thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm và số liệu quan trọng về dân số học, bao gồm sự phát triển dân số, phân bố dân số, và các chính sách dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm dân số họcôn thi dân số họcĐại học Tây Nguyên TNUcâu hỏi trắc nghiệm dân số họctài liệu ôn tập dân số họckỳ thi dân số họctrắc nghiệm dân số học có đáp ánluyện thi dân số học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
23Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất xuất cư thấp nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Đồng bằng sông Hồng
Câu 2: 0.2 điểm
3Ý nào sau đây KHÔNG phải nguyên nhân của di dân:
A.  
Do nơi đang ở bị giải tỏa
B.  
Do lực hút của nơi đến
C.  
Do lực đẩy của nơi đi
D.  
Do mất cân bằng giới tính khi sinh tại nơi đi
Câu 3: 0.2 điểm
Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đông dân nhất thế giới hiện nay.
A.  
Trung Quốc
B.  
Mêxico
C.  
Indonexia
D.  
Ấn độ
Câu 4: 0.2 điểm
Y tế tác động đến quá trình biến động dân số tự nhiên thông qua sự trợ giúp, NGOẠI TRỪ :
A.  
Trợ giúp sinh đẻ
B.  
Trợ giúp khắc phục vô sinh
C.  
Trợ giúp xóa đói giảm nghèo
D.  
Trợ giúp ngừa thai, tránh sinh
Câu 5: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với Trung quốc:
A.  
Thấp hơn
B.  
Ngang bằng
C.  
Gần bằng
D.  
Cao hơn
Câu 6: 0.2 điểm
Quy mô dân số thế giới:
A.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 5 tỷ người
B.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 6 tỷ người
C.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 7 tỷ người
D.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 8 tỷ người
Câu 7: 0.2 điểm
8Đâu là hình thức di dân di chuyển con lắc:
A.  
Xuất khẩu lao động
B.  
Xây dựng vùng kinh tế mới
C.  
Đi học nước ngoài
D.  
Tìm việc làm ở các thành phố lân cận
Câu 8: 0.2 điểm
Khái niệm dân cư là:
A.  
Tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định.
B.  
Người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ.
C.  
Tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
D.  
Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 9: 0.2 điểm
21Tiền đề gây quá tải bệnh viên:
A.  
Dân số đông và tăng nhanh không kiểm soát được là tiền đề dẫn đến tình trạng quá tải
B.  
Nhận lực y tế tuyến dưới thiếu về số lượng và không yếu về chất lượng
C.  
Hệ thống chuyển tuyến trước đây không còn do ảnh hưởng của cơ chế thị trường
D.  
Trang thiết bị ở tuyến y tế không thiếu nhưng không có người sử dụng
Câu 10: 0.2 điểm
35Ý nào dưới đây không phải là nghĩa của tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi:
A.  
Là một chỉ tiêu đặc biệt quan trọng trong nghiên cứu dân số
B.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao nhất
C.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết thấp nhất
D.  
Tác động trực tiếp đến tuổi thọ trung bình của một dân cư
Câu 11: 0.2 điểm
26Các yếu tố dân số dẫn đến xuất hiện nhu cầu KHHGĐ bao gồm các yếu tố sau TRỪ:
A.  
Mức sinh cao
B.  
Mức sống tăng
C.  
Mức chết thấp
D.  
Dân số tăng nhanh
Câu 12: 0.2 điểm
Khái niệm phát triển:
A.  
Phát triển là quá trình một xã hội không có người thiếu ăn, thiếu mặc
B.  
Phát triển là quá trình một xã hội có mức tăng trưởng kinh tế cao
C.  
C . Phát triển là quá trình một xã hội đạt được mức thu nhập cao
D.  
Phát triển là quá trình một xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã hội ấy coi là thiết yếu
Câu 13: 0.2 điểm
17Ảnh hưởng tích cực của di dân, NGOẠI TRỪ:
A.  
Đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất
B.  
Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia
C.  
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo
D.  
Người đi làm, nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại
Câu 14: 0.2 điểm
Tháp dân số mở rộng chứng tỏ cho biết đặc điểm sau của dân số, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em trong những năm trước cao
B.  
Tỷ lệ dân số trẻ cao
C.  
Tỷ suất sinh trong những năm trước cao
D.  
Số dân đang có xu hướng tăng
Câu 15: 0.2 điểm
1Đặc điểm của di dân là
A.  
Phụ thuộc vào tình hình kinh tế
B.  
Diễn ra nhiều lần
C.  
Diễn ra trong khoảng thời gian nhất định
D.  
Phụ thuộc vào đặc điểm văn hóa
Câu 16: 0.2 điểm
2Chỉ số sinh nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều bởi cơ cấu dân số:
A.  
Tỷ suất sinh thô
B.  
Tỷ suất tái sinh thô
C.  
Tổng tỷ suất sinh
D.  
Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 17: 0.2 điểm
Tỷ lệ giới tính khi sinh tại Việt Nam năm 2015 là:
A.  
112.8
B.  
125.5
C.  
120.0
D.  
126.5
Câu 18: 0.2 điểm
Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:
A.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học.
B.  
Tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân.
C.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã hội
D.  
Các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội học
Câu 19: 0.2 điểm
Theo Thống kê năm 2013, tỉnh nào có quy mô dấn số thấp nhất trong các tỉnh sau:
A.  
Cao Bằng
B.  
Bắc Kạn
C.  
Gia Lai
D.  
Lai Châu
Câu 20: 0.2 điểm
17Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến những cặp sinh con thứ ba ở Việt Nam là:
A.  
Yếu tố văn hóa, xã hội và việc thích có con trai
B.  
Yếu tố kinh tế
C.  
Các yếu tố khoa học kĩ thuật hỗ trợ cho việc sinh con
D.  
Địa vị của bố mẹ
Câu 21: 0.2 điểm
Quy mô cơ cấu dân số trên một lãnh thổ, TRỪ:
A.  
A. Không ngừng biến động do sinh, chết, và di cư
B.  
B. Không ngừng biến động do sự biến đổi của thời gian
C.  
C. Không ngừng biến động do mỗi người chuyển từ độ tuổi này sang độ tuổi khác
D.  
D. Luôn luôn được nghiên cứu ở trạng thái động
Câu 22: 0.2 điểm
42Tại một nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình thấp phần lớn là do:
A.  
Tỷ suất chết của người già cao
B.  
Tỷ suất chết mẹ cao
C.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao
D.  
Tỷ suất chết thô cao
Câu 23: 0.2 điểm
57Tuổi thọ trung bình khi sinh của Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015 là:
A.  
74,5
B.  
73,3
C.  
74,3
D.  
73,5
Câu 24: 0.2 điểm
38Ở các nước phát triển:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường cao
B.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường thấp
C.  
Tỷ suất chết thô thấp
D.  
Không phương án trả lời nào đúng
Câu 25: 0.2 điểm
51Theo Tổng điều tra dân số năm 2009, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Tây nguyên
D.  
Khu vực miền núi phía Bắc
Câu 26: 0.2 điểm
Khái niệm về già hóa dân số theo Liên hợp quốc quy định khi:
A.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 7%
B.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 8%
C.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 9%
D.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 10%
Câu 27: 0.2 điểm
47Ở Việt Nam năm 2015, tỉnh nào sau đây có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Lai Châu
B.  
Kom Tum
C.  
Hà Giang
D.  
Đắc Nông
Câu 28: 0.2 điểm
56Ở Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015, tuổi thọ trung bình khi sinh vùng nào sau đây cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 29: 0.2 điểm
30Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 1999, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 30: 0.2 điểm
Theo Tổng điều tra Dân số Việt Nam năm 2009, mật độ dân số cao nhất tại:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Đông Nam bộ
D.  
Tây Nguyên
Câu 31: 0.2 điểm
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 32: 0.2 điểm
13Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ:
A.  
18 – 49
B.  
15 – 45
C.  
15 – 49
D.  
13 – 45
Câu 33: 0.2 điểm
Với thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh, tỷ số giới tính của việt Nam năm 2012:
A.  
125,8/100
B.  
130/100
C.  
112,3/100
D.  
120,7/100
Câu 34: 0.2 điểm
37Trong giai đoạn cách mạng công nghiệp ra đời, xu hướng chết thường là:
A.  
Mức chết vẫn cao
B.  
Mức chết giảm và đạt mức thấp
C.  
Nguyên nhân chết không thay đổi
D.  
Chủ yếu chết ở bệnh nhiễm trùng
Câu 35: 0.2 điểm
13Tỷ lệ đô thị hóa ở Việt Nam tính đến năm 2015 là:
A.  
20% đến dưới 25%
B.  
25% đến dưới 30%
C.  
30% đến dưới 35%
D.  
Từ 35% trở lên
Câu 36: 0.2 điểm
Theo số liệu điều tra năm 2012 của Việt Nam, độ tuổi lao động có bao nhiêu triệu người:
A.  
46
B.  
56
C.  
69
D.  
76
Câu 37: 0.2 điểm
Một quốc gia có cơ cấu Dân số vàng khi:
A.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 50%
B.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 55
C.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 60%
D.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 65%
Câu 38: 0.2 điểm
Trình độ học vấn của người phụ nữ càng thấp thì mức sinh của họ là:
A.  
Cao
B.  
Thấp
C.  
Trung bình
D.  
Cả 3 ý đều sai
Câu 39: 0.2 điểm
22Các lý do, điều kiện sau đây nêu lên sự cần thiết điều tra chọn mẫu dân số học TRỪ:
A.  
Thu thập số liệu dân số những mơi mà hệ thống đăng ký hộ tịch không có hoặc không đầy đủ
B.  
Thu thập những số liệu dân số phụ thêm ở những nơi khó thu thập trong tổng điều tra dân số
C.  
Tổng điều tra dân số và nhà ở sắp được tiến hành
D.  
Đánh giá độ chính xác của các nguồn dân số khác như tổng điều tra dân số và đăng ký hộ tịch
Câu 40: 0.2 điểm
Theo dự báo của LHQ cơ cấu “Dân số vàng” của Việt nam có thể kéo dài:
A.  
20 năm
B.  
30-40 năm
C.  
50 năm
D.  
60 năm
Câu 41: 0.2 điểm
15Di dân được định nghĩa theo nghĩa rộng là:
A.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một khoảng thời gian nhất định
B.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
C.  
Là sự chuyển dịch của của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
D.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 42: 0.2 điểm
6Có bao nhiêu cách phân loại di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 43: 0.2 điểm
46Tại quốc gia có mức chết cao, nhóm tuổi nào sau đây nữ giới có mức chết cao hơn nam giới:
A.  
55 – 59 tuổi
B.  
50 – 54 tuổi
C.  
5 – 9 tuổi
D.  
0 – 4 tuổi
Câu 44: 0.2 điểm
58Tỷ suất chết thô ở Việt Nam năm 2009 (số người chết/1000 dân, đơn vị %0):
A.  
7,0
B.  
6,8
C.  
6,6
D.  
7,2
Câu 45: 0.2 điểm
41Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi không đánh giá được:
A.  
Chất lượng chăm sóc y tế
B.  
Điều kiện kinh tế xã hội
C.  
Tiến bộ của y học
D.  
Mức chết bao trùm của dân số
Câu 46: 0.2 điểm
9Vùng nào ở Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất (năm 2009):
A.  
Đồng Bằng sông Hồng
B.  
Đồng Bằng sông Cửu Long
C.  
Đông Nam Bộ
D.  
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 47: 0.2 điểm
Tại Việt Nam tỷ lệ người cao tuổi 65 tuổi trở lên năm 2011 chiếm bao nhiêu %:
A.  
7%
B.  
9%
C.  
8%
D.  
10%
Câu 48: 0.2 điểm
22Nhu cầu đến hệ thống y tế (HTYT) và tỷ lệ gia tăng quy mô dân số, nếu tần suất nhu cầu đến HTYT không đổi thì :
A.  
Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ nghịch với số dân
B.  
Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ thuận với số dân
C.  
Nhu cầu đến HTYT không có liên quan gì với số dân
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
7Chỉ số nào dưới đây được sử dụng phổ biến và có ý nghĩa nhất để đo lường mức sinh của một quốc gia hay một khu vực:
A.  
Tỷ suất sinh chung
B.  
Tỷ suất sinh thô
C.  
Tổng tỷ suất sinh
D.  
Tỷ số trẻ em-phụ nữ
Câu 50: 0.2 điểm
25Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất di cư thuần túy thấp nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,337 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU), với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên TNU củng cố kiến thức, tự tin vượt qua các bài kiểm tra trong môn học Dân Số Học.

350 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

144,647 lượt xem 77,875 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dân số học, phân tích và nghiên cứu các yếu tố liên quan đến dân số. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên TNU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Dân Số Học.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,115 lượt xem 78,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

181 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

145,183 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Dân Số Học – Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Dân Số Học từ Đại Học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm, lý thuyết và số liệu liên quan đến dân số học, bao gồm cơ cấu dân số, tỷ lệ sinh tử, và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dân số, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

181 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

145,945 lượt xem 78,561 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,779 lượt xem 78,484 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,436 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dân Số Học với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong dân số học, cấu trúc dân số, quy luật tăng trưởng, tỷ lệ sinh - tử, di cư, và các yếu tố ảnh hưởng đến dân số. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức về nhân khẩu học và kỹ năng phân tích số liệu dân số, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,637 lượt xem 76,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp từ Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thiết kế kiến trúc, nguyên lý xây dựng và các yếu tố kỹ thuật trong kiến trúc dân dụng và công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,476 lượt xem 25,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!