thumbnail

Trắc nghiệm Nhi khoa 3 - Đại học Võ Trường Toản (VTTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhi khoa 3 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, phương pháp chẩn đoán và điều trị. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng trong nhi khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Nhi khoa 3 Đại học Võ Trường Toản VTTU bệnh lý trẻ em chẩn đoán nhi khoa điều trị bệnh nhi chăm sóc sức khỏe trẻ em ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi nhi khoa

Số câu hỏi: 282 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

62,782 lượt xem 4,827 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
46: Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua thông tim can thiệp khi trẻ được bao nhiêu :
A.  
> 6 kg
B.  
> 7 kg
C.  
> 8 kg
D.  
> 9 kg
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
65: triệu chứng sớm Thalassemia thể phụ thuộc truyền máu
A.  
Thiếu máu tán huyết
B.  
Gan lách to
C.  
Biến dạng xương
D.  
Sạm da nhẹ quanh môi, móng
Câu 3: 0.2 điểm
169 : bé trai 11 tháng , nhập viện vì sốt ngày thứ 6. chẩn đoán bệnh kawasaki thể điển hình. Cận lâm sàng : CRP : 60mg/L, Hct: 34%, bạch cầu : 20.000/mm3. Theo Harada , bé này thuộc nhóm nguy cơ nào:
A.  
Nguy cơ cao
B.  
Nguy cơ trung bình
C.  
Nguy cơ thấp
D.  
Không đủ dữ kiện
Câu 4: 0.2 điểm

198: phân loai β-thalassemia có dị hợp tử β0 hay β+:

A.  

Thalasemia nặng 

B.  

Thalasemia trung gian

C.  

Thalasemia trait

D.  

Thalasemia thể lặn

Câu 5: 0.2 điểm
90 : bệnh nhi được chẩn doán xuất huyết giam tiểu cầu ,có xuất hiện chấm , nốt xuất huyết ở toàn thân , các cơ quan khác bình thường, phân độ xuất huyết của bé :
A.  
Độ I ( xuất huyết ít, nhẹ )
B.  
Độ II ( xuất huyết nhẹ
C.  
Độ III ( xuất huyết trung bình )
D.  
Độ IV ( xuất huyết nặng )
E.  
Độ IV ( xuất huyết nguy kịch)
Câu 6: 0.2 điểm
87: bệnh nhân có kết quả xét nghiệm máu : tiểu cầu < 100.000/mm3, lần đầu tiên
A.  
, chẩn đoán giai đoạn xuất huyết tiểu cầu là :
B.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu mới mắc
C.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu kéo dài
D.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính
E.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu thứ phát
Câu 7: 0.2 điểm
91: bệnh nhi được chẩn doán xuất huyết giam tiểu cầu ,có xuất hiện chấm, nốt xuất huyết ở vùng cẳng tay , ở vòm họng , các cơ quan khác bình thường, phân độ xuất huyết của bé :
A.  
Độ I ( xuất huyết ít, nhẹ )
B.  
Độ II ( xuất huyết nhẹ
C.  
Độ III ( xuất huyết trung bình )
D.  
Độ IV ( xuất huyết nặng )
E.  
Độ IV ( xuất huyết nguy kịch)
Câu 8: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
108 : đặc điểm chung của xuất huyết trong bệnh hemophilia:
A.  
Thể nặng thì thường xuất huyết khi trẻ mới tập đi, chạy
B.  
Thể nhẹ thường xuất huyết khi chấn thương hay phẩu thuật
C.  
Mức độ nặng thì liên quan đến mức độ thiếu hụt yếu tố
D.  
Vị trí xuất huyết thường gặp : cơ , khớp
E.  
Vị trí xuất huyết khớp thường gặp : khớp vai, cổ tay, hông
Câu 9: 0.2 điểm
31: Phân loại hình dạng ống động mạch theo tác giả Krichenko
A.  
Type B co thắt đầu chủ
B.  
Type C co thắt đầu phổi
C.  
Type D co thắt ngoằn ngoèo
D.  
Type A hình ống, không co thắt
Câu 10: 0.2 điểm
5: trong tuần hoàn bào thai lương máu đi nuôi mạch vành chiêmd bao nhiêu trong cung động mạch chủ :
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 11: 0.2 điểm

7 : đặc điểm quan trọng của đóng ống động mạch :

A.  

nồng độ prostaglandin giảm xuống

B.  

nồng độ prostaglandin bình thường

C.  

nồng độ prostaglandin không liên quan

D.  

nồng độ prostaglandin tăng

Câu 12: 0.2 điểm
50: Độ nặng xuất huyết và vị trí xuất huyết trong bệnh Hemophilia
A.  
Xuất huyết nặng: tiêu hóa
B.  
Xuất huyết nặng: nội sọ
C.  
Xuất huyết nặng: khớp
D.  
Xuất huyết nguy kịch: cơ trong sâu
E.  
Xuất huyết nguy kịch: niêm mạc miệng, mũi
Câu 13: 0.2 điểm
185 : triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu giun móc :
A.  
Lòng bàn tay nhợt
B.  
Niêm mạc mắt nhợt
C.  
Đau bụng và đi tiêu phân đen
D.  
Ăn gỡ
E.  
Gan lách to
Câu 14: 0.2 điểm
150: tổn thương mạch máu trong bệnh kawasaki có mấy giai đoạn :
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.2 điểm
32: Nguyên nhân thông liên nhĩ
A.  
Mẹ mang thai bị nhiễm cúm
B.  
Mẹ mang thai bị nhiễm Rubella
C.  
Mẹ mang thai bị nhiễm thủy đậu
D.  
Mẹ mang thai sử dụng nhiều café
Câu 16: 0.2 điểm
175: thực phẩm nào sau đây chứa ít sắt nhất :
A.  
Thịt bò
B.  
Sữa bò
C.  
Sữa mẹ
D.  
Mè
Câu 17: 0.2 điểm
146: phẩu thuật Potts là phẩu thuật:
A.  
Dùng ống nối động mạch dưới đòn với động mạch phổi
B.  
Dùng ống nối động mạch chủ lên với động mạch trái
C.  
Dùng ống nối động mạch chủ xuống với động mạch trái
D.  
Dùng ống nối động mạch chủ lên với động mạch phổi phải
Câu 18: 0.2 điểm
147: chỉ định điều trị can thiệp tạm thời đối với bệnh tứ chứng falot:
A.  
Cấu trúc giải phẩu của động mạch phổi và các nhánh động mạch phổi có kích thướt tốt
B.  
Giải phẩu động mạch vành thuận lợi cho phẩu thuật tạm thời
C.  
Trẻ sơ sinh có TOF kèm không lỗ van động mạch phổi
D.  
Bệnh nhân tứ chứng Fallot hồng có nhiều tuần hoàn bàng hệ
Câu 19: 0.2 điểm
168 : bé trai 11 tháng , nhập viện vì sốt ngày thứ 6. chẩn đoán bệnh kawasaki thể điển hình. Cận lâm sàng nào có vai trò trong tiên đoán nguy cơ dãn mạch vành theo ASAI:
A.  
Lắng máu
B.  
ECG
C.  
Albumin
D.  
ALT máu
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
62 : Nguyên nhân gây suy tim ở trẻ em :
A.  
Tim bẩm sinh
B.  
Tim mắc phải
C.  
Cường giáp
D.  
Thieur năng tuyến giáp
Câu 21: 0.2 điểm
66 : có mấy phân độ suy tim:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.2 điểm
20 :thuốc nào sau đây ức chế PGE2 làm ảnh hưởng đến quá trình đóng ống động mạch :
A.  
NSAID
B.  
Steroid
C.  
Catecholamin
D.  
Hormon
Câu 23: 0.2 điểm
201: chỉ định cắt lách trên bệnh nhân thalasemia:
A.  
Trên 5 tuổi
B.  
β thalasemia
C.  
truyền máu mỗi 2 tháng
D.  
cường lách
Câu 24: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
10 : vị trí đập của mỏm tim ở trẻ 2-7 tuổi :
A.  
khoảng liên sườn 5
B.  
ngoài đường trung đòn trái 1 cm
C.  
đường trung trái 1 cm
D.  
khoảng liên sườn 4
Câu 25: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
68 : suy tim độ 2 ( theo Ross) có những triệu chứng nào :
A.  
Thở hơi nhanh hoặc vã mồ hôi khi bú ở trẻ nhũ nhi
B.  
Khó thở khi gắng sức ở trẻ lớn
C.  
Thở rất nhanh hoặc vã mồ hôi khi bú ở trẻ nhũ nhi
D.  
Khó thở nhiều khi gắng sức
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
109: các loại thuốc tránh sử dụng trong bệnh hemophilia :
A.  
Aspirin
B.  
N-SAID
C.  
Corticoid
D.  
Methylprednisone
Câu 27: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
100: tác dụng phụ của corticoid
A.  
nhiễm trùng
B.  
loãng xương
C.  
cao huyết áp
D.  
tăng đường huyết
E.  
thay đổi hành vi
Câu 28: 0.2 điểm
190 : trong bệnh thalasemia, gen non-α nằm trên nhiễm sắc thể nào sau đây :
A.  
11
B.  
12
C.  
13
D.  
14
E.  
15
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
62: Thay đổi huyết học giai đoạn muộn trong thiếu máu do thiếu sắt
A.  
Sắt huyết thanh bình thường
B.  
Ferritein giảm
C.  
Hb tăng
D.  
Độ bảo hòa trong transFerritin giảm
Câu 30: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
24: bé có mẹ bị nhiễm rubella 3 tháng đầu, bé có tồn tại ống động mạch và có thể có các bệnh nào sau đây :
A.  
Tật đầu nhỏ
B.  
Đục thủy tinh thể
C.  
Điếc
D.  
Câm
Câu 31: 0.2 điểm
105: bệnh nhân được chẩn đoán là hemophilia A thể nhẹ , có xuất huyết ở khớp gối sau khi bị té do đá banh.ước lượng mức độ thiếu hụt yếu tố đông máu :
A.  
< 1%
B.  
1-5%
C.  
>5- ≤ 40%
D.  
> 40 %
Câu 32: 0.2 điểm
69 :xét nghiệm tìm nguyên thiếu máu thiếu sắt do kém hấp thu là :
A.  
Công thức máu
B.  
Ferritin
C.  
Fe huyết thanh
D.  
Soi phân
E.  
Điện di máu
Câu 33: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
22: Trên bệnh nhân tứ chứng Falot, các thuốc làm giảm nhịp tim trong cơn tím cấp là:
A.  
propanolol
B.  
esmolol
C.  
captopril
D.  
amlodipin
E.  
coversyl
Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
171: bé trai 11 tháng , nhập viện vì sốt ngày thứ 6. chẩn đoán bệnh kawasaki thể điển hình. Yếu tố nào sau đây góp phần chẩn đoán :
A.  
Diễn tiến lâm sàng
B.  
Siêu âm tim
C.  
ECG
D.  
CRP, VS
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
45: chỉ định đóng thông liên nhĩ :
A.  
Suy tim không kiểm soát bằng điều trị nội khoa
B.  
Nhiêm trùng phổi tái phát không kiểm soát bằng diều trị nội khoa
C.  
Tăng áp động mạch phổi
D.  
Giảm áp động mạch phổi
Câu 36: 0.2 điểm
60: Liều điều trị IVIG trong Kawasaki
A.  
100 mg/kg
B.  
500 mg/kg
C.  
1000 mg/kg
D.  
1500 mg/kg
E.  
2000 mg/kg
Câu 37: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
63: Chủng ngừa trước khi cắt lách trong Thalassemia
A.  
streptococcus pneumoniae
B.  
haemophilus influenzae type a
C.  
Neiseria Meningitides
D.  
rotavirus
Câu 38: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
19 : Prostaglandin được tổng hợp từ … dưới xúc tác của …trong giai đoạn đóng ống động mạch :
A.  
Acid arachidonic
B.  
Cox enzyme
C.  
Acid hydoic
D.  
Co enzyme
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
163: thang điểm đánh giá nguy cơ không đáp ứng vơi mạch vành gồm :
A.  
Thang điểm Kobayashi
B.  
Thang điểm Egami
C.  
Thang điểm Sano
D.  
Thang điểm Tremoulet
E.  
Thang điểm cetor
Câu 40: 0.2 điểm
52 : thông liên thất chiếm bao nhiêu phần trăm trong bệnh tim bẩm sinh :
A.  
20-30%
B.  
30-40%
C.  
40-50%
D.  
50-60%
Câu 41: 0.2 điểm
138 : theo Krichenko, hình dạng hình ống không co thắt là thuộc type nào :
A.  
Type A
B.  
Type B
C.  
Type C
D.  
Type D
E.  
Type E
Câu 42: 0.2 điểm
2: phòng ngừa bệnh nào sau đây trong khoảng 6 tháng sau phẩu thuật đóng thông liên thất :
A.  
viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
B.  
suy tim
C.  
viêm phổi tái phát
D.  
thiếu máu
Câu 43: 0.2 điểm
93: bệnh nhi được chẩn doán xuất huyết giảm tiểu cầu ,bé lơ mơ, có xuất hiện chấm , nốt xuất huyết ở vùng cẳng tay , chảy máu cam không tự cầm , nôn vọt. các cơ quan khác bình thường, phân độ xuất huyết của bé :
A.  
Độ I ( xuất huyết ít, nhẹ )
B.  
Độ II ( xuất huyết nhẹ
C.  
Độ III ( xuất huyết trung bình )
D.  
Độ IV ( xuất huyết nặng )
E.  
Độ IV ( xuất huyết nguy kịch)
Câu 44: 0.2 điểm
205: mục tiêu truyền máu trong bệnh thalasemia :
A.  
Không thiếu máu nặng
B.  
Duy trì Hb > 7g/dL
C.  
Giúp bệnh nhân có cuộc sống tối thiểu
D.  
Đạt hoạt động bình thường
Câu 45: 0.2 điểm
36: chỉ định đóng liên thất bằng dụng cụ
A.  
Thông liên thất phần buồng thất
B.  
Cân nặng > 5kg
C.  
Thông liên thất phần nhận
D.  
Lổ thông liên thất cách van động mạch chủ < 5mm
Câu 46: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
130 : bệnh β thalassemia là do hậu quả của :
A.  
Giảm chuỗi β[!sup!cl:$0$]
B.  
Dư chuỗi α[!sup:$0$]
C.  
Dư chuỗi α[!sup!cl:$+2$]
D.  
Giảm chuỗi β[!sup:$+2$]
Câu 47: 0.2 điểm
1: Phân áp oxy của tĩnh mạch rốn của tuần hoàn bào thai là bao nhiêu :
A.  
30-35%
B.  
40-50%
C.  
60-70%
D.  
70-80%
Câu 48: 0.2 điểm
75: trong bệnh hemophilia A bù 1 UI yếu tố VIII sẽ tăng được bao nhiêu % trong máu :
A.  
1%
B.  
2%
C.  
3%
D.  
4%
Câu 49: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
119 : các loại thuốc thải sắt trên thị trường :
A.  
Desferrioxame
B.  
Deferasirox
C.  
Deferiprone
D.  
Hemafolic
E.  
Ferlin
Câu 50: 0.2 điểm

197: phân loai β-thalassemia có β+:

A.  

Thalasemia nặng 

B.  

Thalasemia trung gian 

C.  

Thalasemia thể lặn

D.  

Thalasemia trait

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Nhi khoa 3 - Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên

9 mã đề 356 câu hỏi 1 giờ

55,364 xem4,257 thi

Đề thi trắc nghiệm Ôn luyện môn Nhi khoa 3 có đáp án

4 mã đề 176 câu hỏi 1 giờ

48,736 xem3,744 thi

Trắc nghiệm Nhị thức Niu tơn có đáp án (Phần 2)

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

191,041 xem14,691 thi

Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn có đáp án

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

156,333 xem12,021 thi

Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

166,669 xem12,816 thi