thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU), với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên TNU củng cố kiến thức, tự tin vượt qua các bài kiểm tra trong môn học Dân Số Học.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Dân Số Học, Đại học Tây Nguyên, TNU, đề thi miễn phí Dân Số Học, đáp án chi tiết Dân Số Học, ôn tập Dân Số Học, kiểm tra Dân Số Học, câu hỏi Dân Số Học, tài liệu Dân Số Học TNU, giáo trình Dân Số Học, kỳ thi Dân Số Học TNU, học Dân Số Học online

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Theo Anghen "chất lượng dân cư là yếu tố vật chất, có nghĩa là các điều kiện kinh tế, là một mặt của..., coi như một trình độ phát triển của tư liệu sản xuất "
A.  
Yếu tố vật chất
B.  
Điều kiện kinh tế
C.  
Tư liệu sản xuất
D.  
Yếu tố kỹ thuật
Câu 2: 0.2 điểm
Phương trình cân bằng dân số :
A.  
P1 = P0 + ( B + D ) + ( I + O )
B.  
P1 = P0 - ( B - D ) – ( I + O )
C.  
P1 = P0 + ( B - D ) - ( I - O )
D.  
vd. P1 = P0 + ( B - D ) + ( I - O )
Câu 3: 0.2 điểm

Dân số tạm vắng là :

A.  

Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không

B.  

Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương

C.  

Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó

D.  

Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó

Câu 4: 0.2 điểm
Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là :
A.  
PMR
B.  
NMR
C.  
PNMR
D.  
IMR
Câu 5: 0.2 điểm
Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực :
A.  
BMI
B.  
GDI
C.  
HPI
D.  
PDI
Câu 6: 0.2 điểm
Chỉ số kinh tế nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng dân số :
A.  
Chỉ số phát triển con người (HDI)
B.  
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
C.  
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
D.  
Chỉ số đói nghèo
Câu 7: 0.2 điểm
Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn :
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 8: 0.2 điểm
Nhiều công trình nghiên cứu đã chỉ rõ, một trong những nguyên nhân thúc đẩy bà mẹ đẻ nhiều là :
A.  
Tư tưởng trọng nam khinh nữ
B.  
Muốn nhiều con càng tốt
C.  
Dự phòng khi con bị chết
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm :
A.  
Thể lực, trình độ, kinh tế
B.  
Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần
C.  
Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ
D.  
Thể chất, trí tuệ, tinh thần
Câu 10: 0.2 điểm
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số :
A.  
Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B.  
Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C.  
Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D.  
Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Câu 11: 0.2 điểm
AR là :
A.  
Tỷ lệ già hóa dân số
B.  
Tỷ suất già hóa dân số
C.  
Tỷ số già hóa dân số
D.  
Tỷ trọng người già trong dân số
Câu 12: 0.2 điểm
Chế độ tái sản xuất dân số hiện đại được đặc trưng bởi các cá nhân tìm cách cải thiện mức sống cho
A.  
bản thân và cho con cái họ, vì vậy :
B.  
Mức sinh cao và mức chết thấp
C.  
Mức sinh thấp và mức chết cao
D.  
Mức sinh cao và mức chết cao
E.  
Mức sinh thấp và mức chết thấp
Câu 13: 0.2 điểm
Số nhiễm mới HIV năm 2008 là :
A.  
18.660
B.  
18.060
C.  
18.066
D.  
18.606
Câu 14: 0.2 điểm
Tỷ số già hóa dân số cho cho biết :
A.  
Cứ 10 trẻ em 0 – 14 tuổi cho bao nhiêu người trên 60 tuổi
B.  
Cứ 100 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi (100 trẻ em nhe)
C.  
Cứ 1000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi
D.  
Cứ 10000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi
Câu 15: 0.2 điểm
Trong thời kỳ quá độ dân số thường trải qua 4 giai đoạn :đọc hiểu thôi
A.  
Giai đoạn 1 : tỷ suất sinh, tỷ suất tử cao, phát triển ổn định
B.  
Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử giảm , phát triển tăng
C.  
Giai đoạn 3 : tỷ suất sinh giảm , tỷ suất tử cao , phát triển giảm
D.  
Giai đoạn 4 : tỷ suất sinh và tử đều thấp, phát triển ổn định thời gian dài, dân số ổn định
E.  
39. Thời kỳ quá độ dân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn :
Câu 16: 0.2 điểm
Dân số học ( population ) là một môn khoa học thuộc :
A.  
Khoa học tự nhiên
B.  
Khoa học xã hội
C.  
Khoa học nhân văn
D.  
Khoa học tự nhiên và xã hội
Câu 17: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật lịch sử Macxit thừa nhận có 3 nhân tố phát triển xã hội ngoại trừ
A.  
Điều kiện tự nhiên
B.  
Dân số
C.  
Phương thức sản xuất xã hội
D.  
Phương tiện sản xuất xã hội
Câu 18: 0.2 điểm
Tỉnh, thành có tỳ suất sinh thô (%o) thấp nhất năm 2009 là :
A.  
TP. Hồ Chí Minh
B.  
Bến Tre
C.  
Vĩnh Long
D.  
Cà Mau
Câu 19: 0.2 điểm
Chỉ số quá độ dân số (DTT) thiết lập dựa trên hai cơ sở nào ?
A.  
TFR và CDR
B.  
TFR và eo
C.  
CDR và CBR
D.  
CBR và eo
Câu 20: 0.2 điểm
Chất lượn dân số có quan hệ qua lại với nhiều yếu tố như : chọn câu đúng nhất
A.  
Phát triên của kinh tế, chế độ chính trị, quan niệm về văn hóa và truyến thống của mỗi dân tộc, ở từng giai đoạn phát triển của hình thái xã hội
B.  
Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
C.  
An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia, được bảo hiểm lúc già, ốm đau, hạnh phúc
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ số giới tính , chọn câu sai
A.  
Tỷ số giới tính lúc sinh (k chắc)
B.  
Sự khác biệt giữa mô hình tử vong giữa nam và nữ
C.  
Sự khác biệt về xu hướng di cư theo giới tính
D.  
Chiến tranh, dịch bệnh
Câu 22: 0.2 điểm
Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1989 có khoảng bao nhiêu triệu người :
A.  
53,742 triệu người
B.  
64,375 triệu người
C.  
76,323 triệu người
D.  
Tất cả đều sai
Câu 23: 0.2 điểm
IMR là :
A.  
Tỷ suất chết thô
B.  
Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
C.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
D.  
Tỷ số chết mẹ
Câu 24: 0.2 điểm
Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là :
A.  
Đánh giá mức chết của nhóm dân cư
B.  
Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết
C.  
Những ảnh hưởng ( tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình
D.  
YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội )
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 có khoảng bao nhiêu triệu người :
A.  
53,742 triệu người
B.  
64,375 triệu người
C.  
76,323 triệu người
D.  
Tất cả đều sai
Câu 26: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở :
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Đông Nam Bộ
D.  
Đồng bằng sông Hồng
Câu 27: 0.2 điểm

Tỷ suất chết trẻ sơ sinh bình quân toàn thế giới là :

A.  

50%

B.  

60%

C.  

70%

D.  

80%

Câu 28: 0.2 điểm
Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già thấp nhất năm 2009 là :
A.  
Đăk Nông
B.  
Lai Châu
C.  
Hưng Yên
D.  
Hà Nội
Câu 29: 0.2 điểm
Chỉ số nào được dùng để theo dõi sự trẻ hóa và già hóa dân số ?
A.  
Tuổi thọ
B.  
Tuổi trung bình (k chắc)
C.  
Tuổi trung vị
D.  
Thời gian thế hệ
Câu 30: 0.2 điểm

Mức độ gia tăng dân số cao nhất là ở

A.  

Châu á

B.  

Châu Âu

C.  

Châu Phi

D.  

Châu Mỹ

Câu 31: 0.2 điểm
Quan niệm "chế độ tái sản xuất dân số" được Adolf Landry đưa ra năm :
A.  
1932
B.  
1933
C.  
1934
D.  
1935
Câu 32: 0.2 điểm
Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số " và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây ?
A.  
Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội
B.  
Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe
C.  
Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe
D.  
Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe
Câu 33: 0.2 điểm
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là :
A.  
129/100.000 trẻ đẻ sống
B.  
130/100.000 trẻ đẻ sống
C.  
131/100.000 trẻ đẻ sống
D.  
132/100.000 trẻ đẻ sống
Câu 34: 0.2 điểm
Quá trình dân số bao gồm
A.  
Sinh và chết
B.  
Sinh , chết và đến
C.  
Đi , đến và di cư
D.  
Sinh , chết và di cư
Câu 35: 0.2 điểm
Ai cho rằng "chất lượng dân số là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả nhất" :
A.  
C.Mác
B.  
Anghen
C.  
William Ben
D.  
V.I. Lenin
Câu 36: 0.2 điểm
Thông qua hội nghị quốc tế về dân số tại Bucarest năm 1974, gồm 136 quốc gia, có 4 khuynh hướng chủ yếu, trong đó ý kiến nào được nhiều nước tán thành
A.  
Nhấn mạnh quyền được sống của con người
B.  
Ưu tiên vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề giảm sinh đẻ không phải hàng đầu
C.  
Giảm sinh đẻ có nhiều trợ ngại cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và đất đai
D.  
Càn phải điều tiết sinh đẻ
Câu 37: 0.2 điểm
Ảnh hưởng của giáo dục đến di cư :trừ
A.  
Giáo dục thúc đẩy sự di cư từ nông thôn ra thành thị
B.  
Những người có học vấn cao thường có xu hướng di cư từ nông thôn ra thành thị
C.  
Giáo dục cũng có tác động đối với sự di chuyển dân cư từ miền núi xuống miền xuôi
D.  
Giáo dục cũng có tác động đối với sự di chuyển dân cư từ miền xuôi lên miền núi
Câu 38: 0.2 điểm
Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là :
A.  
98,5%
B.  
86,3%
C.  
69,9%
D.  
55,0%
Câu 39: 0.2 điểm
Chỉ số nghèo khổ ( HPI ) của Việt Nam xếp hạng :
A.  
105/174
B.  
106/174
C.  
107/174
D.  
108/174
Câu 40: 0.2 điểm
Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là :
A.  
Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ
B.  
Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân
C.  
Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân
D.  
Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 41: 0.2 điểm
Tỷ trọng người già ở các nước đang phát triển là :
A.  
19%
B.  
20%
C.  
21%
D.  
33,5%
Câu 42: 0.2 điểm
A. Landry phân biệt tái sản xuất dân số thành mấy loại đặc thù :
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm
Đói nghèo tuyệt đối là :
A.  
là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối thiểu nhằm duy trì cuộc sống.
B.  
là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng (đói nghèo tương đối)
C.  
là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối đa nhằm duy trì cuộc sống.
D.  
là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống trên mức trung bình của cộng đồng
Câu 44: 0.2 điểm
Dân số thường trú là :
A.  
Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có
B.  
sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không
C.  
Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương
D.  
Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó
E.  
Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó
Câu 45: 0.2 điểm
Tỷ số già hóa dân số năm 2009 là :
A.  
18,2%
B.  
24,3%
C.  
35,5%
D.  
37,9%
Câu 46: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu dân số học, biến động cơ học đề cập tới vấn đề :
A.  
Đi và đến
B.  
Sinh và chết
C.  
Sinh và đến
D.  
Đi và chết
Câu 47: 0.2 điểm
Thông thường, điều tra mẫu thực hiện mỗi lần cách nhau :
A.  
2 năm
B.  
5 năm
C.  
10 năm
D.  
20 năm
Câu 48: 0.2 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống , chọn câu đúng nhất :
A.  
Thể lực, trí lực, trình độ giáo dục, trình độ khoa học kỹ thuật
B.  
An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia
C.  
Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
D.  
phát triển kinh tế xã hội
E.  
Yếu tố di truyền và yếu tố kinh tế xã hội
Câu 49: 0.2 điểm
Đặc điểm dân số thế giới hiện nay, ngoại trừ
A.  
Tốc độ tăng trưởng chậm lại
B.  
Phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng
C.  
Ấn Độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới
D.  
Nạn suy dinh dưỡng tác động hàng tỷ người
Câu 50: 0.2 điểm
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi :
A.  
1 – 4 tuần
B.  
4 – 12 tuần
C.  
12 – 20 tuần
D.  
20 – 28 tuần

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,312 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm và số liệu quan trọng về dân số học, bao gồm sự phát triển dân số, phân bố dân số, và các chính sách dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,183 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dân số học, phân tích và nghiên cứu các yếu tố liên quan đến dân số. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên TNU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Dân Số Học.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,101 lượt xem 78,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

8 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,165 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,766 lượt xem 78,484 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Dân Số Học – Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Dân Số Học từ Đại Học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm, lý thuyết và số liệu liên quan đến dân số học, bao gồm cơ cấu dân số, tỷ lệ sinh tử, và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dân số, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 181 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,922 lượt xem 78,561 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,410 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp từ Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thiết kế kiến trúc, nguyên lý xây dựng và các yếu tố kỹ thuật trong kiến trúc dân dụng và công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

46,448 lượt xem 25,004 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hệ Phân Tán - Đại Học Dân Lập Duy Tân DTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Hệ Phân Tán dành cho sinh viên Đại học Dân lập Duy Tân (DTU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống phân tán, các khái niệm và ứng dụng trong công nghệ thông tin. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên DTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Hệ Phân Tán.

1 mã đề 59 câu hỏi 1 giờ

143,763 lượt xem 77,385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!