thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Truyền Nhiễm - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện môn Truyền Nhiễm với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh truyền nhiễm thường gặp, cơ chế lây truyền, triệu chứng, chẩn đoán, và phương pháp điều trị. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về bệnh học truyền nhiễm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược, y tế công cộng và các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Truyền NhiễmĐại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiHUBTđề thi Truyền Nhiễm có đáp ánôn thi Truyền Nhiễmkiểm tra Truyền Nhiễmthi thử Truyền Nhiễmtài liệu ôn thi Truyền Nhiễmbệnh truyền nhiễmchẩn đoán và điều trị bệnh truyền nhiễmcơ chế lây truyềny tế công cộngthi thử trực tuyến Truyền Nhiễmđề thi y khoa HUBTđề thi Truyền Nhiễm miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Bệnh cúm thông thường bệnh tự khỏi không gây ra các biến chứng nặng với:
A.  
Cơ thể khỏe mạnh có sức đề kháng tốt
B.  
Người có bệnh kèm theo: suy tim, suy thận...
C.  
Người đã từng mắc cúm trước đây
D.  
Người có bệnh nền: ĐTĐ, THA
Câu 2: 0.2 điểm
Các xét nghiệm huyết thanh học tìm kháng thể HIV xuất hiện sau
A.  
Sau 6-12 tuần
B.  
Sau 4-10 tuần
C.  
Sau 4-8 tuần
D.  
Sau 3-12 tuần
Câu 3: 0.2 điểm
Điều trị bệnh nhân hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng (SARS) :
A.  
Cách ly tại nhà
B.  
Nhập viện và cách ly hoàn toàn
C.  
Nhập viện hồi sức cấp cứu
D.  
chuyển lên tuyến trên
Câu 4: 0.2 điểm
Thời kỳ toàn phát của bệnh lỵ trực khuẩn với biểu hiện lâm sàng điển hình là:
A.  
suy nhược và mất nước.
B.  
Loét niêm mạc nặng
C.  
Hội chứng lỵ
D.  
mê sảng, động kinh
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh uốn ván nha bào xâm nhập qua đường
A.  
Qua vết thương ở da và niêm mạc.
B.  
Qua đường tiêu hóa
C.  
Qua đường hô hấp
D.  
Qua đường máu, quan hệ tình dục
Câu 6: 0.2 điểm
Virus cúm B, C:
A.  
Gây bệnh trên cả người và động vật
B.  
Gây bệnh ở động vật
C.  
Gây bệnh ở trẻ em
D.  
Chỉ gây bệnh ở người lớn
Câu 7: 0.2 điểm
Phòng bệnh chủ động với bệnh viêm màng não mủ là
A.  
Giữ gìn môi trường không có muỗi
B.  
Dùng kháng sinh Vancomycine
C.  
Tránh tiếp xúc với bệnh nhân bị bệnh
D.  
Vaccin HiB
Câu 8: 0.2 điểm
Thời kỳ ủ bệnh HIV-AIDS kéo dài:
A.  
4 đến 6 tuần
B.  
3 đến 5 tuần
C.  
2 đến 4 tuần
D.  
5 đến 7 tuần
Câu 9: 0.2 điểm
Chẩn đoán xác định hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng (SARS) dựa vào:
A.  
Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện kháng thể sau 28 ngày kể từ lúc sốt
B.  
Kỹ thuật RT-PCR dương tính khoảng 30% nếu làm một lần
C.  
Xét nghiệm ELISA phát hiện kháng thể sau 28 ngày kể từ lúc sốt
D.  
Kỹ thuật nuôi cấy phân lập
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Viêm gan virus B lây theo đường:
A.  
Đường tình dục
B.  
Đường máu
C.  
Đường tiêu hóa
D.  
Đường hô hấp
Câu 11: 0.2 điểm
Chẩn đoán xác định bệnh uốn ván dựa vào
A.  
Công thức máu có bạch cầu tang cao ,tiểu cầu giảm
B.  
Dịch tễ và biểu hiện lâm sàng
C.  
Cấy và soi phân dương tính
D.  
Dựa vào lâm sàng
Câu 12: 0.2 điểm
Đại dịch HIV/AIDS:
A.  
Từng bước được kiểm soát
B.  
Chưa được kiểm soát
C.  
Đã được kiểm soát
D.  
Tất cả đều sai
Câu 13: 0.2 điểm
Chân đoán xác định viêm gan B cấp dựa vào:
A.  
Xác định căn nguyên: HBSAg (+) hoặc (-) và Anti-HBG IgG(+)
B.  
Xác định căn nguyên: HBSAG (+) hoặc (-) và Anti-HBC IgM (+)
C.  
Xác định căn nguyên: HBSAg (+) và Anti-HBG IgG(+)
D.  
Xác định căn nguyên: HBSAg (-) và Anti-HBG IgG(+)
Câu 14: 0.2 điểm
Xét nghiệm đặc hiệu cho chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết là:
A.  
Các xét nghiệm thăm dò chức năng
B.  
Xét nghiệm huyết học; sinh hóa
C.  
Các chỉ số viêm: CPR; Procancitonin
D.  
Cấy máu và cấy các dịch trong cơ thể dương tính với mầm bệnh
Câu 15: 0.2 điểm
Virus HIV lây qua đường:
A.  
Hô hấp
B.  
Tiêu hóa
C.  
Da lành tiếp xúc với máu và dịch thế của người nhiễm
D.  
Đường máu
Câu 16: 0.2 điểm
Bệnh tay chân miệng thể cấp tính giai đoạn toàn phát với đặc trưng là:
A.  
Loét miệng và các ban dạng sẩn trên da
B.  
Chỉ có các ban dạng phỏng nước trên da
C.  
Loét miệng và các ban dạng phỏng nước trên da
D.  
Chỉ có loét miệng
Câu 17: 0.2 điểm
Bệnh bạch hầu thanh quản khó thở thanh quản trong do đâu:
A.  
Liệt cơ khép thanh quản
B.  
Liệt cơ mở thanh quản
C.  
Do thể phù nề tại thanh quản
D.  
Co thắt thanh quản
Câu 18: 0.2 điểm
Bệnh lỵ trực khuẩn do vi khuẩn gây ra
A.  
Clotridium tetani
B.  
Salmonella
C.  
Rota virus
D.  
Shigella
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn huyết phổ biến nhất là:
A.  
Kí sinh trùng
B.  
Vi khuẩn
C.  
Virus
D.  
Vi sinh vật
Câu 20: 0.2 điểm
Một trong 4 thời kỳ diễn biến của bệnh truyền nhiễm thường gặp là:(Đ)
A.  
Thời kỳ lui bệnh.
B.  
Thời kỳ toàn phát.
C.  
Thời kỳ khởi phát.
D.  
Thời kỳ ủ bệnh.
Câu 21: 0.2 điểm
Virus truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue:
A.  
Từ môi trường có virus sang người lành
B.  
Qua muỗi đốt từ người bệnh sang người lành
C.  
Qua bệnh phẩm của người bệnh sang người lành
D.  
Lây trực tiếp từ người bệnh sang người lành qua hô hấp
Câu 22: 0.2 điểm
Virus cúm A được Smith phân lập vào năm:
A.  
Năm 1950
B.  
Năm 1931
C.  
Năm 1933
D.  
Năm 1939
Câu 23: 0.2 điểm
Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào:
A.  
Dịch tễ
B.  
Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc toàn thân
C.  
Cơn sốt
D.  
Có kết quả xác định vi khuẩn trong bệnh phẩm xét nghiệm
Câu 24: 0.2 điểm
Vi khuẩn Salmonella typhi gây bệnh thương hàn lây qua đường
A.  
Đường tiêu hóa
B.  
Đường hô hấp
C.  
Qua vết thương ở da và phần mềm tiếp xúc với người bệnh
D.  
Qua quan hệ tình dục không an toàn
Câu 25: 0.2 điểm
Mục đích của điều trị trong HIV/AIDS:
A.  
Ngăn chặn tạm thời quá trình nhân lên của HIV trong cơ thể
B.  
Ngăn chặn hoàn toàn quá trình nhân lên của HIv trong cơ thể
C.  
Ngăn chặn tối đa, lâu dài quá trình nhân lên của HIV trong cơ thể
Câu 26: 0.2 điểm
Cấu trúc và đặc điểm sinh học của virus HIV được xác định: 1983
A.  
Năm 1987
B.  
Năm 1986
C.  
Năm 1968
D.  
Năm 1979
Câu 27: 0.2 điểm
Điều trị bệnh cúm thông thường :
A.  
chủ yếu điều trị triệu chứng
B.  
Điều trị dứt điểm Influenzae type A, B
C.  
chủ yếu điều trị biến chứng
D.  
Bệnh tiến triển lành tính, thông thường không cần điều trị
Câu 28: 0.2 điểm
Biến chứng muộn của bệnh lỵ trực khuẩn:
A.  
động kinh ở trẻ em
B.  
viêm đại tràng
C.  
viêm cơ tim
D.  
Suy dinh dưỡng do tiêu chảy kéo dài
Câu 29: 0.2 điểm
Trong bệnh cúm cơ quan dễ bị tổn thương :
A.  
Hệ tiêu hóa do cúm gây độc tế bào gan
B.  
Mất thăng bằng kiềm toan tổn thương nhiều cơ quan đích
C.  
Hệ thống thần kinh trung ương
D.  
cơ quan hô hấp
Câu 30: 0.2 điểm
Bạch hầu mũi hay gặp ở:
A.  
Trẻ sơ sinh
B.  
Người già >60 tuổi
C.  
Trẻ vị thành niên
D.  
Người bị HIV/AIDS
Câu 31: 0.2 điểm
Bệnh lỵ trực khuẩn nặng thường có nguyên nhân là do nhóm
A.  
Shigella dysenteriae
B.  
Shigella fleneri
C.  
Shigella boydii
D.  
Shigella sonnei
Câu 32: 0.2 điểm
Bạch hầu có biến chứng ( hay gọi là ác tính ) chủ yếu xảy ra do:
A.  
Do bạch cầu nhân lên trong máu
B.  
Do bội nhiễm vi khuẩn khác tại vị trí tổn thương
C.  
Do thời gian nhiễm bệnh lâu
D.  
Do nhiễm độc ngoại độc tố của bạch hầu
Câu 33: 0.2 điểm
Chẩn đoán nguyên nhân gây bệnh phù hợp nhất nếu bệnh nhân có hội chứng lỵ và sốt cao
A.  
Shigella
B.  
Vibrio cholera
C.  
Độc tố tụ cầu
D.  
Salmonella typhy
Câu 34: 0.2 điểm
Thời kỳ ủ bệnh của lỵ trực khuẩn thường kéo dài
A.  
1-5h
B.  
3-10 ngày
C.  
12-72h
D.  
6-12h
Câu 35: 0.2 điểm
Nhiễm khuẩn huyết do liên cầu phế cầu có đặc điểm:
A.  
Đường vào từ đường hô hấp
B.  
Đường vào thường từ mụn mủ trên da
C.  
Đường vào từ tiêu hóa
D.  
Người bệnh có cơ địa suy giảm miễn dịch
Câu 36: 0.2 điểm
Bệnh cảnh của hội chứng hô hấp cấp tính nặng ( SAST) phát hiện năm:
A.  
Năm 2016
B.  
Năm 2009
C.  
Năm 2003
D.  
Năm 2018
Câu 37: 0.2 điểm
Biểu hiện của bệnh lỵ trực khuẩn trong thời kỳ khởi phát
A.  
Hội chứng lỵ
B.  
Triệu chứng xuất hiện từ từ tăng dần
C.  
Thường kéo dài 1-3 ngày
D.  
Sốt theo hình bậc thang
Câu 38: 0.2 điểm
Tại miền bắc Việt Nam, bệnh lỵ trực khuẩn thường tăng cao vào mùa
A.  
Thu
B.  
Hạ
C.  
Xuân
D.  
Đông
Câu 39: 0.2 điểm
Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán sớm bệnh lỵ trực khuẩn:
A.  
Huyết thanh chẩn đoán
B.  
Soi phân tươi
C.  
Soi trực tràng
D.  
Xét nghiệm máu PCR
Câu 40: 0.2 điểm
Biến chứng thường hay gặp nhất với bệnh virus cúm A là :
A.  
Viêm long đường hô hấp trên
B.  
viêm phổi không điển hình
C.  
Sốc, trụy mạch
D.  
viêm phổi tiên phát do virus hay thứ phát do vi khuẩn
Câu 41: 0.2 điểm
Điều trị hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng (SARS) khi có suy hô hấp theo dõi duy trì Sp02:
A.  
>80%
B.  
>95%
C.  
> 90%
D.  
>85%
Câu 42: 0.2 điểm
Hình thái 3 típ cúm A, B, C:
A.  
Khác nhau về hình thái
B.  
Giống nhau về hình thái
C.  
A B giống nhau khác C
D.  
A C giống nhau khác B
Câu 43: 0.2 điểm
Vi khuẩn Shigella có đặc điểm
A.  
Thích hợp với nơi khô ráo
B.  
Cả A,B,C
C.  
Nội độc tố có khả năng gây hội chứng sốc trên lâm sàng
D.  
có khả năng sinh ra nội độc tố và ngoại độc tố
Câu 44: 0.2 điểm
Về bệnh sinh nhiễm virus HIV có giai đoạn:
A.  
giai đoạn không triệu chứng và giai đoạn dai dẳng
B.  
Giai đoạn nhiễm trùng cấp ( sơ cấp ) và nhiễm trùng mạn ( thứ cấp)
C.  
Giai đoạn khởi phát và toàn phát
D.  
Lắp ráp và nảy chồi
Câu 45: 0.2 điểm
Thời gian ủ bệnh với bệnh viêm gan:
A.  
Viêm gan A 40-180 ngày
B.  
Viêm gan B 14-40 ngày
C.  
Viêm gan A 14-40 ngày
D.  
Viêm gan B 20-70 ngày
Câu 46: 0.2 điểm
Bệnh thương hàn thời kỳ toàn phát biểu hiện lâm sàng điển hình là
A.  
Mệt mỏi, chán ăn
B.  
Sốt cao rét run
C.  
Rối loạn thần kinh thực vật
D.  
Sốt, mạch nhiệt phân ly
Câu 47: 0.2 điểm
Bạch hầu có biến chứng hay gặp tổn thương cơ quan:
A.  
Hệ tim mạch
B.  
Hệ hô hấp
C.  
Hệ tiêu hóa
D.  
Hệ sinh dục
Câu 48: 0.2 điểm
Ở trẻ sơ sinh viêm màng não mủ thường kèm theo:
A.  
Cứng gáy, co giật, rối loạn tri giác
B.  
Viêm khoang dưới màng nhện
C.  
Tăng áp lực nội sọ
D.  
Nhiễm khuẩn huyết
Câu 49: 0.2 điểm
Bệnh sốt xuất huyết Dengue biểu hiện lâm sàng điển hình là
A.  
Phát ban da
B.  
Đau mỏi các cơ, xương và khớp
C.  
Sốt cao co giật
D.  
Sốt, xuất huyết và thoát huyết tương
Câu 50: 0.2 điểm
Bạch hầu họng thể thông thường cần ngoáy họng lấy bệnh phẩm xét nghiệm ở giai đoạn:
A.  
Thời kì nung bệnh
B.  
Thời kì lui bệnh
C.  
Thời kì toàn phát
D.  
Thời kỳ khởi phát

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Di Truyền Học - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Di Truyền Học với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật di truyền, cơ chế di truyền cấp độ tế bào, phân tử, và ứng dụng của di truyền học trong y học. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và sinh học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,462 lượt xem 77,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bát Cương - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bát Cương" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và nguyên tắc trong Bát Cương, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,783 lượt xem 47,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,986 lượt xem 76,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phương Tễ - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phương Tễ" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp điều trị bằng dược liệu, cách phối hợp các vị thuốc và ứng dụng trong điều trị bệnh theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

529 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

87,062 lượt xem 46,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,112 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

114 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,383 lượt xem 47,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ TruyềnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Liệu Học với bộ đề thi trắc nghiệm chất lượng từ Học viện Y Dược học Cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về dược liệu, phân loại thực vật, thành phần hóa học, đặc tính sinh học và công dụng của các dược liệu trong y học cổ truyền. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược liệu học và y học cổ truyền. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí, giúp ôn luyện hiệu quả và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

90,494 lượt xem 48,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,376 lượt xem 47,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Thận Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi Thận Tiết Niệu" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

88,685 lượt xem 47,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!