thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 2)

Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 4 x + 2 y 2 z 2 = 0 . Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(2;-1;1)
B.  
(4;-2;2)
C.  
(-4;2;-2)
D.  
(2;1;-1)
Câu 2: 1 điểm

Trên khoảng 0 ; + , đạo hàm của hàm số y = x 2 e  

A.  
y ' = 2 x 2 e 1
B.  
y ' = 2 e . x 2 e
C.  
y ' = 2 e . x 2 e 1
D.  
y ' = 2 e . x e 1
Câu 3: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = 3 x + 1 x 2    là đường thẳng có phương trình

A.  
y = 1 2
B.  
y = 1 3
C.  
y=3
D.  
y = 2
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian (Oxyz), mặt phẳng P : x 2 y + 3 z 4 = 0  có một vectơ pháp tuyến có tọa độ là

A.  
(1;2;3)
B.  
(-2;3;-4)
C.  
(1;-2;3)
D.  
(-1;-2;3)
Câu 5: 1 điểm

Nếu 2 3 f x d x = 1   2 3 g x d x = 5  thì 2 3 f x + g x d x  bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
-5
D.  
3
Câu 6: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ( d ) : x 3 2 = y + 1 1 = z 4 . Điểm nào dưới đây thuộc (d)
A.  
M(3;-1;0)
B.  
P(-3;1;0)
C.  
Q(0;-1;3)
D.  
N(2;-1;4)
Câu 7: 1 điểm

Cho cấp số cộng u n  với u 1 = 3  và công sai d=-2 Giá trị u 4  bằng

A.  
-9
B.  
-5
C.  
4
D.  
6
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

Cho hàm số y=ax^3 +bx^2 +cx +d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là (ảnh 1)
A.  
(1;0)
B.  
(-1;-2)
C.  
(0;2)
D.  
(1;2)
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P : 2 x + 3 y z + 3 = 0 ?

A.  
D(2;2;-1)
B.  
A(2;-2;-1)
C.  
B(-2;-2;1)
D.  
C(2;-2;1)
Câu 10: 1 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z=-3+4i có toạ độ là

A.  
(-3;4)
B.  
(-3;-4)
C.  
(3;4)
D.  
(4;-3)
Câu 11: 1 điểm

Số phức z = 5 -12i có môđun bằng

A.  
13
B.  
7
C.  
17
D.  
13
Câu 12: 1 điểm

Trên khoảng 3 ; + , đạo hàm của hàm số y = log 5 x 3  

A.  
y ' = 1 x 3 ln 5
B.  
y ' = ln 5 x 3
C.  
y ' = 1 x 3
D.  
y ' = 3 x 3 ln 5
Câu 13: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x 2 x + 3  là đường thẳng có phương trình

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = -3
D.  
x = 3
Câu 14: 1 điểm

Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O;R) theo giao tuyến là đường tròn tâm I O , bán kính r . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
O I 2 = r 2 + R 2
B.  
r 2 = R 2 + O I 2
C.  
R 2 = r 2 + O I 2
D.  
R 2 = r 2 O I 2
Câu 15: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
15
B.  
10
C.  
15
D.  
22
Câu 16: 1 điểm

Cho hai số phức z1= 2 - 3i,z2 = 1 +i . Phần thực của số phức z1,z2 bằng

A.  
-5
B.  
3
C.  
5
D.  
-1
Câu 17: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)
A.  
y = x 4 + 4 x 2 + 2
B.  
y = x 4 3 x 2 + 2
C.  
y = x 4 + 3 x 2 + 2
D.  
y = x 3 3 x 2 + 2
Câu 18: 1 điểm

Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, B C = 3 2 , SA vuông góc với đáy và SA= 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A.  
12
B.  
18
C.  
6
D.  
3
Câu 19: 1 điểm

Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  
π r h
B.  
2 π r r + h
C.  
2 π r h
D.  
π r 2 h
Câu 20: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 1 > 9  

A.  
; 3
B.  
; 1
C.  
1 ; +
D.  
3 ; +
Câu 21: 1 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 e 2 x 5 e x + 7 = 1  bằng

A.  
e + 4
B.  
4e
C.  
ln4
D.  
4
Câu 22: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z + 3 i = z 2  là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.

A.  
6
B.  
2 2 .
C.  
3 2 .
D.  
18
Câu 23: 1 điểm

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

A.  
24
B.  
360
C.  
68
D.  
120
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x = x x + 3 x 1 2  với mọi x .  Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
x = 0
B.  
x = -1
C.  
x = 1
D.  
x = -3
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên 0 ; +  thỏa mãn f x > 0, x 0   x + 1 f ' x = f x x + 2 , x 0.  Tính  f 2 f 1 .

A.  
ln 9 8 .
B.  
1 2 ln 9 8 .
C.  
ln 4 3 .
D.  
1 2 ln 4 3 .
Câu 26: 1 điểm

Gọi x 1 , x 2  (với x 1 < x 2 ) là các nghiệm của phương trình log 5 4 x 2 4 x + 1 2 x + 4 x 2 = 6 x 1 . Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn a 4 x 1 + x 2 ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 27: 1 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 1 x 2  và y = 0 quanh trục Ox   bằng

A.  
16 π 15
B.  
16 15
C.  
9 π 15
D.  
9 15
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)
A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
5
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số f(x)   liên tục trên tập R  f ( x ) d x = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f ( 2 x 3 )  d x = 3 2 F ( 2 x 3 ) + C
B.  
f ( 2 x 3 )  d x = 1 2 F ( 2 x 3 ) + C
C.  
f ( 2 x 3 )  d x = 1 3 F ( 2 x 3 ) + C
D.  
f ( 2 x 3 )  d x = 2 F ( 2 x 3 ) + C
Câu 30: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 3 < 3  

A.  
; 6
B.  
(3;9)
C.  
; 11
D.  
(3;11)
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x = t y = 1 t z = 2 + t . Đường thẳng d đi qua điểm

A.  
K 1 ; 1 ; 1
B.  
E 1 ; 1 ; 2
C.  
F 0 ; 1 ; 2
D.  
H 1 ; 2 ; 0
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 2 ; 1 , B 0 ; 1 ; 2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB 

A.  
2 ; 3 ; 3
B.  
1 ; 1 2 ; 3 2
C.  
2 ; 3 ; 3
D.  
2 ; 1 ; 3
Câu 33: 1 điểm

Với x ,y   là các số thực dương và 0 < a 1 . Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
log a x y = log a x + log a y
B.  
log a x + y = log a x + log a y
C.  
log a x y = log a x log a y
D.  
log a x n = n log a x    n
Câu 34: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f x = x 3 + 2 x 2  

A.  
3 x 2 + 4 x + C
B.  
x 4 3 + x 3 4 + C
C.  
x 4 4 + 2 x 3 3 + C
D.  
x 4 + x 3 + C
Câu 35: 1 điểm

Cho 0 1 f x d x = 3   2 1 f x d x = 2 . Khi đó 0 2 f x d x  bằng

A.  
1
B.  
5
C.  
6
D.  
-1
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số f x = e x sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f x d x = e x + cos x + C
B.  
f x d x = e x cos x + C
C.  
f x d x = 1 2 e 2 x + cos x + C
D.  
f x d x = 1 2 e 2 x cos x + C
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
3 ; +
B.  
(-2;3)
C.  
; 2
D.  
(-3;5)
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1 ; 2 ; 5   N 5 ; 4 ; 1 . Mặt phẳng trung trực của MN 

A.  
3 x + y + 3 z 3 = 0
B.  
2 x + 3 y 3 z 3 = 0
C.  
x + 3 y + 3 z 3 = 0
D.  
3 x + y + 3 z 6 = 0
Câu 39: 1 điểm

Nếu 1 2 f x d x = 3  thì 1 2 1 3 f x 2 x d x  bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
-1
D.  
-2
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P 2 ; 3 ; 1   Q 4 ; 1 ; 7 . Đường thẳng PQ có phương trình là

A.  
x = 2 + 3 t y = 3 + 2 t z = 1 + 4 t .
B.  
x = 3 2 t y = 2 3 t z = 4 t .
C.  
x = 2 + 3 t y = 3 2 t z = 1 + 4 t .
D.  
x = 2 + 3 t y = 3 2 t z = 1 + 4 t .
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, gọi T là tập tất cả các số nguyên m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x 2 ( m 1 ) z + 4 m 2 15 = 0  là phương trình của một mặt cầu. Số phần tử của T 

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
7
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn f x = 4 x 3 + k  với k = 0 1 x 2 f ( x 2 ) d x . Khi đó 0 1 f ( x ) d x  bằng

A.  
3 2 .
B.  
5 3 .
C.  
2
D.  
2 3 .
Câu 43: 1 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 1 = 2 z + m  (là tham số thực). Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z thỏa mãn z = 3 . Tổng các phần tử của T bằng

A.  
15
B.  
20
C.  
8
D.  
12
Câu 44: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn 4 z z ¯ 15 i = i z + z ¯ 1 2   2 z 1 + i  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 8 z 5 i .

A.  
8 3
B.  
2 29
C.  
12
D.  
4 13
Câu 45: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn 4 z z ¯ 15 i = i z + z ¯ 1 2   2 z 1 + i  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 8 z 5 i .

A.  
8 3
B.  
2 29
C.  
12
D.  
4 13
Câu 46: 1 điểm

Biết phương trình log 2 2 x + 1 x = 2 log 3 x 2 1 2 x  có một nghiệm có dạng x = a + b 2  với a,b là hai số nguyên. Tính a 2 b 2 .

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 2 ; 1 , B 1 ; 2 ; 3  và đường thẳng d : x + 1 2 = y 5 2 = z 1 . Gọi Δ  là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và khoảng cách từ B đến Δ  ngắn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Δ ?

A.  
u 4 1 ; 0 ; 2
B.  
u 1 2 ; 2 ; 1
C.  
u 3 2 ; 1 ; 6
D.  
u 2 5 ; 2 ; 3
Câu 48: 1 điểm

Cho khối chóp tứ giác SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,AB=AD = 2a , B C = 3 a 2 . Biết tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S  S A B A B C D . Gọi I là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp SICD  .

A.  
7 a 3 4
B.  
7 a 3 2 6
C.  
7 a 3 2 12
D.  
7 a 3 12
Câu 49: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 5. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 6 π . Xét tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn (C) còn D di chuyển trên mặt cầu (S)  . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A.  
21 3
B.  
81 3 4
C.  
41 3 2
D.  
20 3
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; 0 ) , B ( 3 ; 1 ; 4 )  và mặt phẳng ( P ) : x y + z + 1 = 0 . Gọi M là điểm nằm trên (P) sao cho | M A M B |  đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ của điểm M bằng

A.  
3 2 .
B.  
- 1 2 .
C.  
3 4 .
D.  
5 4 .
Câu 51: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 4 x 4 x 3 2 x 2 + 12 x + m 1  trên đoạn [0;2] không vượt quá 15?

A.  
19
B.  
27
C.  
17
D.  
24

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,933 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,662 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,188 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,954 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,370 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,818 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,334 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,490 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,342 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!