thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Sinh Lý - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Sinh lý dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về cơ chế hoạt động của cơ thể, sinh lý các hệ cơ quan, và các quy luật sinh học. Phù hợp để củng cố kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng phân tích và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Ôn Sinh Lý HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ Chế Hoạt Động Cơ Thể Sinh Lý Hệ Cơ Quan Quy Luật Sinh Học Đáp Án Sinh Lý Ôn Tập Sinh Lý Cơ Bản Luyện Thi HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hầu hết oxygen được vận chuyển trong máu ở dạng:
A.  
A CẢ Hòa tan trong huyết tương
B.  
Kết hợp với protein huyết tương
C.  
Kết hợp hóa học với heme ở trong các tế bào hồng cầu
D.  
Hòa tan trong các tế bào hồng cầu
Câu 2: 0.25 điểm
Câu 99 Vai trò yếu tố nội của dạ dày là:
A.  
Giúp biến đổi và hấp thu ion Fe
B.  
B Giúp hấp thu vitamin B12 ở ruột
C.  
Gíup hấp thu các acid amin
D.  
Giúp tiêu hóa các vitamin nhóm B ở ruột
E.  
Tham gia cùng HCl gây hoạt hóa pepsingen
Câu 3: 0.25 điểm
Hormone sinh dục nam testosteron có tác dụng Ngoại TRừ
A.  
Làm phát triển và cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài
B.  
b Làm tăng kích thước và sức mạnh của khung chậu
C.  
Giảm CHCS từ 5-10% so với nữ
D.  
Tăng khoảng 20% số lượng hồng cầu trong 1mm3 máu
E.  
E Tăng nhẹ sự tái hấp thu ion Na ở ống lượnxa
Câu 4: 0.25 điểm

Câu 63 Khi van động mạch mở có các hiện tượng xảy ra

A.  

Các van nhĩ thất đóng, các tâm thất giãn, máu vào các động mạch

B.  

B Các tâm thất co,máu vào các động mạch các van nhĩ thất đóng

C.  

Các tâm thất co, máu vào các động mạch, tầm nhĩ co

D.  

D Tâm nhĩ co, các tâm thất co máu vào các động mạch

Câu 5: 0.25 điểm
Bệnh suy tuyến yên ở người lớn thường gặp các biểu hiện, NGOẠI TRừ:
A.  
Giảm tiết hormone chuyển hóa đường của vỏ thượng thận
B.  
Tăng tiết các hormone hưởng sinh dục
C.  
C Suy tuyến giáp
D.  
Tăng cân do thiếu tác dụng thoái hóa mỹ của GH
Câu 6: 0.25 điểm
Cấu trúc màng trước synap gồm:
A.  
Là tận cùng sợi trục có myelin
B.  
Là tạn cùng sợi trục không myelin, nhiều kênh K+
C.  
Có nhiều kênh Ca++ và các Receptor đặc hiệu
D.  
Có nhiều kênh Na+, kênh Ca++ và các túi synap
E.  
Có nhiều kênh Na+, K+ và chất trung gian hóa học
Câu 7: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính làm di chuyển tình hoàn ra nằm ngoài ổ bụng ở trẻ sơ sinh là do.
A.  
Tác dụng của GnRH vùng dưới đồi
B.  
Tác dụng của GH tiền yên
C.  
Nồng độ Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai ở tháng thứ 7-9.
D.  
Sự có mặt của HCG nhau thai
Câu 8: 0.25 điểm
Vị trí và đặc điểm hoạt động của trung khu phản xạ điều nhiệt là.
A.  
A ở hành-cầu não và vùng dưới đồi.
B.  
Trung khu chống nóng ở tủy sống, trong khu chống lạnh ở nành não.
C.  
Trung khu chống nóng ở nửa trước, trung khu chống lạnh ở nửa sau vùng dưới đồi.
D.  
D Khi bị nhiễm khuẩn sẽ hoạt hóa trung khu điều nhiệt
E.  
E Khi nhiễm lạnh trung khu điều nhiệt bị tê liệt.
Câu 9: 0.25 điểm
Các đặc tính vật lý của máu gồm
A.  
Nhiệt độ của máu 37OC, pH 7,15-7,25, độ nhớt gấp 1,5 lần nước
B.  
b Nhiệt độ của máu 37.5OC, pH 7,25-7,35, độ nhớt gấp 2,5 lần nước
C.  
c Nhiệt độ của máu 38OC, pH 7,35-7,45, độ nhớt gấp 4,5 lần nước
D.  
d Nhiệt độ của máu 38OC, pH 7,35-7,45, độ nhớt gấp 5,5 lần nước
Câu 10: 0.25 điểm
Các enzym tiêu hoá protein của dịch tụy gồm:
A.  
A Trypsin, chymotrypsin, pepsin, lipase,
B.  
B rypsin. chymotrypsin, nuclcotidase, carboxypeptidase
C.  
Trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase.
D.  
Trypsin, chymotrypsin, aminopeptidase.
E.  
Trypsin, chymosin, dipeptidase
Câu 11: 0.25 điểm
Câu 77 Nhóm glucocorticoid có tác dụng.
A.  
A chống viêm, chống chảy máu dạ dày.
B.  
B chống viêm, chống dị ứng, chống thải loại mảnh ghép.
C.  
Chông dị ứng, chống ức chế miễn dịch
D.  
hoạt hóa bạch cầu ympho và mong làm tăng đáp ứng miễn dịch.
E.  
E tăng tiết dịch vị và dịch tuy nhiều acid và enzym
Câu 12: 0.25 điểm
Cầu 56: Các thành phần chính của dịch vị có tác dụng:
A.  
HCl làm hoạt hóa Trypsin và pepsin.
B.  
Pepsin phân cắt khoảng 10% protein thức ăn thành các đoạn peptid.
C.  
Yếu tố nội dạ dày làm tăng hấp thu các vitamin nhóm B ở ruột.
D.  
Chymosin phân cắt một loại protein có trong sữa.
E.  
E Lipase thuỷ phân phần lớn các chất lipid của thức ăn
Câu 13: 0.25 điểm
Các chất được tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa, cụ thể là
A.  
Na tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực và khuếch tán
B.  
25%Na+ được tái hấp thu tại đây
C.  
Ion H+ đào thải dưới dạng H2CO3
D.  
Bài tiết K+ dưới tác dụng của aldosteron
E.  
Trung bình 1 phút có 200ml dung dịch qua ống lượn xa
Câu 14: 0.25 điểm
Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến mức lọc cầu thận
A.  
Lưu lượng máu đến thận
B.  
Hệ số lọc Kf
C.  
C áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
D.  
áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
E.  
E, áp suất keo trong huyết tương
Câu 15: 0.25 điểm
ở ống lượn xa, nước được tái hấp thu nhờ:
A.  
Hormone aldosteron của vỏ thượng thận
B.  
Hormon ADH của hậu yên
C.  
Dịch đến ống lươn xa là dịch đẳng trương
D.  
Dịch đến ống lươn xa là dịch ưu trương
E.  
Lưu lượng nước tiểu qua ống lượn xa là 15ml/phút
Câu 16: 0.25 điểm
Tất cả máu về tâm thất ở giai đoạn
A.  
A Tâm nhĩ thu
B.  
Tầm nhĩ trương
C.  
C Tâm thất trương
D.  
D Tâm trương toàn bộ
Câu 17: 0.25 điểm
Chất không được tái hấp thu ở ống lượn gần là
A.  
Khoảng 65% Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần
B.  
Glucose chỉ được tái hấp thu ở ống lượn gần
C.  
Creatinin
D.  
Nước không được tái hấp thu hoàn toàn
E.  
Kali được tái hấp thu hoàn toàn
Câu 18: 0.25 điểm
Cau76 Tại ống thận các chất được tái hấp thu là:
A.  
A Na+ được tải hấp thu tích cựcở bờ lòng ông
B.  
Na+ ở ống lượn xa và ống góp được tái hấp thu tăng lên nhờ aldosteron
C.  
Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ông lượn xa
D.  
D Protein được tái hấp thu chủ yếu ông Pợn xa
E.  
E HCO3- được tái hấp thu trực tiếp vào máy
Câu 19: 0.25 điểm

Câu 65:Điều nào sau đây là đúng khi hít vào?

A.  

A áp lực trong màng phổi là dương

B.  

Thể tích trong phổi nhỏ hơn dung tích căn chức năng (FRC)

C.  

áp suất phế nang bằng áp suất khí quyển

D.  

áp suất phế nang cao hơn áp suất khí quyển

E.  

E, áp suất trong màng phổi âm hơn so với lúc thở ra

Câu 20: 0.25 điểm
Thụ thể nhiệt có đặc điểm khác so với các loại thụ thể nhận cảm giác khác (xúc giác, rung xóc) là:
A.  
Có 2 loại thụ thể riêng biệt
B.  
Nằm ở sâu hơn các loại thụ thể xúc giác, rung xóc.
C.  
Nằm nông hơn các loại thụ thể xúc giác, rung xóc.
D.  
Sự cảm nhận cảm giác phụ thuộc vào nền nhiệt độ môi trường.
E.  
Không có tính thích nghi.
Câu 21: 0.25 điểm
Chức năng của protein huyết tương là:
A.  
A Duy trì áp suất thẩm thấu của máu, bảo vệ cơ thể
B.  
Duy trì cân bằng nước giữa màu và dịch vẽ bảo vệ cơ thể
C.  
Duy trì cân bằng nước, áp suất thẩm thấu, bảo vệ cơ thể
D.  
Duy trì áp suất thẩm thấu, duy trì thể tích máu, vận chuyển chất, bảo vệ cơ thể
Câu 22: 0.25 điểm
Trong điều kiện quá tải nhiệt (nhiệt độ môi trường từ 350C trở lên), con đường thải nhiệt quan trọng nhất của cơ thể là
A.  
A Dẫn truyền nhiệt và bức xạ nhiệt.
B.  
B Truyền nhiệt đối lưu và bốc hơi nước,
C.  
Bức xạ nhiệt và đổi lưu nhiệt,
D.  
Bốc hơi nước và bức xạ nhiệt.
E.  
Bốc hơi nước.
Câu 23: 0.25 điểm
Chuyển hoá cơ sở được quy ước là:
A.  
Khả năng tạo năng lượng lớn nhất trong ngày.
B.  
Năng lượng cần thiết để duy trì sự sống bình thường.
C.  
Năng lượng cần thiết để duy trì cơ thể khi nằm nghỉ.
D.  
Năng lượng cần thiết cho hoạt động các cơ quan trọng yếu.
E.  
E Năng lượng tối thiểu để có thể tồn tại trong điều kiện cơ sở
Câu 24: 0.25 điểm
Trẻ sinh non ở tuần thai thứ 25 bị hội chứng suy hô hấp cấp sơ sinh. Điều nào sau đây sảy ra ở trẻ sơ sinh này?
A.  
PO2 động mạch 100mmHg
B.  
Xẹp các phế nang nhỏ
C.  
Tăng khả năng giãn nở của phổi
D.  
Nhịp thở bình thường
Câu 25: 0.25 điểm
Động tác hít vào thông thường do
A.  
Các cơ liên sườn và cơ thành ngực co lại và là các cơ hô hấp quan trọng
B.  
Các cơ hít vào thông thường co lại, cơ hô hấp quan trọng là cơ hoành
C.  
Cơ liên sườn trong co lại, là động tác có ý thức
D.  
Các cơ thành ngực co lại, là động tác thụ động
Câu 26: 0.25 điểm
Các chất hóa học kích thích bài tiết mạnh HCl ở dạ dày là:
A.  
A Gastrin, Enterogastrin và secretin.
B.  
Dây X, gastrin, histamine và somatostatin
C.  
C Dây X, enterogastrin, histamine và gastrin.
D.  
Gastrin, chymosin, enterogastrin và đây X.
E.  
E Acetylcholine histamine, gastrin và typsin.
Câu 27: 0.25 điểm

Câu55: Insulin của tụy nội tiết có tác dụng

A.  

A Tăng tổng hợp protein và glucid ở tất cả các mô.

B.  

Tăng tổng hợp protein, giảm sử dụng glucose ở mô

C.  

Tăng tổng hợp protein, tăng phân ly glycogen ở gan làm tăng đường máu.

D.  

Tăng tổng hợp glycogen dự trữ ở gan và cơ, tổng hợp lipid dự trữ tham gia điều hòa đường

E.  

Tăng tổng hợp glycogen gan và phân giải glucose ở cơ, tham gia điều hòa đường máu

Câu 28: 0.25 điểm
Khi hemoglobin (Hb) vận chuyển oxygen thì
A.  
Oxygen gắn với Fe2+ của heme, mỗi phần tử HD gắn được 1 phần tử oxygen
B.  
Oxygen gắn với Fe2+ của heme, mỗi phần tử Hb gắn được 4 phần tử Oxygen
C.  
C Oxygen gắn với globin của Hb, mỗi phân tử HD gắn được phân tử Cygen
D.  
Oxygen gắn với globulin của Hb, mỗi phần tử Hb găn được 4 phần tử Oxygen
Câu 29: 0.25 điểm
Yếu tố chính điều hòa thể tích tâm thu là
A.  
Thần kinh giao cảm
B.  
Thần kinh đối giao cảm
C.  
C Luật Frank - Starling
D.  
pH máu động mạch
Câu 30: 0.25 điểm
Điều đúng về chức năng tiểu não là:
A.  
Điều hòa trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể (1)
B.  
Điều hòa hoạt động nội tạng và phối hợp động tác không tùy ý (2)
C.  
Điều hòa cơ phát âm và chỉ huy vận động nửa người bên đối diện (3)
D.  
Điều hòa các PX thực vật và điều chỉnh động tác đúng tầm, đúng hướng (4)
E.  
Cả 1 và 4 đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Dung dịch từ quai Henie đi ra là dung dịch
A.  
Nhược trương
B.  
Đẳng trương
C.  
Ưu trương
D.  
Dung dịch đã được pha loãng
E.  
Tương đối loãng
Câu 32: 0.25 điểm
Hormone tuyến giáp (Thyroxin) có tác dụng lên chuyển hóa hydratcacbon bằng:
A.  
A Tăng nhanh thoái hóa glucose ở tế bào và giăm bài tiết insulin
B.  
B Tăng phân giải glycogen và tăng tạo đường mới
C.  
Giảm hấp thu glucose ở ruột và tăng phân giải glycogen
D.  
Tăng tạo đường mới ở ruột và giảm insulin
E.  
E Tăng bài tiết insulin và giảm hấp thu ở ruột
Câu 33: 0.25 điểm
Nguồn gốc và chức năng của các protein trong máu là:
A.  
Albumin sản xuất bởi gan, tạo ra phần lớn áp suất keo của máu và vận chuyển chất
B.  
Các alpha, beta globulin sản xuất bởi các tế bào đáp ứng miễn dịch
C.  
Các gamma globulin được sản xuất ở gan, có chức năng vận chuyển các chất như lipid, ion kim loại, vitamin
D.  
Các protein của các tuyến nội tiết tạo ra một nửa áp suất keo của mau
Câu 34: 0.25 điểm
Trao đổi chất ở quai Henie có đặc điểm
A.  
Nhánh lên có tính thấm cao với Na+ thụ động do chênh lệch điện hóa
B.  
Nhánh xuống có tính thấm nước cao do tác dụng của ADH
C.  
Nồng độ Na+ ở chóp quai là cao nhất
D.  
Aldosteron gây tái hấp thu mạng Na+ ở phần chóp quai
Câu 35: 0.25 điểm
Các hormone kiểm soát huyết áp động mạch ngắn hạn là:
A.  
Norepinephrine làm tăng lưu lượng tim
B.  
Epinephrine làm tăng lưu lượng tim, co mạch chung, giãn mạch cơ xương, cơ tim.
C.  
Aldosterone làm tăng tái hấp thu nước
D.  
Anglotensiogen làm co mạch
Câu 36: 0.25 điểm
Hormone kích vỏ thượng thận (ACTH) của tiền yên có tác dụng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tăng sinh tế bào lớp bó và lớp lưới
B.  
Ức chế enzym proteinkinase A tổng hợp và bài tiết kích tỏ vỏ thượng thận
C.  
Tăng quá trình học tập và trí nhớ
D.  
Kích thích tế bào sắc tố sản xuất melanin
Câu 37: 0.25 điểm
Câu 82 Sẽ đánh giá một người chắc chắn bị sốt khi thân nhiệt của người đó là.
A.  
A Lúc nghỉ ngơi có nhiệt độ đo ở nách > 37,5oC. (1)
B.  
B Ngay sau lao động nặng có nhiệt độ đo ở trán > 37,50C (2)
C.  
Ngay sau khi ăn no có nhiệt độ đo ở nách >37,50C (3)
D.  
Khi mới đi ở ngoài nắng vào nhà đo nhiệt độ ở trán > 37,50C (4)
E.  
Cà (1) và (3).
Câu 38: 0.25 điểm
Câu98 ở ống lượn xa, đâu không phải là tác dụng của ADH với hoạt động tái hấp thu nước
A.  
ADH tác dụng thông qua AMP vòng để hoạt hóa hyaluronidase
B.  
ADH ức chê enzym hyaluronidase
C.  
Theo Cơ chẽ chủ động thông qua ADH điều hòa.
D.  
Nhờ ADH hoạt hóa hyaluronidase thuy phấn hyaluronic mở rộng ở màng cho nước đi qua
Câu 39: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây không phải là cấu trúc của màng lọc
A.  
Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
B.  
B Màng đáy
C.  
Các khoảng khe của màng lọc
D.  
Macula densa
E.  
Tế bào biểu mô của bọc Bowman
Câu 40: 0.25 điểm
Câu 117 Thông khí phút là.
A.  
A Là thể tích khí thở ra trong một phút
B.  
B Là thể tích khí hít vào trong một phút
C.  
C Là thể tích khí hít vào hoặc thở ra bình thường trong một phút
D.  
Là toàn bộ thể tích khí được trao đổi với màu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Ký Sinh Trùng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Ký sinh trùng. Nội dung bao gồm các kiến thức về vòng đời ký sinh, tác động của ký sinh trùng đến sức khỏe con người, và phương pháp phòng chống hiệu quả. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

171 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

91,848 lượt xem 49,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn Tập Lí Sinh - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tăng cường kiến thức với ôn tập lí sinh từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm và lý thuyết cơ bản về lí sinh, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ bạn kiểm tra và nâng cao kỹ năng học tập hiệu quả.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,765 lượt xem 46,697 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 4. Cảm ứng ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề thi chuyên sâu về chủ đề Cảm ứng ở sinh vật, tập trung vào các kiến thức quan trọng và bài tập thực hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi môn Sinh học.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

286,704 lượt xem 154,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 2. Sinh học vi sinh vật và virus có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề ôn luyện về chủ đề Sinh học vi sinh vật và virus, cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình lớp 12. Đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu sâu về nội dung và cải thiện kỹ năng làm bài thi môn Sinh học.

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

286,233 lượt xem 154,105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề thi chủ đề Sinh thái học, giúp học sinh lớp 12 hệ thống lại kiến thức và rèn luyện các kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Đề thi được biên soạn với cấu trúc phù hợp, bám sát chương trình học, kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, hỗ trợ học sinh tự đánh giá và nâng cao trình độ.

140 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

228,101 lượt xem 122,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề trắc nghiệm chuyên sâu về chủ đề Trao đổi chất và Chuyển hóa năng lượng trong chương trình Sinh học lớp 12. Nội dung bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng cao, kèm lời giải và đáp án cụ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để học sinh nắm vững kiến thức nền tảng và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,486 lượt xem 121,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ tài liệu trắc nghiệm chi tiết giúp học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Đề thi được xây dựng dựa trên khung chương trình chính thức của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, cùng với đáp án và lời giải chi tiết. Đây là nguồn ôn luyện hiệu quả, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Hướng dẫn phù hợp với học sinh muốn cải thiện điểm số và củng cố kiến thức.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

238,849 lượt xem 128,597 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 8. Tiến hoá có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Tài liệu ôn luyện chuyên sâu về chủ đề Tiến hoá trong chương trình Sinh học lớp 12. Đề thi gồm nhiều dạng câu hỏi lý thuyết và ứng dụng, cung cấp đáp án kèm giải thích chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh củng cố kiến thức trọng tâm về tiến hoá và rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác.

147 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,128 lượt xem 121,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 1: Sinh học tế bào có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Hướng dẫn ôn thi Tốt nghiệp Sinh học 12
Chủ đề 1: SINH HỌC TẾ BÀO
Tốt nghiệp THPT;Sinh học

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

315,958 lượt xem 170,121 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!