thumbnail

Trắc Nghiệm Dược Lý - Tác Dụng Thuốc - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham gia trắc nghiệm Dược Lý - Tác Dụng Thuốc miễn phí tại Đại Học Y Khoa Vinh (VMU), với đầy đủ đáp án giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý học. Bộ câu hỏi bao gồm các khái niệm về tác dụng thuốc, cơ chế hoạt động của thuốc, phân loại thuốc, và các phản ứng phụ tiềm ẩn, hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Dược Lý tại VMU. Hệ thống câu hỏi đa dạng giúp bạn tự đánh giá năng lực và nâng cao kiến thức chuyên ngành dược lý một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm dược lý miễn phí, trắc nghiệm tác dụng thuốc, Đại học Y khoa Vinh VMU, câu hỏi dược lý có đáp án, ôn thi dược lý, phản ứng phụ của thuốc, tác dụng thuốc dược lý, thi thử dược lý, cơ chế tác dụng thuốc, bài tập dược lý online, học dược lý miễn phí, câu hỏi y dược, chuẩn bị thi dược lý VMU, luyện thi dược lý, tác dụng phụ của thuốc

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Tác dụng tăng nhịp tim khi dùng atropin để giãn cơ trơn đường tiêu hóa thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng không mong muốn
B.  
Tác dụng nhanh
C.  
Tác dụng chọn lọc
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 2: 1 điểm
Mục đích uống nhiều nước khi sử dụng sulfamid:
A.  
Giảm tác dụng phụ gây loét dạ dày
B.  
Giảm tác dụng không mong muốn gây sỏi thận
C.  
Giảm tác dụng phụ gây dị ứng
D.  
Tất cả
Câu 3: 1 điểm
Thuốc nào có tác dụng trung hòa acid dạ dày:
A.  
NaHCO3
B.  
Magie hydroxyd
C.  
Nhôm hydroxyd
D.  
Tất cả
Câu 4: 1 điểm
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
A.  
Thiazid
B.  
Furosemid
C.  
Spironolactone
D.  
Manitol
Câu 5: 1 điểm
Thuốc có tác dụng tại chỗ:
A.  
Methyl salicylat
B.  
Procain
C.  
Oxy già
D.  
A và C
Câu 6: 1 điểm
Paracetamol đặt trực tràng có tác dụng gì?
A.  
Tác dụng toàn thân
B.  
Tác dụng tại chỗ
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tác dụng chọn lọc
Câu 7: 1 điểm
Tác dụng giảm đau của thuốc mê thuộc kiểu tác dụng nào?
A.  
Tác dụng chính
B.  
Tác dụng chọn lọc
C.  
Tác dụng hồi phục
D.  
A và C
Câu 8: 1 điểm
Tác dụng của kháng sinh polymyxin B trong điều trị viêm âm đạo, thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng toàn thân
B.  
Tác dụng tại chỗ
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tác dụng chọn lọc
Câu 9: 1 điểm
Các chế phẩm corticoid bôi ngoài da không được khuyến dùng cho trẻ em bởi vì:
A.  
Tăng hấp thu
B.  
Tăng tác dụng của toàn thân
C.  
Tăng độc tính
D.  
Tất cả
Câu 10: 1 điểm
Uống vitamin A-D sau khi ăn nhằm mục đích:
A.  
Hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc
B.  
Tăng hấp thu
C.  
Tăng tác dụng
D.  
B và C
Câu 11: 1 điểm
Biện pháp uống thuốc sau khi ăn của nhóm thuốc NSAIDs, nhằm mục đích:
A.  
Tăng tác dụng chính của thuốc
B.  
Hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc
C.  
Tăng hấp thu thuốc
D.  
A và C
Câu 12: 1 điểm
Tác dụng diệt nấm ở ruột non của Nystatin thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng tại chỗ
B.  
Tác dụng toàn thân
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tác dụng chọn lọc
Câu 13: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của Al(OH)3 trong điều trị viêm loét dạ dày:
A.  
Trung hòa acid dịch vị
B.  
Diệt khuẩn
C.  
Ức chế tiết acid dịch vị
D.  
A và C
Câu 14: 1 điểm
Khi dùng tetracyclin cho trẻ em dưới 19 tuổi gây vàng răng thuộc tác dụng gì?
A.  
Tác dụng chọn lọc
B.  
Tác dụng không mong muốn
C.  
Tác dụng không hồi phục
D.  
B và C
Câu 15: 1 điểm
Tác dụng diệt trực khuẩn lao của isoniazid thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng không mong muốn
B.  
Tác dụng nhanh
C.  
Tác dụng chọn lọc
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 16: 1 điểm
Bản chất của receptor:
A.  
Là protein có trọng lượng phân tử nhỏ
B.  
Là protein có trọng lượng phân tử lớn
C.  
Là chất trung gian hóa học
D.  
Tất cả
Câu 17: 1 điểm
Tác dụng tại chỗ có đặc điểm gì khác so với tác dụng toàn thân?
A.  
Thuốc ít hấp thu vào trong máu
B.  
Tác dụng kém hơn
C.  
Không dùng cho trẻ em
D.  
Chỉ dùng với dạng thuốc bôi ngoài da
Câu 18: 1 điểm
Tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm của Aspirin là kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng không mong muốn
B.  
Tác dụng nhanh
C.  
Tác dụng chọn lọc
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 19: 1 điểm
Mục đích phối hợp thuốc kháng histamin H2 với thuốc NSAIDs trong điều trị viêm khớp:
A.  
Tăng tác dụng giảm đau
B.  
Tăng tác dụng chống viêm
C.  
Giảm tác dụng không mong muốn của NSAIDs
D.  
A và C
Câu 20: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh betalactam:
A.  
Ức chế sự phát triển của vi khuẩn
B.  
Thông qua kênh vận chuyển ion của vi khuẩn
C.  
Ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D.  
Tất cả
Câu 21: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của MgSO4:
A.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
B.  
Tăng tính thẩm thấu
C.  
Tăng nhu động ruột
D.  
B và C
Câu 22: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị trầm cảm IMAO:
A.  
Thông qua receptor
B.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
C.  
Thông qua enzym
D.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
Câu 23: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của clopheniramin:
A.  
Thông qua receptor
B.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
C.  
Thông qua enzym
D.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
Câu 24: 1 điểm
Tác dụng gây ngủ khi dùng thuốc kháng histamin H1 để điều trị dị ứng thuộc kiểu tác dụng:
A.  
Tác dụng chính của thuốc
B.  
Tác dụng không mong muốn
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tất cả
Câu 25: 1 điểm
Tác dụng đối kháng của acetylcholin và adrenalin thuộc kiểu đối kháng:
A.  
Đối kháng cạnh tranh
B.  
Đối kháng không cạnh tranh
C.  
Đối kháng chức năng
D.  
Đối kháng hóa học
Câu 26: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của digoxin:
A.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
B.  
Tác dụng ức chế enzym
C.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
D.  
Thông qua receptor
Câu 27: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc omeprazol:
A.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
B.  
Tác dụng ức chế enzym
C.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
D.  
Thông qua receptor
Câu 28: 1 điểm
Đặc điểm của đối kháng cạnh tranh:
A.  
Chất đối kháng gắn trên cùng vị trí ở receptor của chất chủ vận
B.  
Ví dụ thuốc kích thích beta-adrenergic và thuốc ức chế beta-adrenergic
C.  
Không mang tính đặc hiệu
D.  
B và C
Câu 29: 1 điểm
Nhóm thuốc nào có cơ chế tác dụng thông qua kênh vận chuyển ion:
A.  
Nifedipin
B.  
Salbutamol
C.  
Nitroglycerin
D.  
Cimetidin
Câu 30: 1 điểm
Chức năng của receptor:
A.  
Nhận biết các phân tử thông minh bằng sự gắn kết đặc hiệu các phân tử này vào receptor theo các liên kết hóa học
B.  
Chuyển tác dụng tương hỗ giữa các phân tử thông tin và receptor thành một tín hiệu để gây ra đáp ứng sinh học
C.  
Liên kết chọn lọc với thuốc hoặc chất nội sinh để tạo nên đáp ứng sinh học
D.  
Tất cả

Tổng điểm

30

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý 2 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác dụng, dược động học, dược lực học, chỉ định và chống chỉ định của các nhóm thuốc khác nhau trong điều trị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 36 câu hỏi 1 giờ

88,649 lượt xem 47,726 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý Ôn Tập - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, các cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính và chỉ định lâm sàng, cũng như các phản ứng phụ và tương tác thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 97 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,690 lượt xem 47,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Dược tại Cao Đẳng Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các tác dụng phụ của thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý dược và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược.

1 mã đề 39 câu hỏi 1 giờ

88,092 lượt xem 47,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

46 mã đề 1825 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,606 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hóa Lý Dược - Khoa Y Dược ĐHQG Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Hóa Lý Dược dành cho sinh viên Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQG Hà Nội). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hóa lý trong dược học. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn Hóa Lý Dược.

9 mã đề 357 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

143,652 lượt xem 77,329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý Dược Lý - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Sinh lý Dược lý" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý cơ thể người, tác động của thuốc lên cơ thể, và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 210 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

87,316 lượt xem 47,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

88,105 lượt xem 47,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Dược Lý - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược Lý [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý học, bao gồm cơ chế tác dụng và cách sử dụng các loại thuốc. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dược Lý.

11 mã đề 430 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

144,977 lượt xem 78,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch năm 2020 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ chế bệnh lý, quá trình miễn dịch, và các phản ứng của cơ thể trước bệnh tật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học tập và nắm vững các khái niệm về sinh lý bệnh và miễn dịch. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

12 mã đề 559 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,838 lượt xem 77,980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!