thumbnail

Trắc nghiệm Y học cơ sở 3 (YCS3) - Đại học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ môn YCS3 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các chủ đề chính trong chương trình YCS3, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm YCS3 cuối kỳ Đại học Y Dược Thái Bình TBUMP ôn tập YCS3 câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa kiến thức YCS3 thi cuối kỳ YCS3

Số câu hỏi: 212 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

29,250 lượt xem 2,247 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ:
A.  
Bệnh phổ biến theo vùng
B.  
Có thời hạn hoặc lâu dài
C.  
Âm thầm, lặng lẽ
D.  
Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng
Câu 2: 0.25 điểm
Kháng thể có thể được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:
A.  
IgA
B.  
IgD
C.  
IgE
D.  
IgG
E.  
IgM
Câu 3: 0.25 điểm
Bệnh tự miễn toàn thân có tổn thương:
A.  
Đặc hiệu
B.  
Tổn thương mạch máu là chủ yếu
C.  
Vai trò của tự kháng thể
D.  
Điển hình trong bệnh nhược cơ?????
E.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: 0.25 điểm
Phương thức sinh sản của giun, sán ký sinh:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Sinh sản đa phôi
C.  
Sinh sản hữu giới kiểu lưỡng giới
D.  
Sinh sản lưỡng giới kiểu đơn giới
Câu 5: 0.25 điểm
Vacxin uốn ván là loại vacxin:
A.  
Chứa độc tố vi khuẩn
B.  
Chứa thành phần polysaccarid của vỏ vi khuẩn
C.  
Chứa thành phần kháng nguyên virus
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng trong bệnh giun, sán ký sinh đóng vai trò:
A.  
Định hướng trong chẩn đoán
B.  
Chuẩn đoán xác định bệnh
C.  
Chuẩn đoán nguyên nhân gây bệnh
D.  
Quyết định trong chuẩn đoán
Câu 7: 0.25 điểm
Bệnh do động vật thân đốt truyền thường là những bệnh diễn biến:
A.  
Theo độ ẩm
B.  
Theo mùa
C.  
Theo vùng
D.  
Theo vùng và theo mùa
Câu 8: 0.25 điểm
Đáp ứng miễn dịch trong bệnh phong ác tính
A.  
Đáp ứng miễn dịch tế bào suy giảm
B.  
Phản ứng Misuda dương tính
C.  
Không tìm thấy trực khuẩn phong ở hạch lympho
D.  
Chức năng đại thực bào tăng
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: 0.25 điểm

Kháng thể tham gia quá mẫn type III 

A.  
IgE,IgG
B.  
IgM,IgE
C.  
IgM,IgG
D.  
IgD,IgA
Câu 10: 0.25 điểm

κ2α2 hoặc λ2α2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A.  
IgA
B.  
IgD
C.  
IgE
D.  
IgG
E.  
IgM
Câu 11: 0.25 điểm
Miễn dịch chủ động tự nhiên là trạng thái miễn dịch có được khi
A.  
Cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên và sinh kháng thể
B.  
Kháng thể được truyền một cách tự nhiên từ mẹ sang thai nhi qua rau thai
C.  
Cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên trong quá trình sống và sinh kháng thể
D.  
Chủ động đưa kháng thể từ ngoài vào để điều trị
Câu 12: 0.25 điểm
Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét:
A.  
Muỗi cát Plebotomus
B.  
Muỗi Culex
C.  
Muỗi Anopheles
D.  
Muỗi Aedes
Câu 13: 0.25 điểm
Suy giảm miễn dịch (thiếu hụt miễn dịch )
A.  
Do tế bào miễn dịch giảm số lượng
B.  
Gặp trong nhiễm HIV
C.  
Suy giảm đáp ứng loại bỏ kháng nguyên
D.  
Có thể gây thực nghiệm ở chuột
E.  
Tăng cơ hội loạn sản tương bào
Câu 14: 0.25 điểm
Sử dụng huyết thanh chống nọc rắn độc, cần quan tâm
A.  
Có thể bị nhiễm độc nọc rắn
B.  
Bệnh huyết thanh cấp và mãn
C.  
Hiệu quả không cao
D.  
Quá mẫn phản vệ
E.  
Phản ứng phụ như suy thận
Câu 15: 0.25 điểm
Cơ chế chính dẫn đến hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) ở người bị nhiễm HIV là:
A.  
giảm hoạt động (số và chất) của các tế bào TCD4+
B.  
giảm hoạt động (số và chất) của các tế bào TCD8+,
C.  
giảm hoạt động (số và chất) của các tế bào thực bào,
D.  
giảm đáp ứng miễn dịch dịch thể,
E.  
giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.
Câu 16: 0.25 điểm
Động vật chân đốt nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh:
A.  
Muỗi
B.  
Bọ Chét
C.  
Ve cứng
D.  
Con ghẻ
Câu 17: 0.25 điểm
Ngành giun dẹt gồm:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Lớp sán dây
C.  
Lớp sán lá và giun móc
D.  
Lớp sán lá và sán dây
Câu 18: 0.25 điểm
Trong hoạt hoá bổ thể theo con đường tắt, thành phần bổ thể được hoat hoá đầu tiên là:
A.  
C1
B.  
C2
C.  
C3
D.  
C4
E.  
C5
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh globulin miễn dịch đơn dòng
A.  
Bệnh do rối loạn tổng hợp chuổi globin
B.  
Bệnh do một dòng tương bào sản xuất chỉ một loại Ig
C.  
Tổn thương chủ yếu ở sọ
D.  
Rối loạn điện di protein vùng alpha
E.  
Tất cả câu trên đều đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Suy giảm miễn dịch ở trẻ suy dinh dưỡng chủ yếu là:
A.  
suy giảm miễn dịch dịch thể
B.  
suy giảm miễn dịch tế bào
C.  
cả hai cùng ảnh hưởng
D.  
Không tạo được kháng thể khi chủng ngừa
E.  
Tuyến ức bị teo lại
Câu 21: 0.25 điểm
Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A.  
Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng.
B.  
Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
C.  
Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
D.  
Ảnh hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
Câu 22: 0.25 điểm
Vật chủ phụ của ký sinh trùng là:
A.  
Sinh vật chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng hay sinh sản vô giới
B.  
Sinh vật chứa ký sinh trùng ở giai đoạn vô giới
C.  
Sinh vật chứa ký sinh trùng ở giai đoạn hữu giới,hoạt động: vật chủ chính
D.  
Sinh vật chứa ký sinh trùng ở giai đoạn đa phôi
Câu 23: 0.25 điểm
Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ:
A.  
Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật chủ trung gian đưa mầm bệnh vào người.
B.  
Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào người
C.  
Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm bệnh vào người
D.  
Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung gian truyền bệnh (các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh) nếu người hoặc động vật ăn phải các loại giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh
Câu 24: 0.25 điểm
Không có cơ quan vận động là đặc điểm của đơn bào:
A.  
Lớp chân giả
B.  
Lớp trùng lông
C.  
Lớp trùng roi
D.  
Lớp bào tử trùng
Câu 25: 0.25 điểm
Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có ý nghĩa:
A.  
Giảm thiểu các yếu tố gây nhiễm môi trường
B.  
Làm mất cân bằng sinh thái của động vật chân đốt và duy trì tình trạng mất cân bằng đó
C.  
Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh
D.  
Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú
Câu 26: 0.25 điểm
Vị trí cố định bổ thể của kháng thể nằm tại:
A.  
vùng cố định
B.  
vùng thay đổi
C.  
vùng bản lề
D.  
đoạn Fc
E.  
đoạn Fab
Câu 27: 0.25 điểm
IgE tăng tổng hợp trong điều kiện môi trường
A.  
Hút thuốc lá
B.  
Ô nhiễm
C.  
Sữa bò đối với trẻ em
D.  
Nhiễm virus
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trong quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ:
A.  
Ký sinh trùng bị chết do thời hạn
B.  
Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai
C.  
Vật chủ chết
D.  
Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh)
Câu 29: 0.25 điểm
Phân biệt hôị chứng lupus do thuốc và bệnh lupus ban đỏ
A.  
Dị nguyên thuốc trong máu
B.  
Biểu hiện lâm sàng
C.  
Kháng thể kháng nhân
D.  
Tiên lượng bệnh
E.  
Đáp ứng với corticode
Câu 30: 0.25 điểm
Liều lượng huyết thanh miễn dịch được sử dụng không căn cứ vào:
A.  
Cân nặng của người được sử dụng huyết thanh miễn dịch
B.  
Mức độ trầm trọng của bệnh
C.  
Tuổi của người được sử dụng huyết thanh miễn dịch
D.  
Cơ quan bị bệnh
Câu 31: 0.25 điểm
Đáp ứng miễn dịch gồm những loại nào dưới đây
A.  
Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch không đặc hiệu
B.  
Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thu được
C.  
Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch tế bào
D.  
Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch dịch thể
Câu 32: 0.25 điểm
Đáp ứng miễn dịch là
A.  
Khả năng nhận biết,đáp ứng và loại bỏ các yếu tố lạ(kháng nguyên)
B.  
Phản ứng của cơ thể trước sự xâm nhập của các yếu tố lạ(kháng nguyên)
C.  
Khả năng tự vệ của cơ thể trước những yếu tố lạ(kháng nguyên)
D.  
Phản ứng bảo vệ của cơ thể trước những yếu tố lạ(kháng nguyên)
Câu 33: 0.25 điểm
Kháng thể tham gia quá mẫn type II
A.  
IgM,IgE
B.  
IgM,IgG
C.  
IgD,IgA
D.  
IgE,IgG
Câu 34: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định bệnh do đơn bào ký sinh phụ thuộc vào:
A.  
Chẩn đoán lâm sàng
B.  
Chẩn đoán dịch tễ học
C.  
Chẩn đoán cận lâm sàng
D.  
Chẩn đoán cộng đồng
Câu 35: 0.25 điểm
Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A.  
Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B.  
Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.
C.  
Vật chủ tình cờ.
D.  
Vật chủ phụ.
E.  
Vật chủ mang KST lạnh.
Câu 36: 0.25 điểm
Lớp kháng thể hiện diện tại niêm mạc đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục-tiết niệu chủ yếu là:
A.  
IgA
B.  
IgD
C.  
IgE
D.  
IgG
E.  
IgM
Câu 37: 0.25 điểm
Cơ chế bệnh sinh bệnh tự miễn liên quan:
A.  
Vai trò của di truyền
B.  
Vai trò của nhiễm trùng
C.  
Sự giống nhau giữa kháng nguyên bản thân và ngoại lai
D.  
Kháng nguyên chưa có dịp tiếp xúc hệ miễn dịch trong thời kỳ bào thai
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Các hoá chất trung gian thứ phát (hóa chất tân tạo) trong quá mẫn typ I là:
A.  
Leucotrien
B.  
Histamin
C.  
TNF - beta
D.  
Serotonin
E.  
Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Khi chạy điện di miễn dịch protid huyết tương, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A.  
albumin
B.  
2 globulin
C.  
2 globulin
D.  
 globulin
E.  
 globulin
Câu 40: 0.25 điểm
Ký sinh trùng là:
A.  
Một sinh vật sống.
B.  
Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống.
C.  
Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự sống.
D.  
Câu A và B đúng.
E.  

Câu A, B, và C đúng.

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

5 mã đề 245 câu hỏi 1 giờ

140,659 xem10,810 thi