thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Triệu Quang Phục - Hưng Yên

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm sô nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=(log)23xy = \left(log\right)_{\dfrac{2}{3}} x.

B.  

y=(log)52xy = \left(log\right)_{\dfrac{5}{2}} x.

C.  

y=lnxy = ln x.

D.  

y=logxy = log x.

Câu 2: 0.2 điểm

Số các tổ hợp chập 33 của 1212 phần tử là

A.  

17281728.

B.  

220220.

C.  

3636.

D.  

13201320.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B Clà tam giác vuông tại BB, AC=2,AB=3A C = 2 , A B = \sqrt{3}AA=1A A^{'} = 1 (tham khảo hình bên).



Góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right)bằng

A.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.

B.  

Tất cả các cạnh đều bằng nhau.

C.  

Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy.

D.  

Các mặt bên là tam giác cân.

Câu 5: 0.2 điểm

Gọi l,h,rl , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình nón là

A.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

B.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

C.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h.

D.  

Sxq=13πr2hS_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

Câu 6: 0.2 điểm

Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4 cm24 \text{ } c m^{2}. Tính thể tích của khối lập phương đó

A.  

6 cm36 \text{ } c m^{3}.

B.  

2 cm32 \text{ } c m^{3}.

C.  

64 cm364 \text{ } c m^{3}.

D.  

8 cm38 \text{ } c m^{3}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có chiều bằng 33, đáy ABCA B C có diện tích bằng 1010. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

1515.

B.  

3030.

C.  

22.

D.  

1010.

Câu 8: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x2x))3y = \left(\left( x^{2} - x \right)\right)^{- 3}

A.  

(;0)(1;+)\left( - \infty ; 0 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có u2=5u_{2} = 5u3=9u_{3} = 9. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?

A.  

u4=12u_{4} = 12.

B.  

u4=4u_{4} = 4.

C.  

u4=13u_{4} = 13.

D.  

u4=36u_{4} = 36.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông cạnh AB=a, SA(ABCD)A B = a , \textrm{ } S A \bot \left( A B C D \right)SA=aS A = a. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

B.  

a32a^{3} \sqrt{2}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho x,y>0x , y > 0và α,βR\alpha , \beta \in \mathbb{R}. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A.  

xα.xβ=xα+βx^{\alpha} . x^{\beta} = x^{\alpha + \beta}

B.  

xα+yα=((x+y))αx^{\alpha} + y^{\alpha} = \left(\left( x + y \right)\right)^{\alpha}

C.  

((xy))α=xαyα\left(\left( x y \right)\right)^{\alpha} = x^{\alpha} y^{\alpha}

D.  

((xα))β=xαβ\left(\left( x^{\alpha} \right)\right)^{\beta} = x^{\alpha \beta}

Câu 12: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y=log[(6x)(x+2)]y = log \left[ \left(\right. 6 - x \right) \left( x + 2 \right) \left]\right.

A.  

99.

B.  

77.

C.  

88.

D.  

Vô số.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)3(x4)y = \left(log\right)_{3} \left( x - 4 \right)

A.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

B.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

C.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x12x+1y = \dfrac{x - 1}{2 x + 1}

A.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

B.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

C.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

D.  

y=12y = - \dfrac{1}{2}.

Câu 15: 0.2 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:

A.  

88.

B.  

77.

C.  

66.

D.  

99.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số

như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  

a>1,0<b<1.a > 1 , 0 < b < 1 .

B.  

a>1,b>1.a > 1 , b > 1 .

C.  

0<a<1,b>1.0 < a < 1 , b > 1 .

D.  

0<a<1,0<b<1.0 < a < 1 , 0 < b < 1 .

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=2x3+3x212x+2022y = 2 x^{3} + 3 x^{2} - 12 x + 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=1u_{1} = 1u2=2u_{2} = 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A.  

q=12q = - \dfrac{1}{2}.

B.  

q=12q = \dfrac{1}{2}.

C.  

q=2q = - 2.

D.  

q=2q = 2.

Câu 19: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)5(x+1)>2\left(log\right)_{5} \left( x + 1 \right) > 2

A.  

(9;+)\left( 9 ; + \infty \right).

B.  

(24;+)\left( 24 ; + \infty \right).

C.  

(31;+)\left( 31 ; + \infty \right).

D.  

(25;+;)\left( 25 ; + \infty ; \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x32x2+3x+1y = \dfrac{1}{3} x^{3} - 2 x^{2} + 3 x + 1 trên đoạn . Tính tổng S=M+nS = M + n.

A.  

73\dfrac{7}{3}.

B.  

11.

C.  

103\dfrac{10}{3}.

D.  

44.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao h=1h = 1 và bán kính r=2r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

2π2 \pi.

B.  

6π6 \pi.

C.  

4π4 \pi.

D.  

3π3 \pi.

Câu 22: 0.2 điểm

Tìm mm để hàm số y=x3+(m1)x2mx+1y = x^{3} + \left( m - 1 \right) x^{2} - m x + 1 đạt cực tiểu tại x=1x = 1.

A.  

mm \in \emptyset.

B.  

m=1m = 1.

C.  

m=0m = 0.

D.  

m=1m = - 1.

Câu 23: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất để
chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A.  

25\dfrac{2}{5}.

B.  

37\dfrac{3}{7}.

C.  

35\dfrac{3}{5}.

D.  

47\dfrac{4}{7}.

Câu 24: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình (log)3(x22021x)=2022\left(log\right)_{3} \left( x^{2} - 2021 x \right) = 2022 có 2 nghiệm x1,x2x_{1} , x_{2}. Tính tổng x1+x2x_{1} + x_{2}.

A.  

x1+x2=32022x_{1} + x_{2} = - 3^{2022}.

B.  

x1+x2=(2022)3x_{1} + x_{2} = - \left(2022\right)^{3}.

C.  

x1+x2=2021x_{1} + x_{2} = 2021.

D.  

x1+x2=2021x_{1} + x_{2} = - 2021.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.



Số nghiệm của phương trình f(x)=2f \left( x \right) = - 2 bằng

A.  

22.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'AB=a;BC=2aA B = a ; B C = 2 aAA=3aA A ' = 3 a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDB DACA ' C ' bằng?


A.  

aa.

B.  

2a2 a.

C.  

2a\sqrt{2} a.

D.  

3a3 a.

Câu 27: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 32x1=32x3^{2 x - 1} = 3^{2 - x} là:

A.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(0; +).\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right) .

D.  

Câu 29: 0.2 điểm

Chọn khẳng địnhk sai?

A.  

Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

B.  

Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

C.  

Mỗi đỉnh của khối đa diện luôn là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D.  

Hai mặt của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a2 a, cạnh bên bằng 3a3 a. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho?

A.  

V=47a33V = \dfrac{4 \sqrt{7} a^{3}}{3}.

B.  

V=4a33V = \dfrac{4 a^{3}}{3}.

C.  

V=47a39V = \dfrac{4 \sqrt{7} a^{3}}{9}.

D.  

V=47a3V = 4 \sqrt{7} a^{3}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a23 a^{2} và chiều cao là 2a2 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  

a3a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

6a36 a^{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.



Giá trị lớn nhất của hàm số trên [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right. bằng:

A.  

00.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

3- 3.

Câu 33: 0.2 điểm

Với aalà số thực dương tùy ý, 4loga4log \sqrt{a} bằng

A.  

2loga- 2log a.

B.  

8loga8log a.

C.  

4loga- 4log a.

D.  

2loga2log a.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

a>0,b>0,c<0a > 0 , b > 0 , c < 0.

B.  

a>0,b<0,c>0a > 0 , b < 0 , c > 0.

C.  

a>0,b<0,c<0a > 0 , b < 0 , c < 0.

D.  

a<0,b>0,c>0a < 0 , b > 0 , c > 0.

Câu 35: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?


A.  

y=22xx+1.y = \dfrac{2 - 2 \text{x}}{x + 1} .

B.  

y=x4+2x2+2.y = x^{4} + 2 x^{2} + 2 .

C.  

y=2x+1x+2.y = \dfrac{- 2 x + 1}{x + 2} .

D.  

y=2x3x+1.y = 2 x^{3} - x + 1 .

Câu 36: 0.2 điểm

Ông AA200200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%0 , 6 \% trên 1 tháng được trả cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ôngAA tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đông).

A.  

165269165269(nghìn đông).

B.  

168269168269(nghìn đông).

C.  

169234169234(nghìn đông).

D.  

165288165288(nghìn đông).

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:



Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ:



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (3;1).\left( 3 ; - 1 \right) .

B.  

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;1).\left( 1 ; - 1 \right) .

C.  

Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

D.  

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;3).\left( - 1 ; 3 \right) .

Câu 39: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh

A.  

66.

B.  

1010.

C.  

88.

D.  

1212.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}f(x)=x2(x+2)(1x)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x + 2 \right) \left( 1 - x \right). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right)

Câu 41: 0.2 điểm

Cho đường cong (Cm):y=x33(m1)x23(m+1)x+3.\left( C_{m} \right) : y = x^{3} - 3 \left( m - 1 \right) x^{2} - 3 \left( m + 1 \right) x + 3 . Gọi SS là tập các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,BA , B sao cho O,A,BO , A , B thẳng hàng. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

3.3 .

B.  

0.0 .

C.  

2.2 .

D.  

1.1 .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều bằng 3m3 m, chiều cao hình trụ là 2m2 m, chiều cao của hình nón là 1m1 m.



Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

V=7π(m3)V = 7 \pi \left( m^{3} \right).

B.  

V=8π(m3)V = 8 \pi \left( m^{3} \right).

C.  

V=152π(m3)V = \dfrac{15}{2} \pi \left( m^{3} \right).

D.  

V=334π(m3)V = \dfrac{33}{4} \pi \left( m^{3} \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và xác định trên RRcó đồ thị đạo hàm f(x)f ' \left( x \right) được cho như hình vẽ. Hàm số y=f(x21)y = f \left( x^{2} - 1 \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm20 \text{cm}. Người ta đổ vào cốc thủy tinh một lượng nước sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng 34\dfrac{3}{4}chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao nhiêu( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).


A.  

3,34cm3 , 34 \text{cm}.

B.  

2,21cm\text{2},\text{21cm}.

C.  

5,09cm\text{5},\text{09cm}.

D.  

4,27cm\text{4},\text{27cm}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x2x22mxm2y = \dfrac{x - 2}{x^{2} - 2 m x - m - 2}. Biết với m=ab(a,bN,abm = \dfrac{a}{b} \left(\right. a , b \in \mathbb{N} , \dfrac{a}{b} tối giản) thì đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận. Tính a+ba + b

A.  

a+b=6a + b = 6.

B.  

a+b=7a + b = 7.

C.  

a+b=5a + b = 5.

D.  

a+b=8a + b = 8.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.



Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 3f((x)33x+2)m+1=03 f \left( \left(\left|\right. x \left|\right.\right)^{3} - 3 \left|\right. x \left|\right. + 2 \right) - m + 1 = 088 nghiệm phân biệt

A.  

66.

B.  

77.

C.  

88.

D.  

55.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực x,yx , y cho sao cho a4x(log)5a2(25)40y2a^{4 x - \left(log\right)_{5} a^{2}} \leq \left(25\right)^{40 - y^{2}} với mọi số thực dương aa. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x2+y2+x3yP = x^{2} + y^{2} + x - 3 y bằng

A.  

6060.

B.  

2020.

C.  

1252\dfrac{125}{2}.

D.  

8080.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) là hàm số bậc bốn và hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.



Hỏi hàm số g(x)=f(sinx1)+cos2x4g \left( x \right) = f \left( sin x - 1 \right) + \dfrac{cos2 x}{4} có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0;2π)\left( 0 ; 2 \pi \right)?

A.  

44.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B Clà tam giác vuông cân tại AA, ABCA B C. Góc giữa đường thẳng BCB C ' và mặt phẳng (ACCA)\left( A C C ' A ' \right) bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng?

A.  

a3a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

122a312 \sqrt{2} a^{3}.

D.  

42a34 \sqrt{2} a^{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 44.

A.  

2020.

B.  

1414.

C.  

1010.

D.  

1818.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

236 lượt xem 85 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

647 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,377 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,338 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

541 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

241 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

826 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

233 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

214 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!