thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án

Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 1 về "Ester - lipid - chất béo". Cung cấp câu hỏi đa dạng kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: grade_thptqg subject_chemistry topic_specific practice_exams detailed_solutions test_prep chemistry_questions national_exam structured_learning organic_chemistry

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chất nào sau đây thuộc loại ester?
A.  
A. CH3COOC2H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.
B.  
B. CH3COOH.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.
C.  
C. H2  NCH2COOH.{{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COOH}}.
D.  
D. CH3CHO.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.
Câu 2: 1 điểm
Methyl acetate là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào sau đây?
A.  
Alcohol.
B.  
Amine.
C.  
Ester.
D.  
Phenol.
Câu 3: 1 điểm
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: HCOOC2H5,CH3COOH,CH3COOC2H5{\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5} , H2NCH2COOH,C2H5OH,CH3COONH4,C3H5(OOCC15H31)3,CH3OOCCOOC2H5{{\rm{H}}_2}{\rm{NC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COON}}{{\rm{H}}_4},{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}{\left( {{\rm{OOC}}{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}} \right)_3},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{OOC}} - {\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5} và HCOOH. Có bao nhiêu chất thuộc loại ester?
A.  
5.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
6.
Câu 4: 1 điểm
Ester nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2{{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_8}{{\rm{O}}_2} ?
A.  
Phenyl acetate.
B.  
Vinyl acetate.
C.  
Ethyl acetate.
D.  
Propyl acetate.
Câu 5: 1 điểm
Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}. X có tên gọi nào sau đây?
A.  
Ethyl propionate.
B.  
Methyl propionate.
C.  
Methyl acetate.
D.  
Propyl acetate.
Câu 6: 1 điểm
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây có độ tan trong nước thấp nhất?
A.  
C2H5OH.{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}.
B.  
C3H5(OH)3.{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}{({\rm{OH}})_3}.
C.  
CH3COOC2H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.
D.  
CH3COOH.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.
Câu 7: 1 điểm
Khi phân tích thành phần ester X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: 40,00% carbon, 6,67% hydrogen, còn lại là oxygen. X thuộc dãy đồng đẳng của ester nào sau đây?
A.  
Ester no, đơn chức.
B.  
Ester có một nối đôi
C.  
Ester no, hai chức.
D.  
Ester no, ba chức.
Câu 8: 1 điểm
Ester được tạo thành từ phản ứng ester hoá giữa CH3COOH{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}C2H5OH{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}} có công thức nào sau đây?
A.  
CH3COOCH3.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.
B.  
CH3COOC2H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.
C.  
C2H5COOCH3.{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.
D.  
CH3OC2H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{O}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.
Câu 9: 1 điểm
Ester có công thức phân tử là C2H4O2{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}{{\rm{O}}_2} được tạo thành từ methyl alcohol và carboxylic acid nào sau đây?
A.  
Propionic acid.
B.  
Acetic acid.
C.  
Formic acid.
D.  
Oxalic acid.
Câu 10: 1 điểm
Chất X có công thức phân tử C3H6O2{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_6}{{\rm{O}}_2} , là ester của acetic acid. Công thức cấu tạo của X là
A.  
C2H5COOH.{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COOH}}.
B.  
CH3COOCH3.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.
C.  
HOC2H4CHO.{\rm{HO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}{\rm{CHO}}.
D.  
HCOOC2H5.{\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.
Câu 11: 1 điểm
Benzyl acetate là một ester có mùi thợm của hoa nhài. Benzyl acetate có công thức nào sau đây (với C6H5{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - là gốc phenyl)?
A.  
C6H5COOCH3.{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.
B.  
CH3COOCH2C6H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5}.
C.  
CH3COOC6H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{COO}} - {{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5}.
D.  
C6H5CH2COOCH3.{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.
Câu 12: 1 điểm
Có bao nhiêu ester là đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2{{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_8}{{\rm{O}}_2} ?
A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
5.
Câu 13: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.  
Ester luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn carboxylic acid có cùng số nguyên tử carbon trong phân tử.
B.  
Phản ứng ester hoá giữa alcohol và carboxylic acid là phản ứng thuận nghịch.
C.  
Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng thuận nghịch.
D.  
Ở điều kiện thường, các ester đều là chất lỏng hoặc rắn.
Câu 14: 1 điểm
Điều nào sau đây không đúng khi nói về methyl acrylate?
A.  
Khi hydrogen hoá methyl acrylate thu được methyl propionate.
B.  
Trong phân tử methyl acrylate có một liên kết pi (π).(\pi ).
C.  
Có thể điều chế methyl acrylate bằng phản ứng ester hoá.
D.  
Methyl acrylate có công thức phân tử C4H6O2.{{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_6}{{\rm{O}}_2}.
Câu 15: 1 điểm
Cho các chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau: CH3COOC2H5,{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}, C15H31COOCH3,(C17H33COO)2C2H4{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3},{\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COO}}} \right)_2}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}(C17H35COO)3C3H5{\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)_3}{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5} (với các gốc hydrocarbon đều là mạch carbon không nhánh), công thức nào là của chất béo?
A.  
CH3COOC2H5.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.
B.  
C15H31COOCH3.{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.
C.  
(C17H33COO)2C2H4.\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COO}}} \right)2{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}.
D.  
(C17H35COO)3C3H5.\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)3{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}.
Câu 16: 1 điểm
Chất nào sau đây là chất béo?
A.  
Glycerol.
B.  
Tripalmitin.
C.  
Ethyl acetate.
D.  
Glycogen.
Câu 17: 1 điểm
Chất nào sau đây là chất béo?
A.  
Glycerol.
B.  
Tripalmitin.
C.  
Ethyl acetate.
D.  
Glycogen.
Câu 18: 1 điểm
Loại dầu, mỡ nào dưới đây không thuộc loại lipid?
A.  
Mỡ động vật.
B.  
Dầu thực vật.
C.  
Dầu cá.
D.  
Dầu mazut.
Câu 19: 1 điểm
Palmitic acid là một acid béo bão hoà phổ biến trong động vật và thực vật. Công thức nào sau đây là của palmitic acid?
A.  
C17H33COOH.{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COOH}}.
B.  
HCOOH.
C.  
C15H31COOH.{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COOH}}.
D.  
CH3COOH{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}
Câu 20: 1 điểm
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường acid, thu được glycerol và
A.  
muối chloride.
B.  
acid béo.
C.  
xà phòng.
D.  
alcohol đơn chức.
Câu 21: 1 điểm
Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do phân tử chứa
A.  
chủ yếu gốc acid béo không no.
B.  
glycerol trong phân tử.
C.  
chủ yếu gốc acid béo no.
D.  
gốc acid béo.
Câu 22: 1 điểm
Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A.  
Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B.  
Tác dụng với Cu(OH)2{\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2} ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C.  
Thuỷ phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được sodium oleate.
D.  
Tác dụng với H2{{\rm{H}}_2} dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
Câu 23: 1 điểm
Bơ thực vật (margarine) là loại bơ có nguồn gốc từ thực vật, được chế biến từ dầu thực vật để làm thành dạng cứng hoặc dẻo và có thể đóng thành bánh. Để chuyển hoá dầu thực vật thành bơ thực vật người ta thực hiện quá trình
A.  
hydrogen hoá dầu thực vật (có xúc tác Ni,t{\rm{Ni}},{\rm{t}}^\circ ).
B.  
cô cạn dầu thực vật ở nhiệt độ cao.
C.  
làm lạnh nhanh dầu thực vật dưới áp suất thấp.
D.  
xà phòng hoá dầu thực vật.
Câu 24: 1 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Đun nóng hỗn hợp 3 mL isoamyl acetate và 5 mL dung dịch sulfuric acid 0,1M.0,1{\rm{M}}.

(2) Đun nóng hỗn hợp 3 mL ethyl acetate và 5 mL dung dịch NaOH0,2M.{\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.

(3) Đun 5 gam mỡ động vật trong nước.

(4) Đun nóng hỗn hợp 3 mL ethyl bromide và 5 mL dung dịch NaOH0,2M.{\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.

(5) Cho 3 mL dung dịch CH3COOH0,1M{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}0,1{\rm{M}} vào ống nghiệm chứa 3 mL dung dịch NaOH0,2M.{\rm{NaOH0}},{\rm{2M}}{\rm{.}}

(6) Đun nóng hỗn hợp 3 gam tristearin và 5 mL dung dịch NaOH0,2M.{\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.

Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm nào xảy ra phản ứng xà phòng hoá?

A.  
(1), (3) và (4).
B.  
(2) và (6).
C.  
(1), (3), (4) và (5).
D.  
(3) và (6).
Câu 25: 1 điểm
Hợp chất hữu cơ đơn chức X có mùi thơm của quả dứa chín và được sử dụng trong tổng hợp dược phẩm,... Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy X có %C=58,82%\% {\rm{C}} = 58,82\% , %H=9,80%\% {\rm{H}} = 9,80\% (về khối lượng), còn lại là oxygen. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện peak của ion phân tử có giá trị m/z=102m/z = 102 . Trên phổ IR của X thấy xuất hiện tín hiệu đặc trưng ở 1740  cm1.1740\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{ - 1}}. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
X là carboxylic acid no, đơn chức, có công thức phân tử C5H10O2.{{\rm{C}}_5}{{\rm{H}}_{10}}{{\rm{O}}_2}.
B.  
X là ester no, đơn chức có công thức phân tử C5H10O2.{{\rm{C}}_5}{{\rm{H}}_{10}}{{\rm{O}}_2}.
C.  
Phân tử X có tỉ lệ số nguyên tử carbon và hydrogen là 2: 1.
D.  
Ở điều kiện thường, X phản ứng với NaOH với tỉ lệ mol là 1: 1.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl acetate (có mùi chuối chín) theo thứ tự các bước sau đây:

Hình ảnh

Buớc 1. Cho 3 mL isoamyl alcohol, 4 mL acetic acid và 5  mLH2SO45\;{\rm{mL}}{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc vào bình cầu, lắc đều và đun nhẹ trong khoảng 7-8 phút.

Buớc 2. Để nguội chất lỏng ở bình hứng, thêm 10 mL dung dịch NaCl bão hoà và cho sang phễu chiết để tách sản phẩm thu được.

Câu 26: 1 điểm

a. Việc thêm dung dịch NaCl bão hoà giúp tách isoamyl acetate dễ dàng hơn.

Câu 27: 1 điểm

b. Trong phễu chiết, lớp chất lỏng phía dưới có thành phần chính là isoamyl acetate.

Câu 28: 1 điểm

c. Phản ứng điều chế isoamyl acetate trong thí nghiệm trên là phản ứng ester hoá.

Câu 29: 1 điểm

d. Vai trò của H2SO4{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc là chất xúc tác để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Ester có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực hoá học và công nghiệp,... Hầu hết các ester được điều chế từ phản ứng ester hoá.

Câu 30: 1 điểm

a. Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng ester hoá.

Câu 31: 1 điểm

b. Các hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhómHình ảnhđều thuộc loại ester.

Câu 32: 1 điểm

c. Thành phần của ester no, đơn chức, mạch hở luôn có tỉ lệ số nguyên tử H và C tương ứng là 2: 1.

Câu 33: 1 điểm
d. Ở 25oC{25^o }{\rm{C}} , độ tan trong nước của ba ester HCOOC2H5,CH3COOC2H5{\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}C2H5COOC2H5{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5} theo thứ tự sau: HCOOC2H5>CH3COOC2H5>C2H5COOC2H5.{\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5} > {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5} > {{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Khi phân tích thành phần nguyên tố của ester X thấy trong phân tử X có tỉ lệ số nguyên tử C và H tương ứng là 1: 2. Thuỷ phân X trong môi trường acid được alcohol Y (có M=46{\rm{M}} = 46 ) và carboxylic acid Z (có số nguyên tử carbon bằng nửa số nguyên tử carbon trong phân tử X).

Câu 34: 1 điểm

a. Ứng với công thức phân tử của X có năm ester là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 35: 1 điểm

b. Từ Y có thể điều chế trực tiếp được Z bằng xúc tác enzyme.

Câu 36: 1 điểm

c. Khả năng tan trong nước của X là kém hơn Y và Z.

Câu 37: 1 điểm

d. Phân tử X có 60% carbon về khối lượng.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Ester no, đơn chức, mạch hở (X)({\rm{X}}) là dung môi hữu cơ được sử dụng nhiều trong công nghiệp hoá chất. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện peak của ion phân tử có giá trị m/z = 88. Trong đời sống, X2{X_2} được điều chế từ quá trình lên men tinh bột và là một thành phần của xăng E5. Cho các phương trình hoá học sau:

Hình ảnh
Câu 38: 1 điểm
a. X tan tốt trong nước hơn X1{{\rm{X}}_1}X2.{{\rm{X}}_2}.
Câu 39: 1 điểm

b. X và X4X4 là hai chất đồng phân.

Câu 40: 1 điểm
c. Có thể thực hiện phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá X2X4X.{{\rm{X}}_2} \to {{\rm{X}}_4} \to {\rm{X}}.
Câu 41: 1 điểm
d. Thứ tự nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều X3<X2<X4.{X_3} < {X_2} < {X_4}.
Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Chất béo là một trong các nguồn cung cấp năng lượng chính cho người và nhiều loài động vật, có chức năng quan trọng như dự trữ năng lượng, chống thấm, cách nhiệt,...

Câu 42: 1 điểm

a. Chất béo được gọi chung là triglyceride.

Câu 43: 1 điểm

b. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan được trong các dung môi hữu cơ.

Câu 44: 1 điểm

c. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch.

Câu 45: 1 điểm

d. Hai chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5\left( {{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COO}}} \right)3{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}(C17H35COO)3C3H5\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)3{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5} đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Lipid gồm chất béo, sáp, steroid, phospholipid,... Trong cơ thể động vật, lipid giúp điều hoà, duy trì sự ổn định của thân nhiệt và bảo vệ cơ thể tránh những ảnh hưởng bất lợi từ tác động của ngoại cảnh.

Câu 46: 1 điểm

a. Sản phẩm của phản ứng ester hoá giữa glycerol với acid béo đều tạo thành lipid.

Câu 47: 1 điểm

b. Vai trò chính của lipid trong cơ thể là dự trữ năng lượng và hoà tan các chất tan được trong chất béo.

Câu 48: 1 điểm

c. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.

Câu 49: 1 điểm

d. Chất béo có thành phần chứa chủ yếu gốc acid béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Acid béo là một trong những thành phần quan trọng đối với hoạt động của cơ thể, giúp cơ thể đủ năng lượng để hoạt động tốt, cân bằng việc hấp thu thức ăn,...

Câu 50: 1 điểm
a. Trong acid béo omega-3, liên kết đôi C=C{\rm{C}} = {\rm{C}} ở vị trí nguyên tử carbon thứ ba tính từ nhóm methyl (CH3).\left( { - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right).
Câu 51: 1 điểm
b. Trong acid béo omega-6, liên kết đôi C=C{\rm{C}} = {\rm{C}} ở vị trí nguyên tử carbon thứ 6 tính từ nhóm carboxyl (COOH).( - {\rm{COOH}}).
Câu 52: 1 điểm

c. Khi thực phẩm tiếp xúc với không khí, các acid béo không no dễ bị oxi hoá và gây ra hiện tượng ôi, thiu.

Câu 53: 1 điểm

d. Dầu mỡ sau khi sử dụng có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu như dầu diesel sinh học,...

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Dầu mỡ để lâu ngày thường có mùi hôi, khét. Hiện tượng này gọi là sự ôi mỡ.

Câu 54: 1 điểm

a. Sự ôi mỡ là do gốc hydrocarbon không no trong phân tử chất béo cộng hợp với hydrogen thành chất béo no.

Câu 55: 1 điểm

b. Sự ôi mỡ là do gốc hydrocarbon không no trong phân tử chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxygen trong không khí.

Câu 56: 1 điểm

c. Việc sử dụng lại dầu, mỡ chiên, rán nhiều lần cũng gây hại tới sức khoẻ.

Câu 57: 1 điểm

d. Dầu, mỡ tái sử dụng nhiều lần cũng có hiện tượng ôi mỡ.

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Triglyceride đóng vai trò là nguồn cung cấp năng lượng và chuyên chở các chất béo trong quá trình trao đổi chất. Cho triglyceride X có công thức cấu tạo như hình sau.

Hình ảnh
Câu 58: 1 điểm
a. Công thức phân tử của X là C55H98O6.{{\rm{C}}_{55}}{{\rm{H}}_{98}}{{\rm{O}}_6}.
Câu 59: 1 điểm

b. Acid béo có gốc kí hiệu (2) thuộc loại acid béo omega-9.

Câu 60: 1 điểm

c. Các gốc của acid béo không no trong phân tử X đều có cấu hình cis-.

Câu 61: 1 điểm

d. Hydrogen hoá hoàn toàn 427 kg X bằng hydrogen (dư) ở nhiệt độ cao và áp suất cao, Ni xúc tác được 432 kg chất béo rắn.

Câu 62: 1 điểm

Linoleic acid là acid béo thiết yếu cần thiết nhất trong cơ thể người do có thể bị chuyển hoá tạo ra nhiều acid béo omega- 6 khác như arachidonic acid, docosatetraenoic acid,... Arachidonic acid chiếm khoảng 1020%10 - 20\% hàm lượng acid béo phospholipid trong cơ xương và có cấu tạo như sau:

Hình ảnh

Tổng số các nguyên tử trong một phân tử arachidonic acid là bao nhiêu?

Câu 63: 1 điểm
Xà phòng hoá hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH (vừa đủ); thu được sodium oleate và sodium palmitate theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Phân tử khối của X là bao nhiêu?
Câu 64: 1 điểm

Để điều chế isoamyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng 4,0 gam acetic acid với 5,0 gam isoamylic alcohol có H2SO4{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc làm xúc tác, thu được 3,82 gam isoamyl acetate với hiệu suất phản ứng là x%.{\rm{x}}\% .

Hãy xác định giá trị của x. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Câu 65: 1 điểm

Chất hữu cơ Z được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất chất bôi trơn, làm bóng bề mặt, xà phòng, làm mềm cao su,... Từ dầu oliu, người ta tách được triolein và điều chế Z theo sơ đồ phản ứng sau:

Triolein Ni , t ° + H 2 X + NaOH Y t ° YHClZ.

Theo sơ đồ trên, từ 100 kg triolein thu được tối đa bao nhiêu kg chất Z (Giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình trên là 70%)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Câu 66: 1 điểm

Từ ngành chế biến thịt trâu, bò,... thu được sản phẩm phụ là tristearin. Chất hữu cơ Z được dùng để sản xuất chất hoạt động bề mặt, chất tẩy rửa, chất làm mềm trong mĩ phẩm,... Từ tristearin điều chế Z theo sơ đồ sau:

Tristearin t ° + NaOH X + HCl Y H 2 CO 4 , t ° + CH 3 OH Z

Theo sơ đồ trên, từ 50 kg tristearin thu được tối đa bao nhiêu kg chất Z (Giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình trên là 60%)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,667 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 17. Nguyên tố nhóm IA có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 17 về "Nguyên tố nhóm IA". Chuyên đề này tập trung vào các kiến thức quan trọng như đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng và vai trò của các kim loại kiềm. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng tốt vào giải bài tập thực tế, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,482 lượt xem 181,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, bài 8 về "Đại cương về Polymer". Chuyên đề này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp học sinh hiểu rõ về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của polymer trong thực tế. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự học, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,124 lượt xem 157,297 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,937 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,374 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 15. Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học bài 15, tập trung vào chủ đề "Tách kim loại và tái chế kim loại". Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh hiểu rõ kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

291,592 lượt xem 157,010 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 9. Vật liệu polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 9 về "Vật liệu polymer". Cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ kiến thức và luyện tập kỹ năng giải bài.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

318,502 lượt xem 171,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,499 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Ôn luyện trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa, bài 13 - Cấu tạo và tính chất vật lý của kim loại, có đáp án chi tiết.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,830 lượt xem 164,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!