thumbnail

Đề Thi Quản Trị Marketing 1 - APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tổng hợp đề thi Quản Trị Marketing 1 dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển (APD). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!

Từ khoá: quản trị marketing 1 đề thi quản trị marketing trắc nghiệm quản trị marketing đáp án quản trị marketing ôn tập marketing APD Học viện Chính sách và Phát triển tài liệu quản trị marketing bài tập quản trị marketing thi thử quản trị marketing học marketing

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Giá trị dành cho khách hàng là:
A.  
Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
B.  
Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
C.  
Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách hàng.
D.  
Tất cả đều không đúng
Câu 2: 1 điểm
Lòng trung thành của khách hàng là:
A.  
Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầu
B.  
Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
C.  
Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
D.  
Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ
Câu 3: 1 điểm
Quan điểm marketing 4P và 4C:
A.  
Đối lập nhau
B.  
Mâu thuẫn nhau
C.  
Bổ sung cho nhau
D.  
Cả A, C
Câu 4: 1 điểm
Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của khách hàng (customer need and want) đối lập với phối thức nào sau đây:
A.  
Sản phẩm
B.  
Giá
C.  
Phân phối
D.  
Chiêu thị
Câu 5: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của người bán:
A.  
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
B.  
Sự hài lòng của người mua
C.  
Giá trị dành cho khách hàng
D.  
Giá sản phẩm/dịch vụ
Câu 6: 1 điểm
Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
A.  
Xác định marketing mix (4P, 4C)
B.  
Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
C.  
Định vị sản phẩm
D.  
Định vị giá trị
Câu 7: 1 điểm
Lý thuyết marketing giúp người kinh doanh:
A.  
Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
B.  
Không gặp phải con đường thất bại
C.  
Tăng thêm kinh nghiệm
D.  
Tăng xác suất thành công trong kinh doanh
Câu 8: 1 điểm
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá các phân khúc:
A.  
Quy mô của phân khúc
B.  
Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
C.  
Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
D.  
Mục tiêu của công ty
Câu 9: 1 điểm
Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
A.  
Tìm kiếm thông tin
B.  
Ý thức nhu cầu
C.  
Đánh giá các phương án
D.  
Quyết định mua
Câu 10: 1 điểm
Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra khả năng sinh lời:
A.  
Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận
B.  
Phần tích các tỷ số tài chính
C.  
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
D.  
Không có nội dung nào
Câu 11: 1 điểm
Đánh giá sự hài lòng của nhân viên marketing của doanh nghiệp thuộc nội dung nào của kiểm tra, điều chỉnh marketing:
A.  
Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
B.  
Kiểm tra khả năng sinh lời
C.  
Kiểm tra hiệu suất marketing
D.  
Kiểm tra chiến lược marketing
Câu 12: 1 điểm
Dịch vụ là:
A.  
Hàng hóa vô hình
B.  
Những hành vi
C.  
Những hoạt động
D.  
Câu B và C đúng
Câu 13: 1 điểm
Bản chất của dịch vụ là:
A.  
Một sản phẩm
B.  
Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
C.  
Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14: 1 điểm
Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:
A.  
Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân và tính dễ phân hủy.
B.  
Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân và tính không đồng nhất.
C.  
Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu và tính bất khả phân
D.  
Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu và tính dễ phân hủy.
Câu 15: 1 điểm
Marketing tương tác là:
A.  
Marketing quan hệ
B.  
Marketing giao dịch
C.  
Marketing nội bộ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 16: 1 điểm
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Theo 6 yếu tố (6P)
D.  
Theo 7 yếu tố (7P)
Câu 17: 1 điểm
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A.  
4 yếu tố (4P)
B.  
6 yếu tố (6P)
C.  
7 yếu tố (7P)
D.  
9 yếu tố (9P)
Câu 18: 1 điểm
Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
A.  
Nhân viên
B.  
Khách hàng
C.  
Thông đạt văn hóa và giá trị
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 19: 1 điểm
Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
A.  
Bán rẻ hơn
B.  
Thông tin nhanh hơn
C.  
Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
D.  
Làm đúng điều khách hàng cần
Câu 20: 1 điểm
Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
A.  
Tăng danh tiếng nhãn hiệu
B.  
Tạo thiện cảm
C.  
Thay đổi nhận thức của khách hàng
D.  
Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
Câu 21: 1 điểm
Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
A.  
Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
B.  
Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
C.  
Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
D.  
Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ
Câu 22: 1 điểm
Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:
A.  
Thị trường khách hàng và thị trường nội bộ
B.  
Thị trường cung ứng và thị trường trung gian
C.  
Thị trường tuyển dụng và thị trường quyền lực
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 23: 1 điểm
Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:
A.  
Giá trị tuyệt đối
B.  
Giá trị gia tăng
C.  
Giá trị cộng thêm
D.  
Giá trị mới
Câu 24: 1 điểm
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A.  
Product, Price, Place, Promotion
B.  
Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
C.  
Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service
D.  
Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence
Câu 25: 1 điểm
Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:
A.  
Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
B.  
Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
C.  
Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
D.  
Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động
Câu 26: 1 điểm
Mục tiêu của doanh nghiệp là:
A.  
Tối đa hoá lợi nhuận
B.  
Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
C.  
Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 27: 1 điểm
Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là:
A.  
Cung thường thấp hơn cầu
B.  
Khoa học, công nghệ phát triển
C.  
Giá thành sản phẩm cao
D.  
Cả A và C
Câu 28: 1 điểm
Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là:
A.  
Cung vượt cầu
B.  
Khách làm chủ thị trường
C.  
Cạnh tranh quyết liệt
D.  
Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
Câu 29: 1 điểm
Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là:
A.  
Khoa học, công nghệ phát triển
B.  
Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
C.  
Cạnh tranh quyết liệt
D.  
Cả A và B
Câu 30: 1 điểm
Điều kiện hình thành quan điểm marketing là:
A.  
Cung vượt cầu
B.  
Khách hàng làm chủ thị trường
C.  
Cạnh tranh quyết liệt
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 31: 1 điểm
Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 1 điểm
Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 33: 1 điểm
Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
A.  
Người bán
B.  
Người mua
C.  
Đồng thời của cả người bán và người mua
D.  
Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
Câu 34: 1 điểm
Thị trường (theo marketing) là:
A.  
Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
B.  
Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng
C.  
Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 35: 1 điểm
Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
A.  
Thứ 2
B.  
Thứ 3
C.  
Thứ 4
D.  
Thứ 5
Câu 36: 1 điểm
Ước muốn (wants) là:
A.  
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
B.  
Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
C.  
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 37: 1 điểm
Yêu cầu (Demands) là:
A.  
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
B.  
Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
C.  
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 38: 1 điểm
Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 1 điểm
Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người:
A.  
Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
B.  
Có khả năng thanh toán
C.  
Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 40: 1 điểm
Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
A.  
Môi trường kinh tế
B.  
Môi trường cạnh tranh
C.  
Môi trường công nghệ
D.  
Môi trường chính trị
Câu 41: 1 điểm
Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
A.  
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
B.  
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C.  
Xác định nguồn thông tin
D.  
Thu thập thông tin
Câu 42: 1 điểm
Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường:
A.  
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
B.  
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C.  
Thu thập thông tin
D.  
Xử lý thông tin
Câu 43: 1 điểm
Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm:
A.  
Trắc nghiệm
B.  
Điều tra phỏng vấn
C.  
Chuyên gia
D.  
Quan sát
Câu 44: 1 điểm
Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ:
A.  
Độc lập
B.  
Phụ thuộc
C.  
Hàng ngang
D.  
Đối lập
Câu 45: 1 điểm
Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 46: 1 điểm
Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có:
A.  
Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
B.  
Có thu nhập phù hợp
C.  
Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
D.  
Cả A, B, C
Câu 47: 1 điểm
Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
A.  
Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
B.  
Có đủ khả năng thanh toán
C.  
Có khả năng tiếp cận sản phẩm
D.  
Cả A, B và C
Câu 48: 1 điểm
Chất lượng sản phẩm là:
A.  
Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
B.  
Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
C.  
Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 49: 1 điểm
Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.”
A.  
Thường
B.  
Không
C.  
Thường không
D.  
Không thêm gì
Câu 50: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
A.  
Động cơ
B.  
Nhận thức
C.  
Lối sống
D.  
Niềm tin, thái độ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Quản Trị Marketing với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, phân tích thị trường, quản lý sản phẩm và thương hiệu. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

46 câu hỏi 2 mã đề 15 phút

87,050 lượt xem 46,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học - NTT - Đại Học Nguyễn Tất Thành (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi Quản Trị Học dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi được thiết kế để làm online, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

20,474 lượt xem 11,018 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Chiến Lược Làm Online Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tham gia ngay bộ đề thi Quản trị chiến lược làm bài online miễn phí, đi kèm đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng khoa học, bám sát nội dung học phần, giúp bạn ôn tập và đánh giá kiến thức hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với tài liệu hữu ích này!

360 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

373,191 lượt xem 200,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)Đại học - Cao đẳng
Khám phá đề thi môn Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi trực tuyến miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức quản trị cơ sở dữ liệu, từ lý thuyết đến thực hành. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

84,602 lượt xem 45,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học Miễn Phí Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Quốc Gia Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Truy cập bộ đề thi Quản trị học miễn phí có đáp án, dành riêng cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung giảng dạy và chương trình đào tạo. Cung cấp tài liệu chất lượng, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành. Tài liệu dễ dàng sử dụng mọi lúc, mọi nơi, giúp bạn sẵn sàng cho các kỳ thi quan trọng.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

82,065 lượt xem 44,177 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

412 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,417 lượt xem 48,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Kế Toán Quản Trị Tiếng Anh – Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi Kế Toán Quản Trị Tiếng Anh từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi bằng tiếng Anh về các khái niệm và kỹ năng kế toán quản trị, như phân tích chi phí, lập ngân sách, và ra quyết định tài chính, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

20,294 lượt xem 10,908 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực, bao gồm các câu hỏi về tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quản lý nhân sự, lập kế hoạch nguồn nhân lực, và các chiến lược quản trị nhân sự trong tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,789 lượt xem 47,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,568 lượt xem 6,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!