thumbnail

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 8

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lý - Đề số 8 được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú và sát nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tự tin cho kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả cao.

Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn vật lý 2025đề thi thử vật lý 2025 đề số 8câu hỏi trắc nghiệm vật lý lớp 12cấu trúc đề thi vật lý mới 2025luyện thi THPT quốc gia môn vật lýđề thi tốt nghiệp vật lý THPT 2025tài liệu ôn thi môn vật lý lớp 12đề mẫu vật lý tốt nghiệp THPTbài tập vật lý ôn thi THPT quốc giađề thi vật lý 2025 có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 28 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

323,947 lượt xem 24,914 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Vật ở thể rắn có
A.  

thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.

B.  
thể tích và hình dạng riêng, dễ nén.
C.  
thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, rất khó nén.
D.  
thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, dễ nén.
Câu 2: 0.25 điểm

Các phân tử ở bề mặt chất lỏng tham gia chuyển động nhiệt, trong đó có những phân tử chuyển động ...(1). Một số phân tử chất lỏng này có ...(2)... thắng lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau thì chúng có thể thoát ra khỏi mặt thoáng trở thành các phân tử hơi. Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.

A.  
(1) hướng ra ngoài chất lỏng; (2) thế năng đủ lớn.
B.  
(1) hướng ra ngoài chất lỏng; (2) động năng đủ lớn.
C.  
(1) hướng vào trong chất lỏng; (2) động năng đủ lớn.
D.  
(1) hướng vào trong chất lỏng; (2) thế năng đủ lớn.
Câu 3: 0.25 điểm

Một vật được làm lạnh từ 25 ° C xuống 5 ° C Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm đi bao nhiêu độ?

A.  
20  K.20\;{\rm{K}}.
B.  
15  K.15\;{\rm{K}}.
C.  
253  K.253\;{\rm{K}}.
D.  
293  K.293\;{\rm{K}}.
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt cốc nhôm đựng 0,2 lít nước ở nhiệt độ 30 ° C , đo bằng nhiệt kế 1 (NK1) vào trong bình cách nhiệt đựng 0,5 lít nước ở nhiệt độ 60 ° C , đo bằng nhiệt kế 2 (NK2). Quan sát sự thay đổi nhiệt độ của nước trong bình và cốc từ khi bắt đầu thí nghiệm cho đến khi hai nhiệt độ này bằng nhau. Có thể biết nước trong bình truyền nhiệt lượng cho nước trong cốc vì

A.  
số chỉ của NK1 và số chỉ của NK2 đều giảm.
B.  
số chỉ của NK1 và số chỉ của NK2 đều tăng.
C.  
số chỉ của NK1 giàm còn số chỉ của NK2 tăng.
D.  
số chỉ của NK1 tăng còn số chỉ của NK2 giảm.
Câu 5: 0.25 điểm
Áp suất do các phân từ khí tác dụng lên thành bình chứa tỉ lệ nghịch với
A.  
số phân tử khí trong một đơn vị thể tích.
B.  
khối lượng của mỗi phân tử khí.
C.  
thể tích bình chứa khí.
D.  
khối lượng riêng của khí
Câu 6: 0.25 điểm

Một lượng khí ở nhiệt độ tuyệt đối 300 K có áp suất p=4105  N/m2.{\rm{p}} = 4 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}. Hằng số Boltzmann k=1,381023  J/K.k = 1,38 \cdot {10^{ - 23}}\;{\rm{J}}/{\rm{K}}. Số lượng phân tử trên mỗi cm3{\rm{c}}{{\rm{m}}^3} của lượng khí này là

A.  
1012.{10^{12}}.
B.  
1010.{10^{10}}.
C.  
108.{10^8}.
D.  
1016.{10^{16}}.
Câu 7: 0.25 điểm
Một bình dung tích 10,0 l chứa 2,00 g hydrogen ở 300 K. Tính áp suất khí trong bình.
A.  
3,26 atm.
B.  
2,46 atm.
C.  
3,46 atm.
D.  
1,25 atm.
Câu 8: 0.25 điểm
Tính thể tích của 140 g khí nitrogen ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 300 K.
A.  
123dm3123{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}
B.  
24,6dm324,6{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}
C.  
1,64dm31,64{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}
D.  
2,36dm32,36{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}
Câu 9: 0.25 điểm

Bốn hạt có cùng điện tích được phóng vào từ trường đều với vận tốc ban đầu như nhau. Trong từ trường, các hạt chỉ chuyển động do tác dụng của lực từ. Bốn hạt chuyền động trên các đường tròn có bán kính khác nhau nhưng với tốc độ bằng nhau. Biết bán kính đường tròn mà các hạt chuyển động là r1>r2>r3>r4.{r_1} > {r_2} > {r_3} > {r_4}. Hạt nào có khối lượng lớn nhất?

A.  
Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r1.{r_1}.
B.  
Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r2.{r_2}.
C.  
Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r3.{r_3}.
D.  
Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r4.{r_4}.
Câu 10: 0.25 điểm

Một khung dây có diện tích 0,30  m20,30\;{{\rm{m}}^2} được đặt nghiêng 45 ° so với đường sức của từ trường đều với độ lớn cảm ứng từ là 0,40  T.0,40\;{\rm{T}}. Từ thông qua khung dây là

A.  
0,085  Wb.0,085\;{\rm{Wb}}.
B.  
0,38  Wb.0,38\;{\rm{Wb}}.
C.  
0,12  Wb.0,12\;{\rm{Wb}}.
D.  
0,75  Wb.0,75\;{\rm{Wb}}.
Câu 11: 0.25 điểm

Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ờ vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là B=2,0.107(Ir),B = 2,{0.10^{ - 7}}\left( {\frac{I}{r}} \right), với B tính bằng tesla (T),r({\rm{T}}),r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A). Một dây dẫn thẳng dài 2 m mang dòng điện 10 ampe. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra ở vị trí cách nó 2 cm lớn gấp mấy lần so với ở khoảng cách 4 cm?

A.  
2.
B.  
22.2\sqrt 2 .
C.  
4.
D.  
42.4\sqrt 2 .
Câu 12: 0.25 điểm

Một tàu vũ trụ chuyển động quanh Mặt Trăng. Tàu đang ở độ cao 10 km so với bề mặt của Mặt Trăng thì phát ra một xung vô tuyến về phía bề mặt của Mặt Trăng. Thời gian từ khi phát ra xung đến khi nhận được xung phản xạ là

A.  
33 ns.
B.  
67 ns.
C.  
33μs.33\mu {\rm{s}}.
D.  
67μs.67\mu {\rm{s}}.
Câu 13: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200V vào hai đầu một điện trờ 50Ω.50\Omega . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là

A.  
2,8A.
B.  
4,0A.
C.  
5,6A.
D.  
2,0 A.
Câu 14: 0.25 điểm
Hạt nhân chromium 2452Cr_{24}^{52}{\rm{Cr}}
A.  
24 electron.
B.  
52 proton.
C.  
76 nucleon.
D.  
28 neutron.
Câu 15: 0.25 điểm

Phản ứng nhiệt hạch là sự

A.  
kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B.  
kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C.  
phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
D.  
phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 16: 0.25 điểm

Hạt nhân 2462Cr_{24}^{62}{\rm{Cr}} phóng xạ β{\beta ^ - } và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm này có

A.  
62 nucleon.
B.  
24 proton.
C.  
23 proton.
D.  
36 neutron.
Câu 17: 0.25 điểm
Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A.  
Độ phóng xạ̣ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B.  
Đơn vị đo độ phóng xạ là becoren.
C.  
Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D.  
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 18: 0.25 điểm

Hạt nhân neon 1836Ar_{18}^{36}{\rm{Ar}} có năng lượng liên kết riêng là 8,264MeV/8,264{\rm{MeV}}/ nucleon. Độ hụt khối của hạt nhân này là

A.  
297,5 u.
B.  
0,1597 u.
C.  
0,3194 u.
D.  
148,8 u.
Câu 19: 1 điểmchọn đúng/sai

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Nội dung sau đề cập đến nhiệt lượng và nội năng

A.
 
Nhiệt lượng là số đo phần năng lượng nhiệt được truyền từ vật này sang vật khác trong quá trình truyền nhiệt.
B.
 
Khi không có quá trình truyền nhiệt thì không có công.
C.
 
Nội năng là một dạng năng lượng.
D.
 
Mọi vật luôn có nội năng.
Câu 20: 1 điểmchọn đúng/sai

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Các quá trình biến đổi của một lượng khí được biểu diễn ở hình dưới đây.
Hình ảnh
A.
 
Từ 1 đến 2, khí có quá trình biến đổi đẳng tích, với V₁ = V₂ đồng thời T₁ > T₂.
B.
 
Từ 2 đến 3, có quá trình nén khí đẳng nhiệt.
C.
 
Từ 3 đến 1, có quá trình đẳng tích, áp suất đang giảm từ p₃ xuống đến p₁.
D.
 
Vẽ đồ thị các quá trình liên tục từ 1-2-3-1 trong hệ trục P, T thì đồ thị mới sẽ có dạng một hình chữ nhật.
Câu 21: 1 điểmchọn đúng/sai

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một vòng dây nằm yên trong từ trường đều. Độ lớn của cảm ứng từ đang tăng nên tạo ra dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Cường độ dòng điện cảm ứng lón hơn khi

A.
 
Tăng tốc độ tăng của cảm ứng từ.
B.
 
Thay vòng dây bằng một vòng dây có điện trở tương tự nhưng có đường kính nhỏ hơn.
C.
 
Thay vòng dây bằng một vòng dây có điện trở tương tự nhưng có đường kính lớn hơn.
D.
 
Giữ vòng dây sao cho mặt phẳng của nó song song với cảm ứng từ.
Câu 22: 1 điểmchọn đúng/sai

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hạt nhân 92235U_{92}^{235}{\rm{U}} hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân 56141Ba_{56}^{141}{\rm{Ba}}3693Kr_{36}^{93}{\rm{Kr}} kèm theo giải phóng một số hạt neutron mới. Biết rằng tổng khối lượng các hậ trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,1897u.0,1897{\rm{u}}.

A.
 
Quá trình này giải phóng kèm theo 3 hạt neutron mới.
B.
 
Phản ứng phân hạch là nguồn gốc năng lượng của các ngôi sao.
C.
 
Năng lượng tỏa ra sau phản ứng là 200MeV200 \, \text{MeV}.
D.
 

Năng lượng tỏa ra khi 25,0 g 92235U_{92}^{235}{\rm{U}} phân hạch hoàn toàn theo phản ứng trên là 1,81×1012J1,81 \times 10^{12} \, J.

Câu 23: 0.25 điểm

Xác định độ biến thiên nhiệt độ (K) của nước rợi từ độ cao 96,0 m xuống và đập vào cánh tuabin làm quay máy phát điện, biết rằng 67% thế năng của nước biến thành nội năng của nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190  J/(kg.K).4190\;{\rm{J}}/({\rm{kg}}.{\rm{K}}). Lấy g=9,81  m/s2.g = 9,81\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}. (Viết kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Câu 24: 0.25 điểm

Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 77 ° C đến 427 ° C Thể tích giảm từ 350dm3350{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} đến 280dm3.280{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}. Nếu áp suất cuối là 3,75  atm3,75\;{\rm{atm}} thì áp suất ban đầu là bao nhiêu? Kết quả tính theo đơn vị atm và lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân.

Thông tin sau đây được dùng cho Câu 37 và Câu 38: Một electron chuyển động trong từ trường có B=3,0.105  TB = 3,{0.10^{ - 5}}\;{\rm{T}} chỉ do tác dụng của lực từ, theo một đường tròn với bán kính 0,91  m.0,91\;{\rm{m}}. Biết lực từ tác dụng lên electron có độ lớn là $|e| v B$ và e=1,61019C;me=9,11031  kg.|e| = 1,6 \cdot {10^{ - 19}}{\rm{C}};{m_{\rm{e}}} = 9,1 \cdot {10^{ - 31}}\;{\rm{kg}}.

Câu 25: 0.25 điểm

Một học sinh tính tốc độ của electron và được kết quả là X106  m/s.X \cdot {10^6}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}. Tìm X.

Câu 26: 0.25 điểm

Thời gian để e chuyển động được một vòng là Y106  s.Y \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{s}}. Tìm Y (viết kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40: Hạt nhân 84210_{84}^{210} Po phân rã thành hạt nhân 82206  Pb_{82}^{206}\;{\rm{Pb}} bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu 84210Po_{84}^{210}{\rm{Po}} không nguyên chất khi nhập về phòng thí nghiệm đã lẫn chì 82206  Pb_{82}^{206}\;{\rm{Pb}} với tỉ lệ cứ 6  g84210Po6\;{\rm{g}}_{84}^{210}{\rm{Po}} thì có 1  g82206  Pb.1\;{\rm{g}}{82^{206}}\;{\rm{Pb}}.

Câu 27: 0.25 điểm

Xác định tỉ lệ khối lượng của 84210Po_{84}^{210}{\rm{Po}}82206  Pb_{82}^{206}\;{\rm{Pb}} có trong mẫu sau đó 15,0 ngày. (Kết quả lấy hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Câu 28: 0.25 điểm

Sau thời gian bao nhiêu lâu từ lúc nhập về, khối lượng 84210_{84}^{210} Po và khối lượng 82206  Pb_{82}^{206}\;{\rm{Pb}} trong mẫu đó bằng nhau? (Kết quả tính theo đơn vị ngày và làm tròn đến hàng đơn vị).

Đề thi tương tự

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 2THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

342,53226,343

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 10THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

352,10527,078

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 4THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

345,26626,554

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 9 (Miễn Phí)THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

271,91220,912

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 11THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

311,02823,921

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 12THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

235,40018,103

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 13THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

288,27322,170

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 7THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

278,64921,429

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Hóa Học - Đề Số 11THPT Quốc giaHoá học

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

341,77526,285