thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT- ĐÀO SƠN TÂY-TPHCM

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABCA B Cđều cạnh2a.2 a . Gọi MM là trung điếm củaBC.B C . Khi quay tam giác ABCA B Cxung quanh trục AMA Mthì đường gấp khúc ABCA B Ctạo thành một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

A.  

Sxq=2πa2S_{x q} = 2 \pi a^{2}.

B.  

Sxq=4πa2S_{x q} = 4 \pi a^{2}.

C.  

Sxq=6πa2S_{x q} = 6 \pi a^{2}.

D.  

Sxq=8πa2S_{x q} = 8 \pi a^{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh aa và chiều cao 4a4 a bẳng

A.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

Câu 3: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)2x+3f \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{2 x + 3}

A.  

f(x)dx=13(e)2x+3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{3} \left(\text{e}\right)^{2 x + 3} + C.

B.  

f(x)dx=12(e)2x+3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{2} \left(\text{e}\right)^{2 x + 3} + C.

C.  

f(x)dx=(e)2x+3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \left(\text{e}\right)^{2 x + 3} + C.

D.  

f(x)dx=2(e)2x+3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 \left(\text{e}\right)^{2 x + 3} + C.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x+2))34y = \left(\left( x + 2 \right)\right)^{\dfrac{3}{4}}

A.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

B.  

[2;+)\left[ - 2 ; + \infty \right).

C.  

R\mathbb{R}.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ n=(1;1;3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; - 1 ; - 3 \right) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?

A.  

x+y3z3=0x + y - 3 z - 3 = 0.

B.  

xy+3z3=0x - y + 3 z - 3 = 0.

C.  

xy3z3=0x - y - 3 z - 3 = 0.

D.  

x3z3=0x - 3 z - 3 = 0.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh


A.  

y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1}.

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

C.  

y=x32x21y = x^{3} - 2 x^{2} - 1.

D.  

y=x2+2x1y = - x^{2} + 2 x - 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vec tơ u=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 1 ; 0 \right)v=(2;0;1)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 2 ; 0 ; - 1 \right). Tính độ dài u+2v\left|\right. \overset{\rightarrow}{u} + 2 \overset{\rightarrow}{v} \left|\right..

A.  

22.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

30\sqrt{30}.

D.  

22\sqrt{22}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=5B = 5 và chiều cao h=6h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

1515.

B.  

1010.

C.  

180180.

D.  

3030.

Câu 9: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình(log)3x<2\left(log\right)_{3} x < 2

A.  

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

C.  

(9;+)\left( 9 ; + \infty \right)

D.  

(;9)\left( - \infty ; 9 \right)

Câu 10: 0.2 điểm

Nếu 01f(x)dx=3\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 303f(x)dx=2\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = - 2 thì 13f(x)dx\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

6- 6

B.  

5- 5

C.  

55.

D.  

11

Câu 11: 0.2 điểm

Với nn là số nguyên dương bất kỳ, n3n \geq 3, công thức nào sau đây đúng?

A.  

An3=n!3!(n3)!A_{n}^{3} = \dfrac{n !}{3 ! \left( n - 3 \right) !}.

B.  

An3=n!(n3)!A_{n}^{3} = \dfrac{n !}{\left( n - 3 \right) !}.

C.  

An3=(n3)!n!A_{n}^{3} = \dfrac{\left( n - 3 \right) !}{n !}.

D.  

An3=3!(n3)!n!A_{n}^{3} = \dfrac{3 ! \left( n - 3 \right) !}{n !}.

Câu 12: 0.2 điểm

Phương trình log(4x+1)=log(2x+5)log \left( 4 x + 1 \right) = log \left( 2 x + 5 \right) có nghiệm là

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Diện tích SS của mặt cầu bán kính rr được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

S=πr2S = \pi r^{2}.

B.  

S=4πr2S = 4 \pi r^{2}

C.  

S=2πr2S = 2 \pi r^{2}.

D.  

S=43πr2S = \dfrac{4}{3} \pi r^{2}.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu \left(\right. S \right) có phương trình x2+y2+z22x+4y+2z4=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y + 2 z - 4 = 0 và đi qua điểm M \left( 1 ; 1 ; 0 \right)  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( S \right)tạiMM?

A.  

3y+z3=03 y + z - 3 = 0.

B.  

2x+3y+z5=02 x + 3 y + z - 5 = 0.

C.  

3y+z2=03 y + z - 2 = 0.

D.  

2x+3y+z+5=02 x + 3 y + z + 5 = 0.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=2u_{1} = 2 và công sai d=5.d = 5 . Giá trị của u4u_{4} bằng

A.  

1717.

B.  

250250.

C.  

1212.

D.  

2222.

Câu 16: 0.2 điểm

Nếu 01[f(x)+2x]dx=2\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. d x = 2 thì 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) d x bằng

A.  

44.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 17: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=34iz = 3 - 4 i bằng

A.  

4- 4.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

4i- 4 i.

Câu 18: 0.2 điểm

Đường thẳng x=2x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.  

y=xx2y = \dfrac{x}{x - 2}.

B.  

y=2x+1x+1y = \dfrac{2 x + 1}{x + 1}.

C.  

y=x2x+2y = \dfrac{x - 2}{x + 2}.

D.  

y=2x+3x+1y = \dfrac{- 2 x + 3}{- x + 1}.

Câu 19: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẳn là

A.  

313625\dfrac{313}{625}.

B.  

1225\dfrac{12}{25}.

C.  

1325\dfrac{13}{25}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Trên đoạn [0;2],\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. , hàm số f(x)=x42x2+1f \left( x \right) = x^{4} - 2 x^{2} + 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=9x = 9.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 21: 0.2 điểm

Với mọi số thực aa dương, (log)2a24\left(log\right)_{2} \dfrac{a^{2}}{4} bằng

A.  

(log)2a2\left(log\right)_{2} a - 2.

B.  

2((log)2a1)2 \left( \left(log\right)_{2} a - 1 \right).

C.  

(log)2a1\left(log\right)_{2} a - 1.

D.  

(2log)2a1\left(2log\right)_{2} a - 1.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 2a2 a. Khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (ACCA)\left( A C C^{'} A^{'} \right) bằng

A.  

2a\sqrt{2} a.

B.  

3a\sqrt{3} a.

C.  

22a2 \sqrt{2} a.

D.  

2a2 a.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho (log)23=a\left(log\right)_{2} 3 = a. Tính P=(log)86P = \left(log\right)_{8} 6 theo aa.

A.  

P=3(1+a)P = 3 \left( 1 + a \right).

B.  

P=13(1+a)P = \dfrac{1}{3} \left( 1 + a \right).

C.  

P=1+aP = 1 + a.

D.  

P=2+aP = 2 + a.

Câu 24: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx6x2f \left( x \right) = sin x - 6 x^{2} là:

A.  

cosx12x+Ccos x - 12 x + C.

B.  

sinx2x3+C- sin x - 2 x^{3} + C.

C.  

cosx2x3+C- cos x - 2 x^{3} + C.

D.  

sinx12x+Csin x - 12 x + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng Δ : x12=y+31=z23\Delta \textrm{ } : \textrm{ } \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 3}{1} = \dfrac{z - 2}{- 3} đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

Điểm P(1 ; 3 ; 2)P \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

Điểm N(1 ; 3 ; 2)N \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

Điểm M(1 ; 3 ; 2)M \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

Điểm Q(1 ; 3 ; 2)Q \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn (13i)z+1+7i=0\left( 1 - 3 i \right) z + 1 + 7 i = 0. Tổng phần thực và phần ảo của zz

A.  

11.

B.  

33.

C.  

3- 3.

D.  

6- 6.

Câu 27: 0.2 điểm

Tính tích phân I=122xx21dxI = \int_{1}^{2} 2 x \sqrt{x^{2} - 1} \text{d} xbằng cách đặt u=x21u = x^{2} - 1 mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

I=1212uduI = \dfrac{1}{2} \int_{1}^{2} \sqrt{u} \text{d} u.

B.  

I=12uduI = \int_{1}^{2} \sqrt{u} \text{d} u.

C.  

I=203uduI = 2 \int_{0}^{3} \sqrt{u} \text{d} u.

D.  

I=03uduI = \int_{0}^{3} \sqrt{u} \text{d} u.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=23iz_{1} = 2 - 3 i, z2=4+iz_{2} = 4 + i. Số phức z=z1z2z = z_{1} - z_{2} bằng

A.  

24i- 2 - 4 i.

B.  

24i2 - 4 i.

C.  

6+2i6 + 2 i.

D.  

22i2 - 2 i.

Câu 29: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x3+x22x2y = x^{3} + x^{2} - 2 x - 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?

A.  

M(0;1)M \left( 0 ; - 1 \right).

B.  

P(2;0)P \left( - 2 ; 0 \right).

C.  

Q(0;2)Q \left( 0 ; - 2 \right).

D.  

N(1;0)N \left( - 1 ; 0 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):(x+2())2+(y6())2+z2=4\left( S \right) : \left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 6 \left(\right)\right)^{2} + z^{2} = 4. Tâm mặt cầu (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

(1;3;0)\left( - 1 ; 3 ; 0 \right).

B.  

(2;6;0)\left( 2 ; - 6 ; 0 \right).

C.  

(2;6;0)\left( - 2 ; 6 ; 0 \right).

D.  

(1;3;0)\left( 1 ; - 3 ; 0 \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}

A.  

y=x3+x+1y = - x^{3} + x + 1.

B.  

y=x3x+2y = \dfrac{x - 3}{x + 2}.

C.  

y=x3+x+1y = x^{3} + x + 1.

D.  

y=x4+x2y = x^{4} + x^{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=ln(x22x+1)y = ln \left( x^{2} - 2 x + 1 \right) bằng

A.  

y=1x1y^{'} = \dfrac{1}{x - 1}.

B.  

y=1x22x+1y^{'} = \dfrac{1}{x^{2} - 2 x + 1}.

C.  

y=2x1y^{'} = \dfrac{2}{x - 1}.

D.  

y=2x2y^{'} = 2 x - 2

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu yCTy_{C T} của hàm số đã cho là

A.  

yCT=1y_{C T} = - 1.

B.  

yCT=0y_{C T} = 0.

C.  

yCT=2y_{C T} = - 2.

D.  

yCT=3y_{C T} = - 3.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a2 a, SAS A vuông góc với đáy và SA=a6S A = a \sqrt{6}. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(4;3;2)A \left( 4 ; - 3 ; 2 \right). Hình chiếu vuông góc của AA lên các trục Ox;Oy;OzO x ; O y ; O ztheo thứ tự là M;N;PM ; N ; P. Phương trình mặt phẳng (MNP)\left( M N P \right)

A.  

x4y3+z2+1=0\dfrac{x}{4} - \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} + 1 = 0.

B.  

4x3y+2z5=04 x - 3 y + 2 z - 5 = 0.

C.  

3x4y+6z12=03 x - 4 y + 6 z - 12 = 0.

D.  

2x3y+4z1=02 x - 3 y + 4 z - 1 = 0.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

D.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=3+2iz = - 3 + 2 i có tọa độ là:

A.  

(3;2)\left( - 3 ; 2 \right).

B.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

C.  

(3;2)\left( 3 ; 2 \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; - 3 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a,b,cR)y = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} \right)có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

1- 1.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1 , z2z_{1} \textrm{ } , \textrm{ } z_{2} thỏa mãn \left| z - 3 - 2 i \left|\right. = \left|\right. \bar{z} - 1 \left|\right. \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } \left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 2 \sqrt{2} và số phức w\text{w} thoả mãn w24i=1\left|\right. \text{w} - 2 - 4 i \left|\right. = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z223i+ z1 wP = \left|\right. z_{2} - 2 - 3 i \left|\right. + \textrm{ } \left|\right. z_{1} - \textrm{ } \text{w} \left|\right. bằng:

A.  

26\sqrt{26}.

B.  

10\sqrt{10}

C.  

171\sqrt{17} - 1.

D.  

44

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (2x24x)[(log)3(x+25)3]0\left( 2^{x^{2}} - 4^{x} \right) \left[ \left(log\right)_{3} \left(\right. x + 25 \right) - 3 \left]\right. \leq 0?

A.  

2525

B.  

Vô số.

C.  

2626.

D.  

2424.

Câu 41: 0.2 điểm

Tìm số giá trị nguyên của tham số thực mm để tồn tại các số thực x;yx ; y thỏa mãn ex2+y2m+ex+y+xym=x2+y2+x+y+xy2m+2e^{x^{2} + y^{2} - m} + e^{x + y + x y - m} = x^{2} + y^{2} + x + y + x y - 2 m + 2.

A.  

77.

B.  

99.

C.  

88.

D.  

66.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho hai mặt phẳng (P):x  y + z + 3 = 0\left( P \right) : x \textrm{ } - \textrm{ } y \textrm{ } + \textrm{ } z \textrm{ } + \textrm{ } 3 \textrm{ } = \textrm{ } 0, (Q): x + 2y  2z  5 = 0\left( Q \right) : \textrm{ } x \textrm{ } + \textrm{ } 2 y \textrm{ } - \textrm{ } 2 z \textrm{ } - \textrm{ } 5 \textrm{ } = \textrm{ } 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 2x + 4y 6z 11 =0\left( S \right) : \textrm{ } x^{2} \textrm{ } + \textrm{ } y^{2} \textrm{ } + \textrm{ } z^{2} \textrm{ } - 2 x \textrm{ } + \textrm{ } 4 y \textrm{ } - 6 z \textrm{ } - 11 \textrm{ } = 0. Gọi MM là điểm di động trên (S)\left( S \right)NNlà điểm di động trên (P)\left( P \right) sao cho MNM N luôn vuông góc với (Q)\left( Q \right). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MNM N bằng

A.  

9+539 + 5 \sqrt{3}.

B.  

1414.

C.  

2828.

D.  

3+533 + 5 \sqrt{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, từ điểm A(1; 1; 0)A \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 0 \right) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1; 1; 1)I \left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right), bán kính R=1R = 1. Gọi M(a; b; c)M \left( a ; \textrm{ } b ; \textrm{ } c \right) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2ab+2cT = \left|\right. 2 a - b + 2 c \left|\right..

A.  

3+4115.\dfrac{3 + \sqrt{41}}{15} .

B.  

3+415.\dfrac{3 + \sqrt{41}}{5} .

C.  

3+24115.\dfrac{3 + 2 \sqrt{41}}{15} .

D.  

3+2415.\dfrac{3 + 2 \sqrt{41}}{5} .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f[f(x+1)2]=mf \left[ f \left(\right. \left|\right. x + 1 \left|\right. \right) - 2 \left]\right. = m có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [3;3]\left[\right. - 3 ; 3 \left]\right..

A.  

33.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}có đáyABCA B C là tam giác vuông tại A,BC=2aA , B C = 2 a và góc ABC^=60\hat{A B C} = 60 \circ. Biết tứ giác BCCBB C C^{'} B^{'} là hình thoi có BBC^\hat{B^{'} B C}nhọn, mặt phẳng \left(\right. B C C^{'} B^{'} \right) vuông góc mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), góc giữa hai mặt phẳng (ABBA)\left( A B B^{'} A^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng 4545 \circ. Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  

a37\dfrac{a^{3}}{\sqrt{7}}.

B.  

a337\dfrac{a^{3}}{3 \sqrt{7}}.

C.  

3a37\dfrac{3 a^{3}}{\sqrt{7}}.

D.  

6a37\dfrac{6 a^{3}}{\sqrt{7}}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.

Hình ảnh



Gọi x1,x2x_{1} , x_{2} lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2x_{2} = x_{1} + 2f(x1)3f(x2)=0f \left( x_{1} \right) - 3 f \left( x_{2} \right) = 0 và đồ thị luôn đi qua M(x0;f(x0))M \left( x_{0} ; f \left(\right. x_{0} \right) \left.\right) trong đó x0=x11;x_{0} = x_{1} - 1 ; g(x)g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 22 điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và điểm M.M . Tính tỉ số S1S2\dfrac{S_{1}}{S_{2}} (S1S_{1}S2S_{2} lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f(x),g(x)f \left( x \right) , g \left( x \right) như hình vẽ).

A.  

429\dfrac{4}{29}.

B.  

532\dfrac{5}{32}.

C.  

733\dfrac{7}{33}.

D.  

635\dfrac{6}{35}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh



Số nghiệm thực của phương trình f(x42x2)=2\left| f \left(\right. x^{4} - 2 x^{2} \right) \left|\right. = 2

A.  

77.

B.  

99

C.  

1010

D.  

88

Câu 48: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình

Hình ảnh

là tham số thực). Gọi

Hình ảnh

là một giá trị nguyên của

Hình ảnh

đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

Hình ảnh

thỏa mãn z1.z1ˉ=z2.z2ˉz_{1} . \bar{z_{1}} = z_{2} . \bar{z_{2}}. Trong khoảng \left(\right. 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 20 \right) có bao nhiêu giá trị nguyên

Hình ảnh

?

A.  

1313.

B.  

1010.

C.  

1111.

D.  

1212.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2;1;3)A \left( 2 ; 1 ; 3 \right), B(6;5;5)B \left( 6 ; 5 ; 5 \right). Xét khối nón (N)\left( N \right) ngoại tiếp mặt cầu đường kính ABA BBB là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi SS là đỉnh của khối nón (N)\left( N \right). Khi thể tích khối nón (N)\left( N \right) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh SS và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) có phương trình 2x+by+cz+d=02 x + b y + c z + d = 0. Tính T=b+c+dT = b + c + d.

A.  

T=12T = 12.

B.  

T=18T = 18.

C.  

T=24T = 24.

D.  

T=36T = 36.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Biết f(5)=1f \left( 5 \right) = 101x f(5x)dx=1\int_{0}^{1} x \textrm{ } f \left( 5 x \right) \text{d} x = 1, khi đó 05x2f(x)dx\int_{0}^{5} x^{2} f^{'} \left( x \right) d x bằng

A.  

25- 25.

B.  

2323.

C.  

1515.

D.  

1235\dfrac{123}{5}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,391 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO - NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

888 lượt xem 448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

875 lượt xem 434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

409 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

673 lượt xem 329 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

261 lượt xem 105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

447 lượt xem 203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!