thumbnail

Trắc nghiệm Nội khoa: Tim mạch - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Nội khoa: Tim mạch dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu tập trung vào các bệnh lý tim mạch phổ biến như tăng huyết áp, bệnh mạch vành, suy tim, loạn nhịp tim... đi kèm các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và nguyên lý sinh lý bệnh học. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm nội khoa tim mạch bệnh lý tim mạch VUTM học viện y dược học cổ truyền suy tim tăng huyết áp mạch vành loạn nhịp tim ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

61,010 lượt xem 4,687 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nhu mô thận:
A.  
Thường ko có triệu chứng, đái tháo đường, tiểu đêm, tiểu đạm, tiểu máu, thiếu máu. CLS cần làm creatinin, ion đồ, eGFR, Tổng ptnt, siêu âm thận. Tần suất 2 – 10%
B.  
Thường ko có triệu chứng, đái tháo đường, tiểu đêm, tiểu đạm, tiểu máu, thiếu máu. CLS cần làm Siêu âm hoặc CT hoặc MRI động mạch thận. Tần suất 2 – 10%
C.  
Lớn tuổi, xơ vữa động mạch lan tỏa, nhất là mạch máu ngoại biên, đái tháo đường, phù phổi cấp thoáng qua, âm thổi ở bụng. CLS cần làm creatinin, ion đồ, eGFR, Tổng ptnt, siêu âm thận. Tần suất 2 – 10%
D.  
Lớn tuổi, xơ vữa động mạch lan tỏa, nhất là mạch máu ngoại biên, đái tháo đường, phù phổi cấp thoáng qua, âm thổi ở bụng. CLS cần làm Siêu âm hoặc CT hoặc MRI động mạch thận. Tần suất 2 – 10%
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Huyết áp đo khác tương ứng với 140/90 mmHg tại phòng khám
A.  
HA tại nhà 135/85 mmHg
B.  
HA tại nhà 130/80 mmHg
C.  
HA lưu động ban ngày 130/80 mmHg
D.  
HA lưu động ban ngày 135/85 mmHg
E.  
HA lưu động ban đêm 120/70 mmHg
Câu 3: 0.25 điểm
Theo ESC 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi huyết áp đo tại nhà ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 135 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 85 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 80 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu ≥ 120 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 75 mmHg
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế bệnh sinh của Tăng huyết áp do:
A.  
Bất thường trong vận chuyển natri
B.  
Hệ thống thần kinh giao cảm
C.  
Hệ Renin-angiotensin-aldosterone
D.  
Bệnh lý và biến chứng
E.  
Sự thiếu hụt các chất gây giãn mạch
Câu 5: 0.25 điểm
Theo ESC 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi tăng huyết áp độ 3 ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu 160 – 179 mmHg và huyết áp tâm trương 100 – 109 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 110 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và huyết áp tâm trương < 90 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu 140 – 159 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương 90 – 99 mmHg
Câu 6: 0.25 điểm
Cơ chế THA do hệ Renin-angiotensin-aldosterone (RAA): RAA giúp điều hòa thể tích tuần hoàn và Renin là một enzym đươc hình thành ở
A.  
Cầu thận
B.  
Tuyến thượng thận
C.  
Phức bộ cạnh cầu thận
D.  
Ống thận
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát. Nguyên nhân ít gặp, chọn câu đúng:
A.  
Bệnh lý mạch máu thận
B.  
Hội chứng cường mineralocorticoid
C.  
Cường aldosterol nguyên phát
D.  
Bệnh phổi tắc nghẽn
E.  
Phì đại thượng thận bẩm sinh
Câu 8: 0.25 điểm
Tình huống thường gặp tại phòng/khoa cấp cứu là
A.  
Biến chứng cấp tính trên cơ quan đích của THA (Tăng huyết áp cấp cứu)
B.  
Đe dọa biến chứng cấp tính trên cơ quan đích của THA (tăng huyết áp khẩn trương)
C.  
Cả 2 đúng
D.  
Cả 2 sai
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng và CLS gợi ý giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nội tiết – U tủy thượng thận. Triệu chứng từng cơn (5P): chọn câu SAI
A.  
Tăng huyết áp kịch phát, đau đầu theo mạch đập, hồi hộp, vã mồ hôi, da tái
B.  
Huyết áp tay cao >20/10 mmHg so với chân và/hoặc chênh lệch giữa tay phải và trái
C.  
Tần suất <1%. Huyết áp thay đổi đột ngột
D.  
Huyết áp tăng cao khởi phát bởi thuốc (chẹn beta, metoclopramide, thuốc gây nghiện, chống trầm cảm ba vòng, thuốc kích thần kinh giao cảm
E.  
Metanephrine trong máu hoặc nước tiểu 24 giờ
Câu 10: 0.25 điểm
Phần Sinh lý bệnh tăng huyết áp: 1. Huyết áp bằng cung lượng tim (CO) × tổng sức cản mạch máu ngoại vi (TPR), cơ chế gây bệnh bao gồm
A.  
Tăng cung lượng tim
B.  
Tăng sức cản ngoại biên
C.  
Cả hai đúng
D.  
Cả hai sai
Câu 11: 0.25 điểm
Đo huyết áp ở BN rung nhĩ cần chú ý điều gì?
A.  
BN rung nhĩ huyết áp không ổn định nên phải đo nhiều lần
B.  
Cần đo huyết áp bằng các thiết bị tự động vì đo bằng ống nghe trị số huyết áp của BN sẽ thấp hơn huyết áp thực sư của BN
C.  
Cần đo huyết áp bằng ống nghe vì đo bằng các thiết bị tự động trị số huyết áp của BN sẽ thấp hơn huyết áp thực sự của BN
D.  
Đo bằng thiết bị tự động và cả đo bằng ống nghe để tăng độ chính xác
Câu 12: 0.25 điểm

Tăng huyết áp giả tạo khi có dấu Osler dương tính (ĐM cánh tay hay đm quay vẫn bắt được dù băng quấn đã được bơm căng)

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.25 điểm
Những người tăng HA áo choàng trắng có tỉ lệ bị ĐTĐ và THA cao hơn nhóm người có HA bình thường tại phòng khám. Nên làm các XN tìm tổn thương cơ quan đích, thay đổi lối sống và theo dõi huyết áp thường xuyên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.25 điểm
Cơ chế THA do hệ Renin-angiotensin-aldosterone: Renin xúc tác chuyển đổi Angiotensinogen (gan sản xuất) thành Angiotensin I; Angiotensin I chuyển thành Angiotensin II nhờ vào … chủ yếu có ở Phổi, có ít ở não và thận.
A.  
Men ACE
B.  
Men AST
C.  
Men ALT
D.  
BNP
Câu 15: 0.25 điểm
Theo hội tim mạch Châu Âu (ESC) 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi huyết áp đo tại phòng khám ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 135 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 85 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 80 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu ≥ 120 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 75 mmHg
Câu 16: 0.25 điểm
Tăng huyết áp khẩn trương là bệnh THA nặng nhưng chưa tổn thương cơ quan đích cấp tính, đùng thuốc đường uống là đủ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.25 điểm
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nội tiết – Cường aldosterol nguyên phát:
A.  
Tần suất 5 – 15%, mặt tròn như mặt trăng, béo phì trung tâm, thiểu sản da, rạn da, XH da dạng mảng, tiền sử sử dụng steroid kéo dài, XN cortisol tự do trong nước tiểu 24h
B.  
Tần suất <1%, Thường ko triệu chứng, yếu cơ (ít gặp). CLS Renin và aldosterol máu, hạ Kali máu (ít gặp)
C.  
Tần suất 5 – 15%, Thường ko triệu chứng, yếu cơ (ít gặp). CLS Renin và aldosterol máu, hạ Kali máu (ít gặp)
D.  
Tần suất <1%, mặt tròn như mặt trăng, béo phì trung tâm, thiểu sản da, rạn da, XH da dạng mảng, tiền sử sử dụng steroid kéo dài, XN cortisol tự do trong nước tiểu 24h
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biến chứng của tăng huyết áp là
A.  
Tăng hậu gánh khiến tâm thất trái phì đại, gây rối loạn chức năng tâm trương
B.  
Tâm thất cuối cùng bị giãn, gây ra bệnh cơ tim giãn và suy tim do mất chức năng tâm thu (suy tim thường nặng khi kèm với bệnh mạch vành)
C.  
Tách thành động mạch chủ ngực là một hậu quả của THÂ
D.  
Phình đmc bụng cũng có tiền sử do THA
Câu 19: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát. Nguyên nhân thường gặp, chọn câu đúng:
A.  
Bệnh nhu mô thận
B.  
Hội chứng Cushing
C.  
Cường aldosterone nguyên phát
D.  
Bệnh phổi tắc nghẽn
E.  
Cường giáp
Câu 20: 0.25 điểm
Thể tích huyết tương có xu hướng như thế nào khi huyết áp tăng
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Bình thường
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm gợi ý tăng huyết áp thứ phát. Thường ko rõ nguyên nhân, thứ phát 10%
A.  
Tuổi khởi phát: người trẻ <40 với THA độ 2 hoặc THA ở trẻ em hoặc lớn tuổi >60. HA ≥ 180/110 mmHg (độ 3) và THA cấp cứu.
B.  
Tổn thương nhiều cơ quan đích. Có biểu hiện chỉ điểm nguyên nhan THA
C.  
Đáp ứng kém với thuốc điều trị trước đây (trước đó kiểm soát tốt). THA kháng trị
D.  
Triệu chứng gợi ý HC ngưng thở khi ngủ; U tủy thượng thận hoặc tiền sử gđ u tủy thượng thận
Câu 22: 0.25 điểm
Huyết áp 2 tay được chênh nhau tối đa bao nhiêu mmHg?
A.  
5 mmHg
B.  
10 mmHg
C.  
15 mmHg
D.  
20 mmHg
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Khai thác bệnh sử ở người bệnh THA
A.  
Chất ảnh hưởng đến huyết áp (thuốc, muối, rượu, thảo dược,…). Tiền sử gia đình (bệnh tim mạch, THA, thận, đtđ, gout…)
B.  
Triệu chứng: Yếu cơ, nhịp tim nhanh, đồi mồ hôi, run, da mỏng, đau bờ sườn; Triệu chứng tổn thương cơ quan đích: đau đầu, yếu hay mù thoáng qua, mất thị giác cấp, đau ngực khó thở, phù, đau cách hồi.
C.  
Thời gian bị THA, Điều trị tăng HA trước đây; YTNC (thuốc lá, ĐTĐ, RL lipid máu, ít hoạt động thể lực); chế độ ăn ko phù hợp
D.  
Đặc điểm của ngưng thở khi ngủ: nhức đầu sáng sớm, buồn ngủ ban ngày, ngáy to, ngủ thất thường
Câu 24: 0.25 điểm
Phát biểu về huyết áp tại nhà, chọn câu sai
A.  
Huyết áp thường được đo 2 lần buổi sáng và tối
B.  
Huyết áp đo tại nhà thường thấp hơn HA đo tại phong khám
C.  
Là huyết áp trung bình của tất cả các lần đo bằng máy đo huyết áp bán tự động
D.  
Huyết áp đo tại nhà ít có giá trị tiên lượng người bệnh hơn so với huyết áp đo tại phòng khám
E.  
Huyết áp đo tại nhà có ý nghĩa tiên lượng người bệnh tốt hơn so với huyết áp đo tại phòng khám
Câu 25: 0.25 điểm
Hạ huyết áp tư thế khi người bệnh có giảm huyết áp tâm thu, tâm trương là bao nhiêu?
A.  
Giảm huyết áp tâm thu > 20 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 3 phút sau khi đứng lên.
B.  
Giảm huyết áp tâm thu > 15 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 3 phút sau khi đứng lên.
C.  
Giảm huyết áp tâm thu > 20 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 5 phút sau khi đứng lên.
D.  
Giảm huyết áp tâm thu > 15 mmHg, giảm huyết áp tâm trương >10 mmHg trong vòng 5 phút sau khi đứng lên.
Câu 26: 0.25 điểm
Tỉ lệ THA có nguyên nhân thường gặp theo nhóm tuổi. ở Trẻ em (< 12 tuổi) 70 – 85%, chọn câu sai:
A.  
Xơ vữa mạch máu thận
B.  
Bệnh nhu mô thận
C.  
Hẹp eo động mạch chủ
D.  
Bệnh đơn gen
Câu 27: 0.25 điểm
Ở thận, xơ vữa làm hẹp lòng tiểu tĩnh mạch, làm tăng tổng sức cản mạch ngoại vi, dẫn đến tăng huyết áp. Thêm vào đó, một khi các động mạch đã bị thu hẹp
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.25 điểm
Tăng huyết áp cấp cứu: (thường tăng HA nặng độ 3 theo ESC) và có tổn thương cơ quan đích cấp tính, có thể đe dọa tính mạng người bệnh và cần thiết phải hạ huyết áp ngay lập tức, đường tiêm tĩnh mạch. Gồm
A.  
Tăng huyết áp ác tính: tăng huyết áp độ 3, soi đáy mắt có xuất huyết võng mạc và/hoặc phù gai thị, đông máu nội mạch lan tỏa, bệnh lý vi mạch.
B.  
Tăng huyết áp cấp cứu gây BC bóc tách đmc, suy tim cấp, hội chứng mạch vành cấp, bệnh cảnh não, suy thận cấp
C.  
THA nặng đột ngột do u tủy thượng thận
D.  
Phụ nữ có thai kèm THA nặng hoặc sản giật.
E.  
Tai biến mạch máu não (đặc biệt là xuất huyết não)
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tỉ lệ THA có nguyên nhân thường gặp theo nhóm tuổi. ở Trung niên (41 – 65 tuổi) 5 – 15%: Chọn câu SAI
A.  
Cường aldosterone nguyên phát, ngưng thở lúc ngủ
B.  
Bệnh tuyến giáp, Loạn sản sợi cơ
C.  
Hội chứng Cushing, U tủy thượng thận
D.  
Bệnh đơn gen, Hẹp eo động mạch chủ
E.  
Xơ vữa mạch máu thận, Bệnh nhu mô thận
Câu 30: 0.25 điểm
Tăng huyết áp là khi
A.  

Huyết áp tâm thu (HATT) ≥ 135 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương (HATTr) ≥ 85 mmHg hoặc khi dang được điều trị bằng một thuốc hạ huyết áp.

B.  

Huyết áp tâm thu (HATT) ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương (HATTr) ≥ 90 mmHg hoặc khi dang được điều trị bằng một thuốc hạ huyết áp.

Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do Bệnh nội tiết:
A.  
Bệnh cường cận giáp: Tần suất 1 – 2%, Xn chức năng tuyến giáp
B.  
Bệnh cường giáp: Tần suất 1 – 2%, Xn chức năng tuyến giáp
C.  
Bệnh cường giáp: Tần suất <1%, XN hormone cận giáp, Ca2+
D.  
Bệnh cường cận giáp: Tần suất <1%, XN hormone cận giáp, Ca2+
Câu 32: 0.25 điểm
Sự khác biệt đáng kể huyết áp tâm thu giữa hai tay … là một yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch do sự khác biệt huyết áp hai tay thường liên quan đến bệnh lý xơ vữa động mạch.
A.  
>10 mmHg
B.  
>15 mmHg
C.  
>20 mmHg
D.  
>25 mmHg
Câu 33: 0.25 điểm
BN nam 58 tuổi, huyết áp đo tại phòng khám 135/80 mmHg, siêu âm tim có phì đại đồng tâm thất trái. BN có tiền căn cơn thoáng thiếu máu não. Kết quả đo Holter huyết áp 24 giờ có huyết áp trung bình là 138/86 mmHg. Kết luận phù hợp là?
A.  
Tăng huyết áp áo choàng trắng
B.  
Tăng huyết áp ẩn giấu
C.  
Tăng huyết áp tâm trương đơn độc
D.  
Không tăng huyết áp
Câu 34: 0.25 điểm
BN nam 40 tuổi, huyết áp 150/100 mmHg. Nếu giảm được 10kg cân nặng ước tính huyết áp tâm thu giảm bao nhiêu?
A.  
5 mmHg
B.  
8 mmHg
C.  
10 mmHg
D.  
13 mmHg
Câu 35: 0.25 điểm
Phần Bệnh học: 21. Trong trường hợp đo huyết áp nhiều lần, trị số huyết áp được tính như thế nào?
A.  
Huyết áp trung bình của 2 lần đo đầu tiên
B.  
Huyết áp trung bình của 2 lần đo cuối cùng
C.  
Huyết áp trung bình của 3 lần đo đầu tiên
D.  
Huyết áp trung bình của tất cả các lần đo
Câu 36: 0.25 điểm
Theo ESC 2018, tăng huyết áp được định nghĩa khi tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở trị số nào?
A.  
Huyết áp tâm thu 160 – 179 mmHg và huyết áp tâm trương 100 – 109 mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 110 mmHg
C.  
Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và huyết áp tâm trương < 90 mmHg
D.  
Huyết áp tâm thu 140 – 159 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương 90 – 99 mmHg
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát. Nguyên nhân ít gặp, chọn câu đúng:
A.  
Cường giáp, suy giáp, u tủy thượng thận, HC cushing, Bệnh to đầu chi
B.  
Bệnh nhu mô thận
C.  
Thuốc hoặc rượu
D.  
Hẹp eo động mạch chủ
E.  
Cường cận giáp nguyên phát
Câu 38: 0.25 điểm
Triệu chứng gợi ý và CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân THA. Nguyên nhân do loạn sản sợi cơ: Gặp ở người trẻ, nữ, có âm thổi ở bụng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.25 điểm
Thuốc ức chế ACE không ngăn chặn hoàn toàn việc sản sinh ra angiotensin II do
A.  
Enzym chymase
B.  
Enzym ACE
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế THA do Bệnh lý và biến chứng: chủ yếu tim mạch, não, thận
A.  
Bệnh động mạch vành (CAD) và NMCT (MI)
B.  
Suy tim
C.  
Đột quỵ (đặc biệt là xuất huyết não)
D.  
Suy thận

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Nội Khoa - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

6 mã đề 291 câu hỏi 1 giờ

142,412 xem10,948 thi

Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở HMU

13 mã đề 519 câu hỏi 1 giờ

36,873 xem2,828 thi

Đề thi trắc nghiệm môn Bệnh lý nội khoa (HUBT) Miễn Phí

3 mã đề 129 câu hỏi 1 giờ

31,578 xem2,425 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Khoa Nội 4 BMTU Có Đáp Án

3 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ

12,053 xem922 thi