thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT GIA ĐỊNH - TPHCM

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (2023)x1=1\left(2023\right)^{x - 1} = 1

A.  

x=2023x = 2023.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=4x = 4.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8π8 \pi và độ dài đường sinh là 44. Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón.

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

44.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 3: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=x44x3+3y = - x^{4} - 4 x^{3} + 3

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

B.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

C.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=1u_{1} = 1, công bội q=2q = 2, số hạng thứ tư là

A.  

u4=7u_{4} = 7.

B.  

u4=32u_{4} = 32.

C.  

u4=16u_{4} = 16.

D.  

u4=8u_{4} = 8.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?

A.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

B.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, điểm MM 'đối xứng với điểm M(2;​ 2; ​1)M \left( 2 ; ​\textrm{ } 2 ; \textrm{ }​ - 1 \right)qua mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right)có tọa độ là

A.  

(2; 2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(2; 2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(2; 0; 0)\left( - 2 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(2; 2; 1)\left( 2 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]\left[\right. a ; \textrm{ } b \left]\right.. Diện tích SScủa hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành, đường thẳng x=a,x=bx = a , x = bđược tính theo công thức

A.  

S=abf2(x) dxS = \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) \textrm{ } \text{dx}.

B.  

S=πabf2(x) dxS = \pi \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) \textrm{ } \text{dx}.

C.  

S=abf(x) dxS = \int_{a}^{b} f \left( x \right) \textrm{ } \text{dx}.

D.  

.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=xx2y = \dfrac{x}{x - 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

B.  

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y=1y = 1.

C.  

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1x = 1.

D.  

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngangy=1y = 1.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;​ 0; ​1)M \left( 1 ; ​\textrm{ } 0 ; \textrm{ }​ 1 \right) và có vectơ pháp tuyến

A.  

2x+y2x+4=0- 2 x + y - 2 x + 4 = 0.

B.  

2xy+2z2=0- 2 x - y + 2 z - 2 = 0.

C.  

xz=0x - z = 0.

D.  

2x+y2z=02 x + y - 2 z = 0.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, vectơ a=(1;2;2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 ; 2 ; - 2 \right) vuông góc với vectơ nào sau đây?

A.  

m=(2;1;1)\overset{\rightarrow}{m} = \left( 2 ; 1 ; 1 \right).

B.  

p=(2;1;2)\overset{\rightarrow}{p} = \left( 2 ; 1 ; 2 \right).

C.  

n=(2;3;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 2 ; - 3 ; 2 \right).

D.  

q=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{q} = \left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức 13i1 - 3 i

A.  

1+3i1 + 3 i.

B.  

13i- 1 - 3 i.

C.  

3i3 - i.

D.  

3+i3 + i.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+x+1y = x^{3} + x + 1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?

A.  

88.

B.  

1- 1.

C.  

11.

D.  

1111.

Câu 14: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số .

A.  

.

B.  

.

C.  

D=(2;+)D = \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

D=(2;2)D = \left( - 2 ; 2 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x3f \left( x \right) = \dfrac{1}{x - 3}?

A.  

1((x3))2\dfrac{- 1}{\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2}}.

B.  

1((x3))2\dfrac{1}{\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2}}.

C.  

.

D.  

1lnx3\dfrac{1}{ln \left|\right. x - 3 \left|\right.}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 22 và chiều cao bằng 44. Thể tích khối trụ (T)\left( T \right) bằng

A.  

32π32 \pi.

B.  

8π8 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

16π16 \pi.

Câu 17: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 22

A.  

222 \sqrt{2}.

B.  

233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

C.  

223\dfrac{2 \sqrt{2}}{3}.

D.  

232 \sqrt{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(4 ; 1)\left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(2 ;+)\left( 2 \textrm{ } ; + \infty \right).

C.  

(0 ;2)\left( 0 \textrm{ } ; 2 \right).

D.  

( ;0)\left( - \infty \textrm{ } ; 0 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x33mx2+3x+1y = x^{3} - 3 m x^{2} + 3 x + 1 đồng biến trên R\mathbb{R}

A.  

33.

B.  

11.

C.  

Vô số.

D.  

55.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CA,​​  BA^{'} , ​​\textrm{ }\textrm{ } B^{'} lần lượt là trung điểm của SA,  SBS A , \textrm{ }\textrm{ } S B. Mặt phẳng (CAB)\left( C A^{'} B^{'} \right) chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1,  V2V_{1} , \textrm{ }\textrm{ } V_{2} (V1>V2)\left( V_{1} > V_{2} \right). Tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} gần với số nào nhất?

A.  

3,93 , 9.

B.  

2,92 , 9.

C.  

2,52 , 5.

D.  

0,330 , 33.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2} với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm MM

A.  

3yx1=03 y - x - 1 = 0.

B.  

3y+x1=03 y + x - 1 = 0.

C.  

3yx+1=03 y - x + 1 = 0.

D.  

3y+x+1=03 y + x + 1 = 0.

Câu 22: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương bất kì, (log)2(ab3)\left(log\right)_{2} \left( a b^{3} \right) bằng

A.  

(log)2a+(log)23b\left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} 3 b.

B.  

(3log)2(ab)\left(3log\right)_{2} \left( a b \right).

C.  

(log)2a(3log)2b\left(log\right)_{2} a - \left(3log\right)_{2} b.

D.  

(log)2a+(3log)2b\left(log\right)_{2} a + \left(3log\right)_{2} b.

Câu 23: 0.2 điểm

Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

29\dfrac{2}{9}.

C.  

25\dfrac{2}{5}.

D.  

89\dfrac{8}{9}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2+x+1=82x2^{x^{2} + x + 1} = 8^{2 x}

A.  

55.

B.  

66.

C.  

11.

D.  

88.

Câu 25: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)14(x1)+(log)4(142x)0\left(log\right)_{\dfrac{1}{4}} \left( x - 1 \right) + \left(log\right)_{4} \left( 14 - 2 x \right) \geq 0

A.  

66.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, đường thẳng dd đi qua điểm , đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P):x+yz+1=0\left( P \right) : x + y - z + 1 = 0 có phương trình là

A.  

x+11=y+22=z+11\dfrac{x + 1}{- 1} = \dfrac{y + 2}{- 2} = \dfrac{z + 1}{1}.

B.  

x11=y12=z+11\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z + 1}{- 1}.

C.  

x11=y+21=z+11\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 2}{1} = \dfrac{z + 1}{- 1}.

D.  

x11=y21=z+11\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{1} = \dfrac{z + 1}{- 1}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho số phức z=1+iz = 1 + i. Môđun của số phức w=(1+3i)zw = \left( 1 + 3 i \right) z

A.  

20.

B.  

2\sqrt{2}.

C.  

10\sqrt{10}.

D.  

20\sqrt{20}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [2 ; 4]\left[\right. 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \left]\right. và thỏa mãn f(2)=3f \left( 2 \right) = 3, f(4)=2023f \left( 4 \right) = 2023Tính tích phân I=12f(2x)dxI = \int_{1}^{2} f^{'} \left( 2 x \right) \text{d} x.

A.  

I=1011I = 1011.

B.  

I=2022I = 2022.

C.  

I=2020I = 2020.

D.  

I=1010I = 1010.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ:x21=y+22=z2\Delta : \dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 2}{2} = \dfrac{z}{- 2} và mặt phẳng (P):2xy+2z2022=0\left( P \right) : 2 x - y + 2 z - 2022 = 0. Gọi α\alpha là góc giữa đường thẳng Δ\Delta và mặt phẳng (P)\left( P \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

sinα=49sin \alpha = - \dfrac{4}{9}.

B.  

sinα=49sin \alpha = \dfrac{4}{9}.

C.  

cosα=49cos \alpha = - \dfrac{4}{9}.

D.  

cosα=49cos \alpha = \dfrac{4}{9}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P):y=2xx2\left( P \right) : y = 2 x - x^{2} và trục OxO x. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho (H)\left( H \right) quay quanh trục OxO x.

A.  

V=19π15V = \dfrac{19 \pi}{15}.

B.  

V=13π15V = \dfrac{13 \pi}{15}.

C.  

V=17π15V = \dfrac{17 \pi}{15}.

D.  

V=16π15V = \dfrac{16 \pi}{15}.

Câu 31: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a2 a

A.  

V=3πa32V = \dfrac{\sqrt{3} \pi a^{3}}{2}.

B.  

V=43πa3V = 4 \sqrt{3} \pi a^{3}.

C.  

V=4πa33V = \dfrac{4 \pi a^{3}}{3}.

D.  

V=32πa33V = \dfrac{32 \pi a^{3}}{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh a,  SA(ABC)a , \textrm{ }\textrm{ } S A \bot \left( A B C \right) và góc giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

B.  

3a38\dfrac{3 a^{3}}{8}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa cạnh bên bằng 3a2\dfrac{3 a}{2}. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 34: 0.2 điểm

Tìm aa để đồ thị hàm số y=(log)ax(0<a1)y = \left(log\right)_{a} x \left( 0 < a \neq 1 \right) có đồ thị là hình bên.


A.  

a=2a = \sqrt{2}.

B.  

a=12a = \dfrac{1}{\sqrt{2}}.

C.  

a=12a = \dfrac{1}{2}.

D.  

a=2a = 2

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDA B C DAB=2A B = 2,AD=1A D = 1. Quay hình chữ nhật đó xung quanh cạnh ABA B, ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  

2π2 \pi.

B.  

2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

C.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

D.  

4π4 \pi.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (log)3x29125(log)5x2927\left(\text{log}\right)_{3} \dfrac{x^{2} - 9}{125} \leq \left(\text{log}\right)_{5} \dfrac{x^{2} - 9}{27}?

A.  

116116.

B.  

5858.

C.  

117117.

D.  

110110.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(1;1;3)M \left( - 1 ; 1 ; 3 \right) và hai đường thẳng Δ:x13=y+32=z11\Delta : \dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y + 3}{2} = \dfrac{z - 1}{1}, (Δ):x+11=y3=z2\left(\Delta\right)^{'} : \dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z}{- 2}. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua MM và vuông góc với Δ\Delta(Δ)\left(\Delta\right)^{'}.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa, góc giữa đường thẳng ABA B^{'} và mặt phẳng bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

B.  

6a312\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{12}.

C.  

6a34\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{4}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right)xác định thoả mãn f(x)=x+1x2,f(2)=32f^{'} \left( x \right) = \dfrac{x + 1}{x^{2}} , f \left( - 2 \right) = \dfrac{3}{2}f(2)=2ln232f \left( 2 \right) = 2ln2 - \dfrac{3}{2}.Tính giá trị biểu thức f(1)+f(4)f \left( - 1 \right) + f \left( 4 \right) bằng.

A.  

6ln234\dfrac{6ln2 - 3}{4}.

B.  

6ln2+34\dfrac{6ln2 + 3}{4}.

C.  

8ln2+34\dfrac{8ln2 + 3}{4}.

D.  

8ln234\dfrac{8ln2 - 3}{4}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=13x3x2mx+2023y = \dfrac{1}{3} x^{3} - x^{2} - m x + 2023 có hai điểm cực trị đều thuộc khoảng ?

A.  

55.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 41: 0.2 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22(m+1)z+m2=0z^{2} - 2 \left( m + 1 \right) z + m^{2} = 0 (mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của mm để phương trình đó có nghiệm z0z_{0} thỏa mãn z0=7?\left|\right. z_{0} \left|\right. = 7 ?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

44.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn [5; 3]\left[\right. - 5 ; \textrm{ } 3 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng S1,  S2,  S3S_{1} , \textrm{ }\textrm{ } S_{2} , \textrm{ }\textrm{ } S_{3} giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và đường cong y=g(x)=ax2+bx+cy = g \left( x \right) = a x^{2} + b x + c lần lượt là m,  n,  p.m , \textrm{ }\textrm{ } n , \textrm{ }\textrm{ } p . Tích phân 53f(x)dx\int_{- 5}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng


A.  

mn+p20845.m - n + p - \dfrac{208}{45} .

B.  

mn+p+20845.m - n + p + \dfrac{208}{45} .

C.  

m+np20845.- m + n - p - \dfrac{208}{45} .

D.  

m+np+20845.- m + n - p + \dfrac{208}{45} .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho g(x)=x22x1g \left( x \right) = x^{2} - 2 x - 1 và hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:



Số nghiệm của phương trình f[g(x)]=0f \left[\right. g \left( x \right) \left]\right. = 0

A.  

5.5 .

B.  

4.4 .

C.  

2.2 .

D.  

6.6 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, AD=22,  AB=1,  A D = 2 \sqrt{2} , \textrm{ }\textrm{ } A B = 1 , \textrm{ }\textrm{ }
SA=SB, S A = S B , \textrm{ }SC=SD.S C = S D . Biết rằng hai mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác SABS A BSCDS C D bằng 3.\sqrt{3} . thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

1.1 .

B.  

423.\dfrac{4 \sqrt{2}}{3} .

C.  

23.\dfrac{2}{3} .

D.  

2.\sqrt{2} .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4+bx2+c(b,cR)f \left( x \right) = x^{4} + b x^{2} + c \left( b , c \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong (C)\left( C \right) và đường thẳng (d):y=g(x)\left( d \right) : y = g \left( x \right) tiếp xúc với (C)\left( C \right) tại điểm x0=1x_{0} = 1. Biết (d)\left( d \right)(C)\left( C \right) còn hai điểm chung khác có hoành độ là x1,x2(x1<x2)x_{1} , x_{2} \left( x_{1} < x_{2} \right)x1x2g(x)f(x)((x1))2dx=43\int_{x_{1}}^{x_{2}} \dfrac{g \left( x \right) - f \left( x \right)}{\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2}} d x = \dfrac{4}{3}. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C)\left( C \right) và đường thẳng (d)\left( d \right)

A.  

295\dfrac{29}{5}.

B.  

285\dfrac{28}{5}.

C.  

1435\dfrac{143}{5}.

D.  

435\dfrac{43}{5}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh S,S , đáy là hình tròn tâm O,O , góc ở đỉnh của hình nón là φ=120.\varphi = 120 \circ . Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh SS được thiết diện là tam giác vuông SAB,S A B , trong đó A,BA , B thuộc đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SOS OABA B bằng 3.3 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  

363π.\text{36} \sqrt{3} \pi .

B.  

183π.\text{18} \sqrt{3} \pi .

C.  

273π.\text{27} \sqrt{3} \pi .

D.  

93π.\text{9} \sqrt{3} \pi .

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1,  z2z_{1} , \textrm{ }\textrm{ } z_{2} thỏa mãn z1+2i+z147i=62\left|\right. z_{1} + 2 - i \left|\right. + \left|\right. z_{1} - 4 - 7 i \left|\right. = 6 \sqrt{2}iz21+2i=1.\left|\right. i z_{2} - 1 + 2 i \left|\right. = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1+z2P = \left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. bằng

A.  

322.\text{3} \sqrt{2} - 2 .

B.  

222.\text{2} \sqrt{2} - 2 .

C.  

321.\text{3} \sqrt{2} - 1 .

D.  

221.\text{2} \sqrt{2} - 1 .

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt phẳng (P):xy+z+7=0,\left( P \right) : x - y + z + 7 = 0 , đường thẳng d:x1=y2=z2d : \dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{- 2} = \dfrac{z}{2} và mặt cầu (S):((x1))2+y2+((z2))2=5.\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 5 . Gọi A,  BA , \textrm{ }\textrm{ } B là hai điểm trên mặt cầu (S)\left( S \right)AB=4;A B = 4 ; A,  BA^{'} , \textrm{ }\textrm{ } B^{'} là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P)\left( P \right) sao cho AA,  BBA A^{'} , \textrm{ }\textrm{ } B B^{'} cùng song song với đường thẳng d.d . Giá trị lớn nhất của tổng độ dài AA+ BBA A^{'} + \textrm{ } B B^{'} gần nhất với giá trị nào sau đây

A.  

13.13 .

B.  

11.11 .

C.  

12.12 .

D.  

14.14 .

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để tập nghiệm của bất phương trình
(2023)ln(2x2+4x+m)(2023)2ln(2x1)>0\left(2023\right)^{ln \left( 2 x^{2} + 4 x + m \right)} - \left(2023\right)^{2ln \left( 2 x - 1 \right)} > 0 chứa đúng 44 số nguyên?

A.  

1616.

B.  

1010.

C.  

1111.

D.  

99.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(ln)3x+6(m1)(ln)2x3m2lnx+4f \left( x \right) = \left(ln\right)^{3} x + 6 \left( m - 1 \right) \left(ln\right)^{2} x - 3 m^{2} ln x + 4. Biết rằng đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right. là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số đồng biến trên khoảng . Giá trị biểu thức a+3ba + 3 b bằng

A.  

4+64 + \sqrt{6}.

B.  

12+2612 + 2 \sqrt{6}.

C.  

D.  

3.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

531 lượt xem 266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM GIA LỘC - HẢI DƯƠNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

713 lượt xem 364 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,326 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,316 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

529 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

206 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

805 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!