thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán 2024 (Đề 2)

Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 2, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, kiểm tra kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về các chuyên đề như hàm số, đạo hàm, tích phân, số phức, hình học không gian và xác suất. Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự đánh giá và ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: ôn thi THPT Toán đề thi thử Toán luyện thi tốt nghiệp THPT đề thi chuẩn Bộ GD câu hỏi trắc nghiệm Toán bài tập tự luận Toán đạo hàm tích phân số phức hình học không gian đáp án chi tiết

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

187,177 lượt xem 14,394 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 4 x + 2 y 2 z 2 = 0 . Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(2;-1;1)
B.  
(4;-2;2)
C.  
(-4;2;-2)
D.  
(2;1;-1)
Câu 2: 0.2 điểm

Trên khoảng 0 ; + , đạo hàm của hàm số y = x 2 e  

A.  
y ' = 2 x 2 e 1
B.  
y ' = 2 e . x 2 e
C.  
y ' = 2 e . x 2 e 1
D.  
y ' = 2 e . x e 1
Câu 3: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = 3 x + 1 x 2    là đường thẳng có phương trình

A.  
y = 1 2
B.  
y = 1 3
C.  
y=3
D.  
y = 2
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian (Oxyz), mặt phẳng P : x 2 y + 3 z 4 = 0  có một vectơ pháp tuyến có tọa độ là

A.  
(1;2;3)
B.  
(-2;3;-4)
C.  
(1;-2;3)
D.  
(-1;-2;3)
Câu 5: 0.2 điểm

Nếu 2 3 f x d x = 1   2 3 g x d x = 5  thì 2 3 f x + g x d x  bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
-5
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ( d ) : x 3 2 = y + 1 1 = z 4 . Điểm nào dưới đây thuộc (d)
A.  
M(3;-1;0)
B.  
P(-3;1;0)
C.  
Q(0;-1;3)
D.  
N(2;-1;4)
Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng u n  với u 1 = 3  và công sai d=-2 Giá trị u 4  bằng

A.  
-9
B.  
-5
C.  
4
D.  
6
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

Hình ảnh
A.  
(1;0)
B.  
(-1;-2)
C.  
(0;2)
D.  
(1;2)
Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P : 2 x + 3 y z + 3 = 0 ?

A.  
D(2;2;-1)
B.  
A(2;-2;-1)
C.  
B(-2;-2;1)
D.  
C(2;-2;1)
Câu 10: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z=-3+4i có toạ độ là

A.  
(-3;4)
B.  
(-3;-4)
C.  
(3;4)
D.  
(4;-3)
Câu 11: 0.2 điểm

Số phức z = 5 -12i có môđun bằng

A.  
13
B.  
7
C.  
17
D.  
13
Câu 12: 0.2 điểm

Trên khoảng 3 ; + , đạo hàm của hàm số y = log 5 x 3  

A.  
y ' = 1 x 3 ln 5
B.  
y ' = ln 5 x 3
C.  
y ' = 1 x 3
D.  
y ' = 3 x 3 ln 5
Câu 13: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x 2 x + 3  là đường thẳng có phương trình

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = -3
D.  
x = 3
Câu 14: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O;R) theo giao tuyến là đường tròn tâm I O , bán kính r . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
O I 2 = r 2 + R 2
B.  
r 2 = R 2 + O I 2
C.  
R 2 = r 2 + O I 2
D.  
R 2 = r 2 O I 2
Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
15
B.  
10
C.  
15
D.  
22
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1= 2 - 3i,z2 = 1 +i . Phần thực của số phức z1,z2 bằng

A.  
-5
B.  
3
C.  
5
D.  
-1
Câu 17: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Hình ảnh
A.  
y = x 4 + 4 x 2 + 2
B.  
y = x 4 3 x 2 + 2
C.  
y = x 4 + 3 x 2 + 2
D.  
y = x 3 3 x 2 + 2
Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, B C = 3 2 , SA vuông góc với đáy và SA= 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A.  
12
B.  
18
C.  
6
D.  
3
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  
π r h
B.  
2 π r r + h
C.  
2 π r h
D.  
π r 2 h
Câu 20: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 1 > 9  

A.  
; 3
B.  
; 1
C.  
1 ; +
D.  
3 ; +
Câu 21: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 e 2 x 5 e x + 7 = 1  bằng

A.  
e + 4
B.  
4e
C.  
ln4
D.  
4
Câu 22: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z + 3 i = z 2  là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.

A.  
6
B.  
2 2 .
C.  
3 2 .
D.  
18
Câu 23: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

A.  
24
B.  
360
C.  
68
D.  
120
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x = x x + 3 x 1 2  với mọi x .  Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
x = 0
B.  
x = -1
C.  
x = 1
D.  
x = -3
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên 0 ; +  thỏa mãn f x > 0, x 0   x + 1 f ' x = f x x + 2 , x 0.  Tính  f 2 f 1 .

A.  
ln 9 8 .
B.  
1 2 ln 9 8 .
C.  
ln 4 3 .
D.  
1 2 ln 4 3 .
Câu 26: 0.2 điểm

Gọi x 1 , x 2  (với x 1 < x 2 ) là các nghiệm của phương trình log 5 4 x 2 4 x + 1 2 x + 4 x 2 = 6 x 1 . Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn a 4 x 1 + x 2 ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 27: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 1 x 2  và y = 0 quanh trục Ox   bằng

A.  
16 π 15
B.  
16 15
C.  
9 π 15
D.  
9 15
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh
A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
5
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)   liên tục trên tập R  f ( x ) d x = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f ( 2 x 3 )  d x = 3 2 F ( 2 x 3 ) + C
B.  
f ( 2 x 3 )  d x = 1 2 F ( 2 x 3 ) + C
C.  
f ( 2 x 3 )  d x = 1 3 F ( 2 x 3 ) + C
D.  
f ( 2 x 3 )  d x = 2 F ( 2 x 3 ) + C
Câu 30: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 3 < 3  

A.  
; 6
B.  
(3;9)
C.  
; 11
D.  
(3;11)
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x = t y = 1 t z = 2 + t . Đường thẳng d đi qua điểm

A.  
K 1 ; 1 ; 1
B.  
E 1 ; 1 ; 2
C.  
F 0 ; 1 ; 2
D.  
H 1 ; 2 ; 0
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 2 ; 1 , B 0 ; 1 ; 2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB 

A.  
2 ; 3 ; 3
B.  
1 ; 1 2 ; 3 2
C.  
2 ; 3 ; 3
D.  
2 ; 1 ; 3
Câu 33: 0.2 điểm

Với x ,y   là các số thực dương và 0 < a 1 . Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
log a x y = log a x + log a y
B.  
log a x + y = log a x + log a y
C.  
log a x y = log a x log a y
D.  
log a x n = n log a x    n
Câu 34: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f x = x 3 + 2 x 2  

A.  
3 x 2 + 4 x + C
B.  
x 4 3 + x 3 4 + C
C.  
x 4 4 + 2 x 3 3 + C
D.  
x 4 + x 3 + C
Câu 35: 0.2 điểm

Cho 0 1 f x d x = 3   2 1 f x d x = 2 . Khi đó 0 2 f x d x  bằng

A.  
1
B.  
5
C.  
6
D.  
-1
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f x = e x sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f x d x = e x + cos x + C
B.  
f x d x = e x cos x + C
C.  
f x d x = 1 2 e 2 x + cos x + C
D.  
f x d x = 1 2 e 2 x cos x + C
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
3 ; +
B.  
(-2;3)
C.  
; 2
D.  
(-3;5)
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1 ; 2 ; 5   N 5 ; 4 ; 1 . Mặt phẳng trung trực của MN 

A.  
3 x + y + 3 z 3 = 0
B.  
2 x + 3 y 3 z 3 = 0
C.  
x + 3 y + 3 z 3 = 0
D.  
3 x + y + 3 z 6 = 0
Câu 39: 0.2 điểm

Nếu 1 2 f x d x = 3  thì 1 2 1 3 f x 2 x d x  bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
-1
D.  
-2
Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P 2 ; 3 ; 1   Q 4 ; 1 ; 7 . Đường thẳng PQ có phương trình là

A.  
x = 2 + 3 t y = 3 + 2 t z = 1 + 4 t .
B.  
x = 3 2 t y = 2 3 t z = 4 t .
C.  
x = 2 + 3 t y = 3 2 t z = 1 + 4 t .
D.  
x = 2 + 3 t y = 3 2 t z = 1 + 4 t .
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, gọi T là tập tất cả các số nguyên m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x 2 ( m 1 ) z + 4 m 2 15 = 0  là phương trình của một mặt cầu. Số phần tử của T 

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
7
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn f x = 4 x 3 + k  với k = 0 1 x 2 f ( x 2 ) d x . Khi đó 0 1 f ( x ) d x  bằng

A.  
3 2 .
B.  
5 3 .
C.  
2
D.  
2 3 .
Câu 43: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 1 = 2 z + m  (là tham số thực). Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z thỏa mãn z = 3 . Tổng các phần tử của T bằng

A.  
15
B.  
20
C.  
8
D.  
12
Câu 44: 0.2 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn 4 z z ¯ 15 i = i z + z ¯ 1 2   2 z 1 + i  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 8 z 5 i .

A.  
8 3
B.  
2 29
C.  
12
D.  
4 13
Câu 45: 0.2 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn 4 z z ¯ 15 i = i z + z ¯ 1 2   2 z 1 + i  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 8 z 5 i .

A.  
8 3
B.  
2 29
C.  
12
D.  
4 13
Câu 46: 0.2 điểm

Biết phương trình log 2 2 x + 1 x = 2 log 3 x 2 1 2 x  có một nghiệm có dạng x = a + b 2  với a,b là hai số nguyên. Tính a 2 b 2 .

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 2 ; 1 , B 1 ; 2 ; 3  và đường thẳng d : x + 1 2 = y 5 2 = z 1 . Gọi Δ  là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và khoảng cách từ B đến Δ  ngắn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Δ ?

A.  
u 4 1 ; 0 ; 2
B.  
u 1 2 ; 2 ; 1
C.  
u 3 2 ; 1 ; 6
D.  
u 2 5 ; 2 ; 3
Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,AB=AD = 2a , B C = 3 a 2 . Biết tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S  S A B A B C D . Gọi I là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp SICD  .

A.  
7 a 3 4
B.  
7 a 3 2 6
C.  
7 a 3 2 12
D.  
7 a 3 12
Câu 49: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 5. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 6 π . Xét tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn (C) còn D di chuyển trên mặt cầu (S)  . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A.  
21 3
B.  
81 3 4
C.  
41 3 2
D.  
20 3
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; 0 ) , B ( 3 ; 1 ; 4 )  và mặt phẳng ( P ) : x y + z + 1 = 0 . Gọi M là điểm nằm trên (P) sao cho | M A M B |  đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ của điểm M bằng

A.  
3 2 .
B.  
- 1 2 .
C.  
3 4 .
D.  
5 4 .

Đề thi tương tự

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

179,252 xem13,783 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

185,141 xem14,235 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

188,997 xem14,531 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

188,832 xem14,519 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

167,402 xem12,871 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

157,886 xem12,133 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

179,687 xem13,815 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

182,558 xem14,030 thi

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

183,728 xem14,127 thi