thumbnail

Đề Thi Y Cơ Sở 2 TUMP Đại Học Y Dược Thái Nguyên - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Y Cơ Sở 2 TUMP" cho sinh viên Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập kiến thức Y học cơ sở, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần. Tham gia ngay để cải thiện điểm số và nâng cao kỹ năng học tập.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Y Cơ Sở 2 TUMP Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi cuối học phần luyện thi sinh viên Đại học Thái Nguyên Y học

Số câu hỏi: 252 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

64,349 lượt xem 4,945 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Không nên dùng loại kháng sinh nào theo đường uống vì tỉ lệ hấp thu cao qua con đường này cao:
A.  
Penicillin G
B.  
Amoxicilin
C.  
Ampicilin
D.  
Penicillin M
Câu 2: 0.25 điểm
Chất nào bị glycosyl hóa tạo thành sản phẩm fructosamin:
A.  
Hemoglobin
B.  
Albumin
C.  
Fructose
D.  
Sorbitol
Câu 3: 0.25 điểm
Điện thế hoạt động được phát sinh bằng một vòng feedback dương mở kênh đối với loại ion nào:
A.  
K
B.  
Na
C.  
Ca
D.  
Clo
Câu 4: 0.25 điểm
Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A.  
K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B.  
Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C.  
Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D.  
Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng
Câu 5: 0.25 điểm
Cổng hoạt hoá của kênh Na+
A.  
Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B.  
Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C.  
Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D.  
Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
Câu 6: 0.25 điểm
Hormon làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào:
A.  
Hormon insulin
B.  
Hormon cận giáp
C.  
Hormon sinh dục
D.  
Hormon tuyến giáp
Câu 7: 0.25 điểm
NADH+ đi vào chuỗi hô hấp tế bào về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A.  
3 ATP
B.  
2 ATP
C.  
4 ATP
D.  
1 ATP
Câu 8: 0.25 điểm
Thế nào là quá trình đồng hóa:
A.  
là quá trình thu nhận vật chất, chuyển vật chất thành chất dinh dưỡng, thành thành phần cấu tạo đặc trưng của tế bào để cho sinh vật tồn tại và phát triển.
B.  
là quá trình thu nhận vật chất, chuyển vật chất thành năng lượng, thành thành phần cấu tạo đặc trưng của tế bào để cho sinh vật tồn tại và phát triển.
C.  
là quá trình phân giải vật chất, giải phóng năng lượng cho cơ thể hoạt động và thải các sản phẩm chuyển hoá ra khỏi cơ thể.
D.  
là quá trình phân giải vật chất cho cơ thể hoạt động và thải các sản phẩm chuyển hoá ra khỏi cơ thể.
Câu 9: 0.25 điểm
Điện thế hoạt động của tế bào cơ tim gồm mấy pha:
A.  
3 pha
B.  
4 pha
C.  
5 pha
D.  
6 pha
Câu 10: 0.25 điểm
Khuếch tán thụ động:
A.  
Là hình thức vận chuyển vật chất ngược chiều bậc thang điện hóa
B.  
Là hình thức vận chuyển vật chất đi từ nơi có nồng độ, áp suất, điện thế thấp đến nơi có nồng độ, áp suất, điện thế cao
C.  
Cần cung cấp năng lượng
D.  
Là hình thức vận chuyển vật chất xuôi theo chiều bậc thang điện hóa
Câu 11: 0.25 điểm
Điện thế khuếch tán có giá trị bằng bao nhiêu mới có thể giữ các ion K+ không khuếch tán ra ngoài màng thêm nữa:
A.  
61 mV
B.  
-61 mV
C.  
94 mV
D.  
-94 mV
Câu 12: 0.25 điểm
Tại các mô liên tục có sự trao đổi dịch và chất dinh dưỡng giữa máu và.....
A.  
dịch bạch huyết
B.  
dịch kẽ
C.  
dịch não tuỷ
D.  
cả 3 ý trên
Câu 13: 0.25 điểm
Quá trình đồng vận chuyển ngược chiều thứ phát xảy ra ở một số mô đặc biệt ở ống lượn gần bài tiết ion nào ra khỏi cơ thể:
A.  
Na+
B.  
H+
C.  
K+
D.  
Ca2+
Câu 14: 0.25 điểm
Trường hợp duy nhất cần dùng aminoglycoside theo chế độ đa liều là:
A.  
Viêm màng phổi, do VK Enterococcus.
B.  
Viêm màng tim, do VK Enterococcus.
C.  
Viêm màng phổi, do VK Streptococci.
D.  
Viêm màng tim, do VK Streptococci.
Câu 15: 0.25 điểm
Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của ion
A.  
K+ là:
B.  
-4 mV
C.  
-70 mV
D.  
+61 mV
E.  
-94mV
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc điểm của protein trung tâm:
A.  
Nằm ở một mặt của tế bào
B.  
Không cho nước, chất hòa tan trong nước và ion đi qua
C.  
Gắn vào đầu phía trong của protein ngoại vi
D.  
Nằm xuyên suốt bề dày của màng
Câu 17: 0.25 điểm
Bản chất của sự hô hấp tế bào là:
A.  
Sự đốt cháy các chất hữu cơ
B.  
Sự oxy hóa khử tế bào
C.  
Sự kết hợp hydro và oxy để tạo nước
D.  
Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
Câu 18: 0.25 điểm
Bạch cầu hạt, bạch cầu mono thực hiện chức năng:
A.  
Nhập bào
B.  
Xuất bào
C.  
Ẩm bào
D.  
Thực bào
Câu 19: 0.25 điểm
Đâu không phải là giai đoạn của điện thế hoạt động:
A.  
Giai đoạn khử cực
B.  
Giai đoạn mất cực
C.  
Giai đoạn tái cực
D.  
Giai đoạn ưu phân cực
Câu 20: 0.25 điểm
Điện thế hoạt động đáp ứng chậm chảy ra ở:
A.  
Nút xoang và nút nhĩ – thất
B.  
Nút xoang và tế bào cơ tâm nhĩ, tâm thất
C.  
Mạng lưới Pookin và nút nhĩ – thất
D.  
Tế bào cơ tâm nhĩ, tâm thất và mạng lưới Pookin
Câu 21: 0.25 điểm
Trong chu trình Kreb, Oxalosuccinat là chất trung gian giữa:
A.  
Citrat và Isocitrat
B.  
SuccinylCoA và Fumarat
C.  
Alpha cetoglutarat và Succinat
D.  
Iso citrat và alpha Cetoglutarat
Câu 22: 0.25 điểm
Đường biểu diễn đi xuống do các kênh Natri và Calci đóng lại, ion Ca2+, Na+ không vào được tế bào, ion K+ vẫn tiếp tục đi ra khỏi tế bào là đặc điểm của:
A.  
Pha khử cực nhanh
B.  
Pha tái cực sớm
C.  
Pha bình nguyên
D.  
Pha tái cực nhanh
Câu 23: 0.25 điểm
Thiếu vitamin B1 dẫn đến rối loạn do thiếu E1: Pyruvat dehydrogenase gây ứ đọng acid piruvic làm thoái hóa thần kinh động vật và gây liệt là đặc điểm của bệnh nào sau đây:
A.  
Bệnh về gan
B.  
Bệnh về xương
C.  
Bệnh về thận
D.  
Bệnh Beriberi
Câu 24: 0.25 điểm
Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của tính thấm:
A.  
Màng càng dày thì tốc độ khuếch tán càng giảm
B.  
Tốc độ khuếch tán của một chất tỉ lệ nghịch với số kênh protein của chất đó trên màng
C.  
Nhiệt độ càng cao thì tốc độ khuếch tán càng tăng
D.  
Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán càng nhỏ tốc độ khuếch tán càng lớn
Câu 25: 0.25 điểm
Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa hợp chất hữu cơ giữa trong và ngoài cơ thể là:
A.  
Nhiệt độ sinh ra
B.  
Mức năng lượng sinh ra từ sự oxy hóa hợp chất hữu cơ
C.  
Sự tích lũy năng lượng
D.  
Cả A và C
Câu 26: 0.25 điểm
Độc tính trên tai của thuốc thuộc nhóm AG tăng lên khi:
A.  
Tăng liều dùng thuốc.
B.  
Dùng chung với vancomycin, furosemid, acid ehtacrynic.
C.  
Dùng chung với amphotericin B, NSAIDs, polymycin.( trên thận )
D.  
Dùng AG trên 14 ngày.
Câu 27: 0.25 điểm
Loại thuốc nào thuộc nhóm AG gây độc ở dây TK VIII mạnh hơn ở thận:
A.  
Streptomycin
B.  
Kanamycin
C.  
Neomycin
D.  
Spectinomycin
Câu 28: 0.25 điểm
Trong sự tạo thành CO2 , quá trình khử carboxy của chất hữu cơ nhờ enzym nào sau đây:
A.  
AND ligase
B.  
Aldolase
C.  
Decarboxylase
D.  
Lyase
Câu 29: 0.25 điểm
Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình khử phosphryl hóa và khử phosphoryl:
A.  
Phosphatase
B.  
Phophorylase
C.  
Dehydrogenase
D.  
Cả A và B
Câu 30: 0.25 điểm
Kháng sinh penicillin thuộc nhóm nào trong họ kháng sinh beta-lactam:
A.  
Penam, vòng A 5 cạnh bão hòa
B.  
Cepham, vòng A 6 cạnh bão hòa
C.  
Penem, vòng A 5 cạnh không bão hòa
D.  
Monobactam, không có vòng A.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian giữa:
A.  
Citrta và Isocitrat
B.  
SuccinylCoA và Fumarat
C.  
Succinat và alpha cetoglutarat
D.  
Iso citrat và alpha cetoglutarat
Câu 32: 0.25 điểm
Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ không điều kiện
A.  
có khả năng di truyền sang đời sau
B.  
từ khi sinh ra đã có và tồn tại vĩnh viễn
C.  
có tính chất loài, phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ
D.  
có thể mất đi sau một thời gian nếu không củng cố và một phản xạ có điều kiện mới lại được hình thành trong một điều kiện mới
Câu 33: 0.25 điểm
Ion tham gia vào cơ chế co cơ, đông máu và ảnh hưởng tới hưng phấn của sợi thần kinh:
A.  
Na+
B.  
K+
C.  
Ca2+
D.  
Mg2+
Câu 34: 0.25 điểm
Câu nào mô tả đúng về sự hoạt hóa kênh Na:
A.  
Kênh Na có hai cổng ở hai đầu kênh, cổng phía trong màng là cổng hoạt hóa, cổng phía ngoài màng là cổng khử hoạt hóa
B.  
Kênh Na có hai cổng ở hai đầu kênh: cổng phía ngoài màng là cổng hoạt hóa, cổng phía trong màng là cổng khử hoạt hóa
C.  
Kênh Na chỉ có một cổng đó là cổng hoạt hóa
D.  
Kênh Na chỉ có một cổng đó là cổng khử hoạt hóa
Câu 35: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không tham gia tạo điện thế nghỉ của màng tế bào:
A.  
Khuếch tán ion K+
B.  
Khuếch tán ion Na+
C.  
Các ion âm bên trong màng tế bào
D.  
Bơm Na+ - K+
Câu 36: 0.25 điểm
Điền vào chỗ trống: ................... giúp cơ thể vận động để tìm kiếm, chế biến thức ăn, nghiền thức ăn. .................. giúp cho việc tiếp nhận, vận chuyển khí và chất dinh dưỡng từ ngoài vào cơ thể và từ cơ thể thải ra ngoài.
A.  
Hệ thống cơ/ hệ thống cơ vân
B.  
Hệ thống cơ/ hệ thống cơ trơn
C.  
Hệ thống cơ trơn/ hệ thống cơ vân
D.  
Hệ thống cơ vân/ hệ thống cơ trơn
Câu 37: 0.25 điểm
Khi mất máu huyết áp giảm lại có phản xạ:
A.  
giảm nhịp, giãn mạch
B.  
tăng nhịp, giãn mạch
C.  
giảm nhịp, co mạch
D.  
tăng nhịp, co mạch
Câu 38: 0.25 điểm
Vai trò của bơm Na+ - K+:
A.  
Kiểm soát thể tích của tế bào
B.  
Tạo điện thế nghỉ của màng
C.  
Duy trì áp suất của tế bào
D.  
Cả A và B
Câu 39: 0.25 điểm
Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của ion Na+ là:
A.  
0 mV
B.  
-90 mV
C.  
+61 mV
D.  
-70 mV
Câu 40: 0.25 điểm
Phương trình Nernst có dạng:
A.  
Điện thế Nerst = ±61
B.  
Điện thế Nerst = ±94
C.  
Điện thế Nerst = ±94
D.  
Điện thế Nerst = ±61

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Y Cơ Sở 2 Cuối Học Phần - HUCE - Đại Học Xây DựngĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ

140,72810,822

Tổng Hợp Đề Thi Y Học Cổ Truyền - VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 110 câu hỏi 1 giờ

141,60710,889