỏe và điều trị bệnh lý hô hấp và da trong thực tế.

Từ khoá: Hô Hấp Da Phụ Thuộc Da ôn tập Hô Hấp đề thi Hô Hấp kiểm tra Da Phụ Thuộc Da bài thi Hô Hấp miễn phí có đáp án học hô hấp chức năng da bệnh lý hô hấp chăm sóc da kỳ thi Hô Hấp điều trị hô hấp da và bệnh lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nhu mô thận:
A.  
Thường ko có triệu chứng, đái tháo đường, tiểu đêm, tiểu đạm, tiểu máu, thiếu máu. CLS cần làm creatinin, ion đồ, eGFR, Tổng ptnt, siêu âm thận. Tần suất 2 – 10%
B.  
Thường ko có triệu chứng, đái tháo đường, tiểu đêm, tiểu đạm, tiểu máu, thiếu máu. CLS cần làm Siêu âm hoặc CT hoặc MRI động mạch thận. Tần suất 2 – 10%
C.  
Lớn tuổi, xơ vữa động mạch lan tỏa, nhất là mạch máu ngoại biên, đái tháo đường, phù phổi cấp thoáng qua, âm thổi ở bụng. CLS cần làm creatinin, ion đồ, eGFR, Tổng ptnt, siêu âm thận. Tần suất 2 – 10%
D.  
Lớn tuổi, xơ vữa động mạch lan tỏa, nhất là mạch máu ngoại biên, đái tháo đường, phù phổi cấp thoáng qua, âm thổi ở bụng. CLS cần làm Siêu âm hoặc CT hoặc MRI động mạch thận. Tần suất 2 – 10%
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Huyết áp đo khác tương ứng với 140/90 mmHg tại phòng khám
A.  
HA tại nhà 135/85 mmHg
B.  
HA tại nhà 130/80 mmHg
C.  
HA lưu động ban ngày 130/80 mmHg
D.  
HA lưu động ban ngày 135/85 mmHg
E.  
HA lưu động ban đêm 120/70 mmHg
Câu 3: 0.25 điểm
Theo ESC 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi huyết áp đo tại nhà ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 135 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 85 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 80 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu ≥ 120 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 75 mmHg
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế bệnh sinh của Tăng huyết áp do:
A.  
Bất thường trong vận chuyển natri
B.  
Hệ thống thần kinh giao cảm
C.  
Hệ Renin-angiotensin-aldosterone
D.  
Bệnh lý và biến chứng
E.  
Sự thiếu hụt các chất gây giãn mạch
Câu 5: 0.25 điểm
Theo ESC 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi tăng huyết áp độ 3 ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu 160 – 179 mmHg và huyết áp tâm trương 100 – 109 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 110 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và huyết áp tâm trương < 90 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu 140 – 159 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương 90 – 99 mmHg
Câu 6: 0.25 điểm
Cơ chế THA do hệ Renin-angiotensin-aldosterone (RAA): RAA giúp điều hòa thể tích tuần hoàn và Renin là một enzym đươc hình thành ở
A.  
Cầu thận
B.  
Tuyến thượng thận
C.  
Phức bộ cạnh cầu thận
D.  
Ống thận
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát. Nguyên nhân ít gặp, chọn câu đúng:
A.  
Bệnh lý mạch máu thận
B.  
Hội chứng cường mineralocorticoid
C.  
Cường aldosterol nguyên phát
D.  
Bệnh phổi tắc nghẽn
E.  
Phì đại thượng thận bẩm sinh
Câu 8: 0.25 điểm
Tình huống thường gặp tại phòng/khoa cấp cứu là
A.  
Biến chứng cấp tính trên cơ quan đích của THA (Tăng huyết áp cấp cứu)
B.  
Đe dọa biến chứng cấp tính trên cơ quan đích của THA (tăng huyết áp khẩn trương)
C.  
Cả 2 đúng
D.  
Cả 2 sai
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng và CLS gợi ý giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nội tiết – U tủy thượng thận. Triệu chứng từng cơn (5P): chọn câu SAI
A.  
Tăng huyết áp kịch phát, đau đầu theo mạch đập, hồi hộp, vã mồ hôi, da tái
B.  
Huyết áp tay cao >20/10 mmHg so với chân và/hoặc chênh lệch giữa tay phải và trái
C.  
Tần suất <1%. Huyết áp thay đổi đột ngột
D.  
Huyết áp tăng cao khởi phát bởi thuốc (chẹn beta, metoclopramide, thuốc gây nghiện, chống trầm cảm ba vòng, thuốc kích thần kinh giao cảm
E.  
Metanephrine trong máu hoặc nước tiểu 24 giờ
Câu 10: 0.25 điểm
Phần Sinh lý bệnh tăng huyết áp: 1. Huyết áp bằng cung lượng tim (CO) × tổng sức cản mạch máu ngoại vi (TPR), cơ chế gây bệnh bao gồm
A.  
Tăng cung lượng tim
B.  
Tăng sức cản ngoại biên
C.  
Cả hai đúng
D.  
Cả hai sai
Câu 11: 0.25 điểm
Đo huyết áp ở BN rung nhĩ cần chú ý điều gì?
A.  
BN rung nhĩ huyết áp không ổn định nên phải đo nhiều lần
B.  
Cần đo huyết áp bằng các thiết bị tự động vì đo bằng ống nghe trị số huyết áp của BN sẽ thấp hơn huyết áp thực sư của BN
C.  
Cần đo huyết áp bằng ống nghe vì đo bằng các thiết bị tự động trị số huyết áp của BN sẽ thấp hơn huyết áp thực sự của BN
D.  
Đo bằng thiết bị tự động và cả đo bằng ống nghe để tăng độ chính xác
Câu 12: 0.25 điểm

Tăng huyết áp giả tạo khi có dấu Osler dương tính (ĐM cánh tay hay đm quay vẫn bắt được dù băng quấn đã được bơm căng)

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.25 điểm
Những người tăng HA áo choàng trắng có tỉ lệ bị ĐTĐ và THA cao hơn nhóm người có HA bình thường tại phòng khám. Nên làm các XN tìm tổn thương cơ quan đích, thay đổi lối sống và theo dõi huyết áp thường xuyên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.25 điểm
Cơ chế THA do hệ Renin-angiotensin-aldosterone: Renin xúc tác chuyển đổi Angiotensinogen (gan sản xuất) thành Angiotensin I; Angiotensin I chuyển thành Angiotensin II nhờ vào … chủ yếu có ở Phổi, có ít ở não và thận.
A.  
Men ACE
B.  
Men AST
C.  
Men ALT
D.  
BNP
Câu 15: 0.25 điểm
Theo hội tim mạch Châu Âu (ESC) 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi huyết áp đo tại phòng khám ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 135 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 85 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 80 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu ≥ 120 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 75 mmHg
Câu 16: 0.25 điểm
Tăng huyết áp khẩn trương là bệnh THA nặng nhưng chưa tổn thương cơ quan đích cấp tính, đùng thuốc đường uống là đủ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.25 điểm
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nội tiết – Cường aldosterol nguyên phát:
A.  
Tần suất 5 – 15%, mặt tròn như mặt trăng, béo phì trung tâm, thiểu sản da, rạn da, XH da dạng mảng, tiền sử sử dụng steroid kéo dài, XN cortisol tự do trong nước tiểu 24h
B.  
Tần suất <1%, Thường ko triệu chứng, yếu cơ (ít gặp). CLS Renin và aldosterol máu, hạ Kali máu (ít gặp)
C.  
Tần suất 5 – 15%, Thường ko triệu chứng, yếu cơ (ít gặp). CLS Renin và aldosterol máu, hạ Kali máu (ít gặp)
D.  
Tần suất <1%, mặt tròn như mặt trăng, béo phì trung tâm, thiểu sản da, rạn da, XH da dạng mảng, tiền sử sử dụng steroid kéo dài, XN cortisol tự do trong nước tiểu 24h
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biến chứng của tăng huyết áp là
A.  
Tăng hậu gánh khiến tâm thất trái phì đại, gây rối loạn chức năng tâm trương
B.  
Tâm thất cuối cùng bị giãn, gây ra bệnh cơ tim giãn và suy tim do mất chức năng tâm thu (suy tim thường nặng khi kèm với bệnh mạch vành)
C.  
Tách thành động mạch chủ ngực là một hậu quả của THÂ
D.  
Phình đmc bụng cũng có tiền sử do THA
Câu 19: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát. Nguyên nhân thường gặp, chọn câu đúng:
A.  
Bệnh nhu mô thận
B.  
Hội chứng Cushing
C.  
Cường aldosterone nguyên phát
D.  
Bệnh phổi tắc nghẽn
E.  
Cường giáp
Câu 20: 0.25 điểm
Thể tích huyết tương có xu hướng như thế nào khi huyết áp tăng
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Bình thường
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm gợi ý tăng huyết áp thứ phát. Thường ko rõ nguyên nhân, thứ phát 10%
A.  
Tuổi khởi phát: người trẻ <40 với THA độ 2 hoặc THA ở trẻ em hoặc lớn tuổi >60. HA ≥ 180/110 mmHg (độ 3) và THA cấp cứu.
B.  
Tổn thương nhiều cơ quan đích. Có biểu hiện chỉ điểm nguyên nhan THA
C.  
Đáp ứng kém với thuốc điều trị trước đây (trước đó kiểm soát tốt). THA kháng trị
D.  
Triệu chứng gợi ý HC ngưng thở khi ngủ; U tủy thượng thận hoặc tiền sử gđ u tủy thượng thận
Câu 22: 0.25 điểm
Huyết áp 2 tay được chênh nhau tối đa bao nhiêu mmHg?
A.  
5 mmHg
B.  
10 mmHg
C.  
15 mmHg
D.  
20 mmHg
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Khai thác bệnh sử ở người bệnh THA
A.  
Chất ảnh hưởng đến huyết áp (thuốc, muối, rượu, thảo dược,…). Tiền sử gia đình (bệnh tim mạch, THA, thận, đtđ, gout…)
B.  
Triệu chứng: Yếu cơ, nhịp tim nhanh, đồi mồ hôi, run, da mỏng, đau bờ sườn; Triệu chứng tổn thương cơ quan đích: đau đầu, yếu hay mù thoáng qua, mất thị giác cấp, đau ngực khó thở, phù, đau cách hồi.
C.  
Thời gian bị THA, Điều trị tăng HA trước đây; YTNC (thuốc lá, ĐTĐ, RL lipid máu, ít hoạt động thể lực); chế độ ăn ko phù hợp
D.  
Đặc điểm của ngưng thở khi ngủ: nhức đầu sáng sớm, buồn ngủ ban ngày, ngáy to, ngủ thất thường
Câu 24: 0.25 điểm
Phát biểu về huyết áp tại nhà, chọn câu sai
A.  
Huyết áp thường được đo 2 lần buổi sáng và tối
B.  
Huyết áp đo tại nhà thường thấp hơn HA đo tại phong khám
C.  
Là huyết áp trung bình của tất cả các lần đo bằng máy đo huyết áp bán tự động
D.  
Huyết áp đo tại nhà ít có giá trị tiên lượng người bệnh hơn so với huyết áp đo tại phòng khám
E.  
Huyết áp đo tại nhà có ý nghĩa tiên lượng người bệnh tốt hơn so với huyết áp đo tại phòng khám
Câu 25: 0.25 điểm
Hạ huyết áp tư thế khi người bệnh có giảm huyết áp tâm thu, tâm trương là bao nhiêu?
A.  
Giảm huyết áp tâm thu > 20 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 3 phút sau khi đứng lên.
B.  
Giảm huyết áp tâm thu > 15 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 3 phút sau khi đứng lên.
C.  
Giảm huyết áp tâm thu > 20 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 5 phút sau khi đứng lên.
D.  
Giảm huyết áp tâm thu > 15 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 5 phút sau khi đứng lên.
Câu 26: 0.25 điểm
Tỉ lệ THA có nguyên nhân thường gặp theo nhóm tuổi. ở Trẻ em (< 12 tuổi) 70 – 85%, chọn câu sai:
A.  
Xơ vữa mạch máu thận
B.  
Bệnh nhu mô thận
C.  
Hẹp eo động mạch chủ
D.  
Bệnh đơn gen
Câu 27: 0.25 điểm
Ở thận, xơ vữa làm hẹp lòng tiểu tĩnh mạch, làm tăng tổng sức cản mạch ngoại vi, dẫn đến tăng huyết áp. Thêm vào đó, một khi các động mạch đã bị thu hẹp
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.25 điểm
Tăng huyết áp cấp cứu: (thường tăng HA nặng độ 3 theo ESC) và có tổn thương cơ quan đích cấp tính, có thể đe dọa tính mạng người bệnh và cần thiết phải hạ huyết áp ngay lập tức, đường tiêm tĩnh mạch. Gồm
A.  
Tăng huyết áp ác tính: tăng huyết áp độ 3, soi đáy mắt có xuất huyết võng mạc và/hoặc phù gai thị, đông máu nội mạch lan tỏa, bệnh lý vi mạch.
B.  
Tăng huyết áp cấp cứu gây BC bóc tách đmc, suy tim cấp, hội chứng mạch vành cấp, bệnh cảnh não, suy thận cấp
C.  
THA nặng đột ngột do u tủy thượng thận
D.  
Phụ nữ có thai kèm THA nặng hoặc sản giật.
E.  
Tai biến mạch máu não (đặc biệt là xuất huyết não)
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tỉ lệ THA có nguyên nhân thường gặp theo nhóm tuổi. ở Trung niên (41 – 65 tuổi) 5 – 15%: Chọn câu SAI
A.  
Cường aldosterone nguyên phát, ngưng thở lúc ngủ
B.  
Bệnh tuyến giáp, Loạn sản sợi cơ
C.  
Hội chứng Cushing, U tủy thượng thận
D.  
Bệnh đơn gen, Hẹp eo động mạch chủ
E.  
Xơ vữa mạch máu thận, Bệnh nhu mô thận
Câu 30: 0.25 điểm
Tăng huyết áp là khi
A.  

Huyết áp tâm thu (HATT) ≥ 135 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương (HATTr) ≥ 85 mmHg hoặc khi dang được điều trị bằng một thuốc hạ huyết áp.

B.  

Huyết áp tâm thu (HATT) ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương (HATTr) ≥ 90 mmHg hoặc khi dang được điều trị bằng một thuốc hạ huyết áp.

Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nội tiết:
A.  
Bệnh cường cận giáp: Tần suất 1 – 2%, Xn chức năng tuyến giáp
B.  
Bệnh cường giáp: Tần suất 1 – 2%, Xn chức năng tuyến giáp
C.  
Bệnh cường giáp: Tần suất <1%, XN hormone cận giáp, Ca2+
D.  
Bệnh cường cận giáp: Tần suất <1%, XN hormone cận giáp, Ca2+
Câu 32: 0.25 điểm
Sự khác biệt đáng kể huyết áp tâm thu giữa hai tay … là một yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch do sự khác biệt huyết áp hai tay thường liên quan đến bệnh lý xơ vữa động mạch.
A.  
>10 mmHg
B.  
>15 mmHg
C.  
>20 mmHg
D.  
>25 mmHg
Câu 33: 0.25 điểm
BN nam 58 tuổi, huyết áp đo tại phòng khám 135/80 mmHg, siêu âm tim có phì đại đồng tâm thất trái. BN có tiền căn cơn thoáng thiếu máu não. Kết quả đo Holter huyết áp 24 giờ có huyết áp trung bình là 138/86 mmHg. Kết luận phù hợp là?
A.  
Tăng huyết áp áo choàng trắng
B.  
Tăng huyết áp ẩn giấu
C.  
Tăng huyết áp tâm trương đơn độc
D.  
Không tăng huyết áp
Câu 34: 0.25 điểm
BN nam 40 tuổi, huyết áp 150/100 mmHg. Nếu giảm được 10kg cân nặng ước tính huyết áp tâm thu giảm bao nhiêu?
A.  
5 mmHg
B.  
8 mmHg
C.  
10 mmHg
D.  
13 mmHg
Câu 35: 0.25 điểm
Phần Bệnh học: 21. Trong trường hợp đo huyết áp nhiều lần, trị số huyết áp được tính như thế nào?
A.  
Huyết áp trung bình của 2 lần đo đầu tiên
B.  
Huyết áp trung bình của 2 lần đo cuối cùng
C.  
Huyết áp trung bình của 3 lần đo đầu tiên
D.  
Huyết áp trung bình của tất cả các lần đo
Câu 36: 0.25 điểm
Theo ESC 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu 160 – 179 mmHg và huyết áp tâm trương 100 – 109 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 110 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và huyết áp tâm trương < 90 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu 140 – 159 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương 90 – 99 mmHg
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát. Nguyên nhân ít gặp, chọn câu đúng:
A.  
Cường giáp, suy giáp, u tủy thượng thận, HC cushing, Bệnh to đầu chi
B.  
Bệnh nhu mô thận
C.  
Thuốc hoặc rượu
D.  
Hẹp eo động mạch chủ
E.  
Cường cận giáp nguyên phát
Câu 38: 0.25 điểm
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do loạn sản sợi cơ: Gặp ở người trẻ, nữ, có âm thổi ở bụng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.25 điểm
Thuốc ức chế ACE không ngăn chặn hoàn toàn việc sản sinh ra angiotensin II do
A.  
Enzym chymase
B.  
Enzym ACE
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế THA do Bệnh lý và biến chứng: chủ yếu tim mạch, não, thận
A.  
Bệnh động mạch vành (CAD) và NMCT (MI)
B.  
Suy tim
C.  
Đột quỵ (đặc biệt là xuất huyết não)
D.  
Suy thận

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Hô Hấp Và Da Phụ Thuộc Da - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Hô Hấp và Da Phụ Thuộc Da giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu trúc, chức năng và các bệnh lý liên quan đến hệ hô hấp và hệ da. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, đồng thời giúp ứng dụng kiến thức về chăm sóc sức khỏe và điều trị bệnh lý hô hấp và da trong thực tế.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

63,177 lượt xem 34,006 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi ôn tập môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học miễn phí có đáp án, dành cho sinh viên đại học và cao đẳng. Bộ đề thi được biên soạn chuẩn xác, bám sát nội dung chương trình học. Cung cấp đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và nâng cao kiến thức. Phù hợp cho việc tự học, ôn tập nhóm hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Tài liệu chất lượng, dễ dàng truy cập và sử dụng mọi lúc, mọi nơi.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

85,373 lượt xem 45,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Tâm Thần BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi Tâm Thần BMTU của Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột giúp sinh viên ôn luyện kiến thức chuyên ngành Tâm Thần học, với bộ đề miễn phí và đầy đủ đáp án. Đây là công cụ hữu ích để kiểm tra và củng cố hiểu biết về các bệnh lý tâm thần, phương pháp điều trị và chăm sóc bệnh nhân. Bộ đề thi cung cấp các câu hỏi đa dạng, phù hợp với chương trình đào tạo tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

177 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

70,103 lượt xem 37,737 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Thanh Tra Công Vụ - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Thanh Tra Công Vụ HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản lý nhà nước, công tác thanh tra và kiểm tra trong lĩnh vực công vụ. Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi đa dạng, giúp người học kiểm tra và ôn luyện các kiến thức lý thuyết, pháp luật và quy trình thanh tra công vụ, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

71 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

66,263 lượt xem 35,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Trị Học - EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Trị Học EPU của Đại học Điện Lực giúp sinh viên củng cố và nắm vững các kiến thức về quản lý, tổ chức và điều hành trong doanh nghiệp. Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp người học áp dụng lý thuyết vào công việc quản lý thực tiễn. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiệu quả học tập.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,681 lượt xem 32,655 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Mã Nguồn Mở - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Mã Nguồn Mở HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên củng cố kiến thức về phần mềm nguồn mở, các công cụ và ứng dụng trong lập trình, phát triển phần mềm. Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mã Nguồn Mở.

171 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

55,867 lượt xem 30,072 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Ngoại Bệnh Lí 2 - VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Ngoại Bệnh Lí 2 VNU của Đại học Quốc gia Hà Nội giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Ngoại Bệnh Lí 2, củng cố kiến thức và nâng cao khả năng thực hành trong ngành y.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

65,161 lượt xem 35,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Điều Hành Thời Gian Thực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Hệ Điều Hành Thời Gian Thực cung cấp các câu hỏi về các nguyên lý, thuật toán và ứng dụng của hệ điều hành thời gian thực. Bộ đề thi này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, cách thức hoạt động và giải quyết vấn đề trong môi trường hệ thống thời gian thực. Miễn phí và có đáp án chi tiết, bộ đề giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

459 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

65,053 lượt xem 35,021 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Căn Bản 5 - NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Marketing Căn Bản 5 NEU của Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp sinh viên củng cố kiến thức về các nguyên lý, chiến lược và kỹ thuật marketing cơ bản. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Marketing Căn Bản, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng trong thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,070 lượt xem 35,028 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!