thumbnail

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 (Đề 5). Nội dung bao quát kiến thức và kỹ năng quan trọng. Đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh tự luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: ĐGNL 2024-2025 ĐHQG Hà Nội đề 5 ôn thi luyện thi đáp án chi tiết kiểm tra tổng hợp kỹ năng tư duy tự học chuẩn bị kỳ thi

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập bộ đề thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) ĐHQG Hà Nội (HSA) mới nhất

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

321,198 lượt xem 24,704 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

Lĩnh vực: Toán học (50 câu – 75 phút)

Câu 1. Cho biểu đồ về sự tác động của một số thực phẩm tới môi trường:

Hình ảnh

Thực phẩm nào tác động tới môi trường nhiều nhất?

A.  
Táo.
B.  
Trứng.
C.  
Thịt lợn.
D.  
Thịt bò.
Câu 2: 1 điểm

Cho khối chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a.\] Hai mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right)(SAD)\left( {SAD} \right) cùng vuông góc với đáy, biết SC=a3.SC = a\sqrt 3 . Thể tích khối chóp \[S.ABCD\] là

A.  
VS.ABCD=a3.{V_{S.ABCD}} = {a^3}.
B.  
VS.ABCD=a33.{V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}}}{3}.
C.  
VS.ABCD=a333.{V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
D.  
VS.ABCD=a339.{V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.
Câu 3: 1 điểm

Sinh nhật lần thứ 17 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018. Bạn An muốn mua một chiếc máy ảnh giá \[3\,\,850\,\,000\] đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018. Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2018)?

A.  
\[4\,\,095\,\,000\] đồng.
B.  
\[89\,\,000\] đồng.
C.  
\[4\,\,005\,\,000\] đồng.
D.  
\[3\,\,960\,\,000\] đồng.
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' biết rằng \[A\left( { - 3\,;\,\,0\,;\,\,0} \right),\] B(0;2;0),D(0;0;1),A(1;2;3).B\left( {0\,;\,\,2\,;\,\,0} \right),\,\,D\left( {0\,;\,\,0\,;\,\,1} \right),\,\,A'\left( {1\,;\,\,2\,;\,\,3} \right). Tọa độ điểm CC' là

A.  
C(10;4;4).C'\left( {10\,;\,\,4\,;\,\,4} \right).
B.  
C(13;4;4).C'\left( { - 13\,;\,\,4\,;\,\,4} \right).
C.  
C(13;4;4).C'\left( {13\,;\,\,4\,;\,\,4} \right).
D.  
C(7;4;4).C'\left( {7\,;\,\,4\,;\,\,4} \right).
Câu 5: 1 điểm

Gọi \[A,\,\,B,\,\,C\] là các điểm biểu diễn các số phức z1,z2,z3{z_1},\,\,{z_2},\,\,{z_3} là nghiệm của phương trình z36z2+12z7=0.{z^3} - 6{z^2} + 12z - 7 = 0. Diện tích SS của tam giác \[ABC\] là

A.  
S=33.S = 3\sqrt 3 .
B.  
S=332.S = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}.
C.  
S=1.S = 1.
D.  
S=334.S = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}.
Câu 6: 1 điểm

Hình ảnh

Bạn Hưng đứng ở đỉnh của tòa nhà và quan sát chiếc diều, nhận thấy góc nâng (góc nghiêng giữa phương từ mắt của bạn Hưng tới chiếc diều và phương nằm ngang) là α=35\alpha = 35^\circ ; khoảng cách từ đỉnh tòa nhà tới mắt bạn Hưng là 1,5  m.1,5\;\,{\rm{m}}. Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà, bạn Duy cũng quan sát chiếc diều và thấy góc nâng là β=75\beta = 75^\circ ; khoảng cách từ mặt đất đến mắt bạn Duy cũng là 1,5 m. Biết chiều cao của tòa nhà là h=20  mh = 20\;\,{\rm{m}} (hình vẽ). Chiếc diều bay cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
A.  
24,6 m
B.  
26,1m
C.  
27,6m
D.  
29m
Câu 7: 1 điểm

Hình ảnh

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \frac{{ax + b}}{{x + c}} có đồ thị như hình bên dưới, với a,b,cZ.a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{Z}. Giá trị của biểu thức T=a3b+2cT = a - 3b + 2c là

A.  
A. T=12.T = 12.
B.  
B. T=7.T = - 7.
C.  
C. T=10.T = 10.
D.  
D. T=9.T = - 9.
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R.\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F\left( x \right),\,\,G\left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f\left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(8)+G(8)=8F\left( 8 \right) + G\left( 8 \right) = 8 và \[F\left( 0 \right) + G\left( 0 \right) = - 2.\] Khi đó 20f(4x)dx\int\limits_{ - 2}^0 {f\left( { - 4x} \right)} \,dx bằng

A.  
54.\frac{5}{4}.
B.  
5.
C.  
5. - 5.
D.  
54. - \frac{5}{4}.
Câu 9: 1 điểm

Cho a,b,x>0;a>ba,\,\,b,\,\,x > 0\,;\,\,a > bb,xe1b,\,\,x e 1 thỏa mãn logxa+2b3=logxa+1logbx2.{\log _x}\frac{{a + 2b}}{3} = {\log _x}\sqrt a + \frac{1}{{{{\log }_b}{x^2}}}. Khi đó biểu thức P=2a2+3ab+b2(a+2b)2P = \frac{{2{a^2} + 3ab + {b^2}}}{{{{\left( {a + 2b} \right)}^2}}} có giá trị bằng

A.  
P=54.P = \frac{5}{4}.
B.  
P=23.P = \frac{2}{3}.
C.  
P=1615.P = \frac{{16}}{{15}}.
D.  
P=45.P = \frac{4}{5}.
Câu 10: 1 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông \[ABCD\] cạnh bằng 23  cm2\sqrt 3 \;\,{\rm{cm}} với \[AB\] là đường kính của đường tròn đáy tâm \[O.\] Gọi \[M\] là điểm thuộc cung của đường tròn đáy sao cho ABM^=60.\widehat {ABM} = 60^\circ . Thể tích của khối tứ diện \[ACDM\] là

A.  
V=3  cm3.V = 3\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.
B.  
V=4  cm3.V = 4\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.
C.  
V=6  cm3.V = 6\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.
D.  
V=7  cm3.V = 7\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.
Câu 11: 1 điểm

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy răng: nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau mỗi vụ cân Q(n)=48020nQ\left( n \right) = 480 - 20n (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?

A.  
12.
B.  
14.
C.  
10.
D.  
18.
Câu 12: 1 điểm
Biết phương trình 2022x20222x+1=1x2+22x+1{2022^x} - {2022^{\sqrt {2x + 1} }} = 1 - {x^2} + 2\sqrt {2x + 1} có một nghiệm dạng x=a+bx = a + \sqrt b (trong đó \[a,\,\,b\] là các số nguyên). Tính a+b3a + {b^3} .
A.  
3
B.  
10
C.  
7
D.  
9
Câu 13: 1 điểm

Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là

A.  
2163.
B.  
3843.
C.  
3003.
D.  
840.
Câu 14: 1 điểm

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - x + 3y < 0}\\{2x + y + 4 > 0}\\{x > 0}\end{array}} \right. là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?

A.  
\[M\left( {2\,;\,\, - 2} \right).\]
B.  
N(2;2).N\left( {2\,;\,\,2} \right).
C.  
\[P\left( { - 2\,;\,\,2} \right).\]
D.  
Q(0;2).Q\left( {0\,;\,\,2} \right).
Câu 15: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ \[Oxyz,\] cho các điểm M(1;1;1),N(2;0;1),P(1;2;1).M\left( {1\,;\,\, - 1\,;\,1} \right),\,\,N\left( {2\,;\,0\,;\, - 1} \right),\,\,P\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right). Xét điểm \[Q\] sao cho tứ giác \[MNPQ\] là một hình bình hành. Tọa độ QQ

A.  
(2;1;3).\left( { - 2\,;\,\,1\,;\,\,3} \right).
B.  
\[\left( { - 2\,;\,\, - 1\,;\,\,3} \right).\]
C.  
(2;1;3).\left( { - 2\,;\,\,1\,;\,\, - 3} \right).
D.  
(4;1;3).\left( {4\,;\,\,1\,;\,\,3} \right).
Câu 16: 1 điểm
Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên (0;+)\left( {0\,;\,\, + \infty } \right) thỏa mãn 2xf(x)+f(x)=3x2x,x(0;+).2x \cdot f'\left( x \right) + f\left( x \right) = 3{x^2}\sqrt x ,\,\,\forall x \in \left( {0\,;\,\, + \infty } \right). Biết f(1)=12f\left( 1 \right) = \frac{1}{2} . Giá trị f(4)f\left( 4 \right) là
A.  
14
B.  
4
C.  
24
D.  
16
Câu 17: 1 điểm

Một đoàn xe chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm 3 loại: loại chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở \[7,5\] tấn. Nếu dùng tất cả xe loại \[7,5\] tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do loại xe 5 tấn chở ba chuyến và loại xe 3 tấn chở hai chuyển. Hỏi số xe mỗi loại?

A.  
20 xe loại chở 3 tấn, 19 xe loại chở 5 tấn và 18 xe loại chở \[7,5\] tấn.
B.  
18 xe loại chở 3 tấn, 19 xe loại chở 5 tấn và 20 xe loại chở \[7,5\] tấn.
C.  
19 xe loại chở 3 tấn, 20 xe loại chở 5 tấn và 18 xe loại chở \[7,5\] tấn.
D.  
20 xe loại chở 3 tấn, 18 xe loại chở 5 tấn và 19 xe loại chở \[7,5\] tấn.
Câu 18: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [2018;2018]\left[ { - 2018\,;\,\,2018} \right] để phương trình mcosx+1=0m\cos x + 1 = 0 có nghiệm?

A.  
4036
B.  
4037
C.  
2018
D.  
2019
Câu 19: 1 điểm

Bà Mai gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền 50 triệu đồng với lãi suất \[0,79\% \] một tháng, theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Mai nhận được sau 2 năm? (làm tròn đến hàng nghìn).

A.  
\[60\,\,393\,\,000\] đồng.
B.  
\[50\,\,793\,\,000\] đồng.
C.  
\[50\,\,790\,\,000\] đồng.
D.  
\[59\,\,480\,\,000\] đồng.
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian \[Oxyz,\] cho điểm A(1;1;1)A\left( {1\,;\,\,1\,;\,\,1} \right) và mặt phẳng (P):x+2y=0.\left( P \right):x + 2y = 0. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua AA , song song với (P)\left( P \right) và cách điểm B(1;0;2)B\left( { - 1\,;\,\,0\,;\,\,2} \right) một khoảng ngắn nhất. Hỏi Δ\Delta nhận vectơ nào dưới đây làm VTCP?

A.  
u=(6;3;5).\vec u = \left( {6\,;\,\,3\,;\,\, - 5} \right).
B.  
u=(6;3;5).\vec u = \left( {6\,;\,\, - 3\,;\,\,5} \right).
C.  
u=(6;3;5).\vec u = \left( {6\,;\,\,3\,;\,\,5} \right).
D.  
u=(6;3;5).\vec u = \left( {6\,;\,\, - 3\,;\,\, - 5} \right).
Câu 21: 1 điểm
Nếu (x;y)\left( {x\,;\,\,y} \right) là nghiệm của hệ phương trình \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - y = 1 + \sqrt x \sqrt {y + 1} }\\{{x^3} - {y^2} = 7}\end{array}} \right. thì 2xy2x - y bằng
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, giả sử điểm A(a;b)A\left( {a;\,\,b} \right) thuộc đường thẳng d:xy3=0d:x - y - 3 = 0 và cách Δ:2xy+1=0\Delta :2x - y + 1 = 0 một khoảng bằng 5\sqrt 5 . Tính P=abP = ab , biết a>0a > 0 .

A.  
4
B.  
-2
C.  
2
D.  
-4
Câu 23: 1 điểm

Ông Bình dự định sử dụng hết 5,5  m25,5\;{{\rm{m}}^2} kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
1,01  m3.1,01\;\,\,{{\rm{m}}^3}.
B.  
1,17  m3.1,17\;\,{{\rm{m}}^3}.
C.  
1,51  m3.1,51\;\,{{\rm{m}}^3}.
D.  
1,40  m3.1,40\;\,{{\rm{m}}^3}.
Câu 24: 1 điểm
Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)f(x)<0,xR.f'\left( x \right) < 0\,,\,\,\forall x \in \mathbb{R}. Gọi SS là tập hợp các nghiệm nguyên dương của bất phương trình f(x2+1x2)f(10).f\left( {\frac{{{x^2} + 1}}{{x - 2}}} \right) \ge f(10). Số phần tử của SS
A.  
Vô số
B.  
7
C.  
5
D.  
6
Câu 25: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' cạnh \[a.\] Gọi \[I,\,\,J\] lần lượt là trung điếm của \[BC\] và \[AD.\] Khoảng cách dd giữa hai mặt phẳng (AIA)\left( {AIA'} \right)(CJC)\left( {CJC'} \right) là

A.  
d=a23.d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}.
B.  
d=a33.d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.
C.  
d=a55.d = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}.
D.  
d=a5.d = \frac{a}{5}.
Câu 26: 1 điểm

Hình ảnh

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn \[\left[ {0\,;\,\,4} \right]\] và có đồ thị gồm một phần parabol hợp với một đoạn thẳng như hình vē bên. Tính tích phân I=04f(x)dx.I = \int\limits_0^4 {\left| {f'\left( x \right)} \right|} \,{\rm{d}}x.

A.  
I=4.I = 4.
B.  
I=5.I = 5.
C.  
I=2.I = - 2.
D.  
I=10.I = 10.
Câu 27: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x1x2(2m+1)x+m23y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - (2m + 1)x + {m^2} - 3}} có đúng hai đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 28: 1 điểm

Xét hai điểm A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\] biểu diễn các số phức zz(1+3i)z.\left( {1 + 3i} \right)z. Biết rằng diện tích của tam giác \[OAB\] bằng 6, môđun của số phức zz bằng

A.  
2.
B.  
23.2\sqrt 3 .
C.  
2.\sqrt 2 .
D.  
4.
Câu 29: 1 điểm

Cho khối tứ diện \[ABCD\] có cạnh \[AC,\,\,BD\] thỏa mãn AC2+BD2=16A{C^2} + B{D^2} = 16 và các cạnh còn lại đều bằng 6. Thể tích khối tứ diện \[ABCD\] đạt giá trị lớn nhất bằng

A.  
3223.\frac{{32\sqrt 2 }}{3}.
B.  
1623.\frac{{16\sqrt 2 }}{3}.
C.  
1633.\frac{{16\sqrt 3 }}{3}.
D.  
3233.\frac{{32\sqrt 3 }}{3}.
Câu 30: 1 điểm

Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm sao cho 2x33x2+m16,x[0;3].\left| {2{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \le 16,\,\,\forall x \in \left[ {0\,;\,\,3} \right]. Tổng tất cả các phần tử của SS bằng

A.  
-65
B.  
-74
C.  
-42
D.  
87
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng d:x+12=y+12=z1d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1} và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y2z3=0.\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 2z - 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với d,(P)d,\,\,\left( P \right) tiếp xúc với (S)\left( S \right) đồng thời (P)\left( P \right) cắt trục \[Oz\] tại điểm có cao độ dương.

A.  
2x2y+z+2=0.2x - 2y + z + 2 = 0.
B.  
2x2y+z16=0.2x - 2y + z - 16 = 0.
C.  
2x2y+z10=0.2x - 2y + z - 10 = 0.
D.  
2x2y+z5=0.2x - 2y + z - 5 = 0.
Câu 32: 1 điểm

Xét hai số phức z1,z2{z_1},\,\,{z_2} thỏa mãn z135i=2\left| {{z_1} - 3 - 5i} \right| = 2z2+3+3i=3.\left| {{z_2} + 3 + 3i} \right| = 3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1z2\left| {{z_1} - {z_2}} \right| , khi đó M+mM + m bằng

A.  
25
B.  
15
C.  
10
D.  
20
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} thỏa mãn limx2f(x)16x2=12.\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{x - 2}} = 12. Giới hạn limx22f(x)164x2+x6\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {2f\left( x \right) - 16} - 4}}{{{x^2} + x - 6}} bằng

A.  
15.\frac{1}{5}.
B.  
25.\frac{2}{5}.
C.  
35.\frac{3}{5}.
D.  
45.\frac{4}{5}.
Câu 34: 1 điểm

Hình ảnh

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác đều cạnh bằng \[a.\] Gọi II là trung điểm của \[AB,\] hình chiếu của SS lên mặt phẳng (ABC),\left( {ABC} \right),HH là trung điểm của \[CI,\] góc giữa \[SA\] và mặt đáy bằng 4545^\circ (hình vẽ bên). Gọi GG là trọng tâm tam giác \[SBC.\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SA\] và \[CG\] bằng

A.  
a2114.\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.
B.  
a148.\frac{{a\sqrt {14} }}{8}.
C.  
a7722.\frac{{a\sqrt {77} }}{{22}}.
D.  
a217.\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.
Câu 35: 1 điểm
Cho hàm số f(x)=x3+2x5m.f\left( x \right) = {x^3} + 2x - {5^m}. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm thuộc đoạn [6;6]\left[ { - 6\,;\,\,6} \right] để bất phương trình \[f\left( {f\left( x \right)} \right) \ge x\] đúng với mọi xx thuộc khoảng (2;6)\left( {2\,;\,\,6} \right) ?
A.  
5
B.  
11
C.  
8
D.  
6
Câu 36: 1 điểm
Gọi SS là tập tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x3+3x29x+2m+1y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 2m + 1 và trục \[Ox\] có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng TT của các phần tử thuộc tập SS .
Câu 37: 1 điểm

Chọn ngẫu nhiên ba số \[a,\,\,b,\,\,c\] trong tập hợp S={1;2;3;;20}.S = \left\{ {1\,;\,\,2\,;\,\,3\,;\,\, \ldots ;\,\,20} \right\}. Biết xác suất để ba số tìm được thoả mãn a2+b2+c2{a^2} + {b^2} + {c^2} chia hết cho 3 bằng mn\frac{m}{n} , với \[m,\,\,n\] là các số nguyên dương và phân số mn\frac{m}{n} tối giản. Biểu thức S=m+nS = m + n bằng

Câu 38: 1 điểm
Cho hàm số y=x3mx+5y = {\left| x \right|^3} - mx + 5 ( mm là tham số). Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x4)(x+3)(xm)f'\left( x \right) = \left( {x - 4} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x - m} \right) với mọi xR.x \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [10;10]\left[ { - 10\,;\,\,10} \right] để hàm số đã cho có điểm cực tiểu là x=4?x = 4?

Câu 40: 1 điểm
Trong không gian, cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA,\,\,AB,\,\,BC\] đôi một vuông góc với nhau và SA=2,AB=3,BC=4.SA = \sqrt 2 \,,\,\,AB = \sqrt 3 \,,\,\,BC = \sqrt 4 . Mặt cầu đi qua \[S,\,\,A,\,\,B,\,\,C\] có bán kính bằng
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=x3+mx2x4my = - {x^3} + m{x^2} - x - 4m có đồ thị (Cm)\left( {{C_m}} \right)AA là điểm cố định có hoành độ âm của (Cm).\left( {{C_m}} \right). Giá trị của mm để tiếp tuyến tại AA của (Cm)\left( {{C_m}} \right) vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất là

Câu 42: 1 điểm
Cho số phức zz có môđun bằng 22.2\sqrt 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w=(1i)(z+1)iw = \left( {1 - i} \right)\left( {z + 1} \right) - i là đường tròn có tâm I(a;b)I\left( {a\,;\,\,b} \right) , bán kính R. Tổng a+b+Ra + b + R bằng
Câu 43: 1 điểm

Hình ảnh

Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5cm khi cắt hình này bởi mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức y=325x(cm)y = 3 - \frac{2}{5}x\,\,({\rm{cm}}) , với x(cm)x\,\,({\rm{cm}}) là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Thể tích (theo đơn vị cm3){\rm{c}}{{\rm{m}}^3}) không gian bên trong đường hầm mô hình (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) bằng
Câu 44: 1 điểm
Trong không gian \[Oxyz,\] cho mă̆t cầu (S):(x1)2+(y1)2+(z1)2=12\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 12 và mặt phẳng (α):x2y+2z+11=0.\left( \alpha \right):x - 2y + 2z + 11 = 0. Lấy điểm MM tùy ý trên (α).(\alpha ). Từ MM kẻ các tiếp tuyến \[MA,\,\,MB,\,\,MC\] đến mặt cầu (S)\left( S \right) , với \[A,\,\,B,\,\,C\] là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi MM thay đổi thì mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) luôn đi qua điểm cố định E(a;b;c).E\left( {a\,;\,\,b\,;\,\,c} \right). Tổng a+b+ca + b + c bằng
Câu 45: 1 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22z+m5=0{z^2} - 2z + m - 5 = 0 ( mm là tham số thực). Gọi SS là tập hợp giá trị của mm để phương trình có hai nghiệm z1,z2{z_1},\,\,{z_2} thỏa mãn z1+z22+z1z22=40.{\left| {{z_1} + {z_2}} \right|^2} + {\left| {{z_1} - {z_2}} \right|^2} = 40. Tổng các phần tử của tập hợp SS là

Câu 46: 1 điểm
Cho mặt phẳng (α):x+y3z5=0(\alpha ):x + y - 3z - 5 = 0 và hai điểm \[A\left( {1\,;\,\, - 1\,;\,2} \right),\,\,B\left( { - 5\,;\, - 1\,;\,0} \right).\] Biết M(a;b;c)M\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right) thuộc mặt phẳng (α)(\alpha ) sao cho MA+MBMA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức T=a+2b+3cT = a + 2b + 3c bằng bao nhiêu?
Câu 47: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi \[M,\,\,N\] là hai điểm nắm trên hai cạnh SC, SD sao cho SMSC=12,SNND=2\frac{{SM}}{{SC}} = \frac{1}{2},\,\,\frac{{SN}}{{ND}} = 2 , biết GG là trọng tâm tam giác \[SAB.\] Tỉ số thể tích VG.MNDVS.ABCD=mn,m,n\frac{{{V_{G.MND}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{m}{n},\,\,m,\,\,n là các số nguyên dương và (m,n)=1.\left( {m,\,\,n} \right) = 1. Giá trị của \[m + n\] bằng

Câu 48: 1 điểm
Cho x>0,y>0x > 0\,,\,\,y > 0 thoả mãn 2xlog2xy+1=y4x+1.2x \cdot {\log _2}\frac{x}{{y + 1}} = y - 4x + 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x2y2P = 3{x^2} - {y^2} bằng
Câu 49: 1 điểm

Hình ảnh

Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình (f(x))2=4{\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = 4 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 50: 1 điểm

Hình ảnh

Cho một dụng cụ đựng chất lỏng như Hình 1 có phần trên là mặt xung quanh và đáy của hình trụ, phần dưới là mặt xung quanh của hình nón. Biết hình trụ có cùng bán kính đáy \[R\] và cùng chiều cao h=24{\rm{h}} = 24 với hình nón. Trong Hình 1, lượng chất lỏng có chiều cao bằng 12. Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất như Hình 2. Khi đó chiều cao của chất lỏng trong Hình 2

Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:

Tiếng trống thu không trên cái chòi của huyện nhỏ; từng tiếng một vang ra để gọi buổi chiều. Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than sắp tàn. Dãy tre làng trước mặt đen lại và cắt hình rõ rệt trên nền trời.

Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.

(Hai đứa trẻ – Thạch Lam)

Câu 51: 1 điểm
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Lĩnh vực: Ngữ văn (50 câu – 60 phút)

Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?

A.  
Biểu cảm.
B.  
Tự sự.
C.  
Miêu tả.
D.  
Nghị luận.
Câu 52: 1 điểm
Đoạn trích trên miêu tả thời gian nào trong ngày?
A.  
Buổi sáng.
B.  
Hoàng hôn.
C.  
Buổi trưa.
D.  
Buổi tối.
Câu 53: 1 điểm
Khung cảnh phố huyện trong đoạn trích trên như thế nào?
A.  
Trầm buồn, tĩnh lặng.
B.  
Thơ mộng, lãng mạn.
C.  
Lung linh, huyền ảo.
D.  
Rộn rã với nhiều âm thanh.
Câu 54: 1 điểm
Cụm từ “đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần” trong đoạn trích trên diễn tả điều gì?
A.  
Liên bị khiếm thị, không nhìn rõ cảnh vật.
B.  
Chiều tà đang dần buông xuống.
C.  
Cái nhìn tiêu cực của Liên đối với cuộc sống.
D.  
Liên nhìn thấy tương lai tăm tối trước mắt.
Câu 55: 1 điểm
Đoạn trích thể hiện tài năng viết truyện ngắn của Thạch Lam ở phương diện nổi bật nào?
A.  
Ngôn ngữ, giọng điệu trữ tình, giàu chất thơ.
B.  
Lựa chọn tình huống đặc sắc và chi tiết tiêu biểu.
C.  
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm sâu sắc.
D.  
Tạo hình, dựng cảnh ấn tượng.

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:

Cơ quan cảm giác của động vật và của con người bao gồm 5 loại: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác. Chúng là cửa sổ cảm nhận sự vật hiện tượng thế giới bên ngoài của động vật và con người. Loài cá cũng có một cơ quan cảm giác đặc biệt. Đó là: trắc tuyến (tuyến gồm nhiều chấm nhỏ ở hai bên cơ thể cá, chứa các tế bào cảm giác nhận biết phương hướng và áp lực của dòng nước).

Nếu bạn chú ý quan sát con cá sẽ phát hiện một lớp vẩy ở giữa 2 mặt bên, mỗi bên có một tuyến được tạo thành bởi nhiều lỗ nhỏ đó là trắc tuyến, chỉ có điều là số lượng trắc tuyến và sự phân bố của chúng khác nhau.

Thực ra, trắc tuyến của loài cá là một cái ống nhỏ bé, ẩn trong lớp da theo sự giãn cách nhất định, thông qua lớp vẩy để thông ra bên ngoài, nhìn nó trông giống như hư tuyến. Trắc tuyến tự liên kết với thần kinh, mỗi khi có dòng nước chảy với cường độ lớn qua thân thể của con cá, dòng nước đó sẽ làm cho trắc tuyến của con cá sản sinh ra các hooc-môn tương ứng. Từ đó tạo ra phản ứng chạy trốn, né tránh. Các loài cá đã dựa vào trắc tuyến để xác định phương hướng, cảm nhận dòng nước.

Dựa trên trắc tuyến cá có thể cảm nhận được mối nguy hiểm của dòng nước, từ đó chúng kịp thời thay đổi phương hướng, vượt qua một cách an toàn. Ngoài ra chúng còn có thể cảm nhận được sự bơi nhảy của những sinh vật nổi trên mặt nước như những con tôm, cá nhỏ. Từ đó có thể bắt chúng một cách chính xác. Khi loài cá bơi lội thành từng đàn, chúng có thể thông qua trắc tuyến để duy trì sự liên lạc với đồng loại tránh bị thất lạc hoặc mất phương hướng. Trong cuộc sống của những loài cá có thị giác không phát triển thậm chí hoàn toàn không có thị giác, vai trò của trắc tuyến càng có ý nghĩa rất quan trọng đối với chúng. Cá không thể nào nhìn được tất cả những sự vật xung quanh chúng, chúng hoàn toàn dựa vào sự nhận biết của trắc tuyến. Nếu không có trắc tuyến các loài cá sẽ không có cách nào để duy trì cuộc sống của chúng ở biển khơi mênh mông hoặc trong các ao, hồ, sông, suối.

(Phương Hiếu, Bí mật về thế giới động vật, NXB Lao động, 2015, tr.64)

Câu 56: 1 điểm
Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A.  
Cơ quan cảm giác đặc biệt của cá là trắc tuyến.
B.  
Thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác là cửa sổ cảm nhận sự vật, hiện tượng thế giới bên ngoài của động vật và con người.
C.  
Cá tìm kiếm thức ăn thông qua khứu giác.
D.  
Trắc tuyến của loài cá là một cái ống nhỏ bé, ẩn trong lớp da theo sự giãn cách nhất định.
Câu 57: 1 điểm

Theo đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG phải lợi ích của trắc tuyến đối với cá?

A.  
Duy trì sự liên lạc với đồng loại tránh bị thất lạc hoặc mất phương hướng.
B.  
Cảm nhận được mối nguy hiểm của dòng nước.
C.  
Nhìn được tất cả những sự vật xung quanh chúng.
D.  
Giúp cá bơi nhanh hơn.
Câu 58: 1 điểm
Từ “Từ đó” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để chỉ điều gì?
A.  
Trắc tuyến của con cá đã sản sinh ra các hooc-môn tương ứng.
B.  
Trắc tuyến tự liên kết với thần kinh.
C.  
Khi dòng nước chảy với cường độ lớn qua thân thể cá.
D.  
Cá bị mất phương hướng.
Câu 59: 1 điểm
Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích.
A.  
Phong cách ngôn ngữ chính luận.
B.  
Phong cách ngôn ngữ khoa học.
C.  
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
D.  
Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Câu 60: 1 điểm
Từ “chúng” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích nói về điều gì?
A.  
Những sinh vật nổi trên mặt nước.
B.  
Con cá.
C.  
Con tôm.
D.  
Các loại chấm nhỏ trên cơ thể cá.

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:

Bản lĩnh là khi bạn dám nghĩ, dám làm và có thái độ sống tốt. Muốn có bản lĩnh bạn cũng phải kiên trì luyện tập. Chúng ta thường yêu thích những người có bản lĩnh sống. Bản lĩnh đúng nghĩa chỉ có được khi bạn biết đặt ra mục tiêu và phương pháp để đạt được mục tiêu đó. Nếu không có phương pháp thì cũng giống như bạn đang nhắm mắt chạy trên con đường có nhiều ổ gà. Cách thức ở đây cũng rất đơn giản. Đầu tiên, bạn phải xác định được hoàn cảnh và môi trường để bản lĩnh được thể hiện đúng lúc, đúng nơi, không tùy tiện. Thứ hai bạn phải chuẩn bị cho mình những tài sản bổ trợ như sự tự tin, ý chí, nghị lực, quyết tâm.... Điều thứ ba vô cùng quan trọng chính là khả năng của bạn. Đó là những kĩ năng đã được trau dồi cùng với vốn tri thức, trải nghiệm. Một người mạnh hay yếu quan trọng là tùy thuộc vào yếu tố này. Bản lĩnh tốt là vừa phục vụ được mục đích cá nhân vừa có được sự hài lòng từ những người xung quanh. Khi xây dựng được bản lĩnh, bạn không chỉ thể hiện được bản thân mình mà còn được nhiều người, thừa nhận và yêu mến hơn.

(Xây dựng bản lĩnh cá nhân – Tuoitre.vn)

Câu 61: 1 điểm
Theo đoạn trích, “bản lĩnh đúng nghĩa” có được khi nào?.
A.  
Khi chúng ta biết đặt ra mục tiêu và phương pháp đạt được mục tiêu.
B.  
Khi chúng ta xác định được hoàn cảnh và môi trường sống phù hợp.
C.  
Khi chúng ta có sự bổ trợ bởi tự tin, ý chí, nghị lực, quyết tâm.
D.  
Khi chúng ta được trau dồi cùng vốn tri thức và trải nghiệm
Câu 62: 1 điểm
Từ “tài sản” (được in đậm, gạch chân) trong đoạn trích trên có thể hiểu là gì?
A.  
Của cải, vật chất của con người.
B.  
Sự chuẩn bị của con người.
C.  
Của để dành của con người.
D.  
Những phẩm chất của con người.
Câu 63: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây KHÔNG được đề cập đến trong đoạn trích?
A.  
Bản lĩnh tốt là đáp ứng nhu cầu của bản thân và làm hài lòng xã hội.
B.  
Bản lĩnh có thể có được khi con người rèn luyện bản thân.
C.  
Xác định được mục tiêu thì phải có phương thức thực hiện mục tiêu.
D.  
Bản lĩnh có vai trò quan trọng làm nên sự tồn tại của một con người.
Câu 64: 1 điểm
Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên?
A.  
Nghị luận.
B.  
Tự sự.
C.  
Miêu tả.
D.  
Thuyết minh.
Câu 65: 1 điểm
Chủ đề chính của đoạn trích trên là gì?
A.  
Thế hệ trẻ cần rèn luyện bản lĩnh để vượt qua khó khăn.
B.  
Khái niệm bản lĩnh và cách thức để rèn luyện bản lĩnh.
C.  
Bản lĩnh và tầm quan trọng của bản lĩnh trong xã hội.
D.  
Những dẫn chứng về bản lĩnh và lời kêu gọi của tác giả.

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:

Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi

Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay kể

Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn

Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc

Tóc mẹ thì bới sau đầu

Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn

Cái kèo, cái cột thành tên

Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng

Đất Nước có từ ngày đó...

(Trích đoạn trích Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm)

Câu 66: 1 điểm
Nội dung chính của đoạn thơ là:
A.  
Tư tưởng Đất Nước của nhân dân.
B.  
Cảm nhận độc đáo về quá trình hình thành, phát triển của đất nước; từ đó khơi dậy ý thức về trách nhiệm thiêng liêng với nhân dân, với đất nước.
C.  
Cả hai đáp án trên đều đúng.
D.  
Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 67: 1 điểm
Câu thơ “Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc” gợi nhớ đến truyện dân gian nào?
A.  
Cây tre trăm đốt.
B.  
Thánh Gióng.
C.  
Tấm Cám.
D.  
Sự tích chàng Trương.
Câu 68: 1 điểm
Với câu thơ “Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn”, Nguyễn Khoa Điềm chủ yếu muốn thể hiện điều gì?
A.  
Ca ngợi những người bà nhân từ mang hồn của dân tộc.
B.  
Thể hiện hình ảnh bà.
C.  
Nhắc lại truyện cổ tích Trầu cau.
D.  
Đưa ra lí giải về nguồn gốc của đất nước.
Câu 69: 1 điểm
Câu thơ nào dưới đây có sử dụng thành ngữ?
A.  
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay kể.
B.  
Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng.
C.  
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn.
D.  
Cái kèo, cái cột thành tên.
Câu 70: 1 điểm
Biện pháp nghệ thuật nổi bật được tác giả sử dụng trong đoạn thơ trên?
A.  
Liệt kê.
B.  
Nhân hóa.
C.  
Ẩn dụ.
D.  
So sánh.
Câu 71: 1 điểm
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Bộ Ngoại giao hiện đang rất tích cực đàm phán, trao đổi với các đối tác cho việc công nhận lẫn nhau hộ chiếu vắc xin.
A.  
tích cực.
B.  
trao đổi.
C.  
cho.
D.  
lẫn nhau.
Câu 72: 1 điểm

Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.

Thực phẩm bẩn giờ đây đã trở thành một vấn đề chung của xã hội, tuy khó phát hiện nhưng người tiêu dùng tập trung phòng tránh bằng cách cẩn thận trong chọn mua và nấu nướng hằng ngày.

A.  
giờ đây.
B.  
vấn đề.
C.  
tập trung.
D.  
cẩn thận.
Câu 73: 1 điểm
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Những thói quen tốt, cho dù rất nhỏ song cũng có thể thiết lập cho trẻ một nhân cách đẹp và tâm hồn nhạy cảm.
A.  
nhạy cảm.
B.  
thói quen.
C.  
cho dù.
D.  
thiết lập.
Câu 74: 1 điểm
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Những câu nói của bà không những động viên chúng tôi nhưng còn khiến chúng tôi tin tưởng vào chính mình hơn khi nào hết.
A.  
bà.
B.  
động viên.
C.  
nhưng còn.
D.  
chính mình.
Câu 75: 1 điểm
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Hồ Chí Minh không chỉ là tấm gương của một vĩ nhân, một lãnh tụ cách mạng vĩ đại, ở Người còn toát lên hình ảnh một con người rất đỗi giản dị, khiêm tốn, thân thiết với nhân dân.
A.  
tấm gương.
B.  
vĩ nhân.
C.  
toát lên.
D.  
thân thiết.
Câu 76: 1 điểm
Tác giả nào dưới đây KHÔNG PHẢI là tác giả của văn học trung đại Việt Nam?.
A.  
Nguyễn Trãi.
B.  
Trương Hán Siêu.
C.  
Tản Đà.
D.  
Phạm Ngũ Lão
Câu 77: 1 điểm
Nhà thơ nào KHÔNG thuộc thế hệ các nhà thơ trưởng thành trong thời kì kháng chiến chống Mĩ?
A.  
Phạm Tiến Duật.
B.  
Xuân Quỳnh.
C.  
Nguyễn Khoa Điềm. .
D.  
Tố Hữu
Câu 78: 1 điểm
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A.  
bâng khuâng.
B.  
náo nức.
C.  
hồi hộp.
D.  
lom khom.
Câu 79: 1 điểm
Tác giả nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn văn học hiện thực trước Cách mạng?
A.  
Nam Cao.
B.  
Nguyễn Công Hoan.
C.  
Nguyễn Minh Châu.
D.  
Ngô Tất Tố.
Câu 80: 1 điểm
Tác phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc về khuynh hướng văn học hiện thực?
A.  
Nhật kí trong tù (Hồ Chí Minh)
B.  
Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
C.  
Chí Phèo (Nam Cao)
D.  
Những sáng tác của nhóm Tự lực Văn đoàn.
Câu 81: 1 điểm
Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Thơ Xuân Quỳnh là tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều , vừa hồn nhiên, tươi tắn, vừa chân thành, đằm thắm và luôn da diết khát vọng về hạnh phúc bình dị, đời thường.
A.  
trắc ẩn.
B.  
đau khổ.
C.  
bi kịch.
D.  
hoài bão.
Câu 82: 1 điểm
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Ngôn ngữ là tài sản chung, là phương tiện giao tiếp chung của cả cộng đồng xã hội; còn _________ là sản phẩm được cá nhân tạo ra trên cơ sở vận dụng các yếu tố ngôn ngữ chung và tuân thủ các quy tắc chung.
A.  
tác phẩm.
B.  
lời nói.
C.  
chữ viết.
D.  
ngôn ngữ.
Câu 83: 1 điểm
Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Truyện ngắn “Hai đứa trẻ” đã thể hiện một cách nhẹ nhàng mà thấm thía niềm_________ của Thạch Lam đối với những kiếp người sống cơ cực, quẩn quanh, tăm tối ở phố huyện nghèo trước Cách mạng.
A.  
luyến tiếc.
B.  
yêu quý.
C.  
xót thương.
D.  
đau khổ.
Câu 84: 1 điểm
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ bền gốc, đó là _______ giữ nước muôn đời vậy”.
A.  
kế sách.
B.  
thượng sách.
C.  
mưu chước.
D.  
mưu kế.
Câu 85: 1 điểm
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Mỗi ngày Mị càng không nói, ________ như con rùa nuôi trong xó cửa.
A.  
lùi lũi.
B.  
chậm chạp.
C.  
lảo đảo.
D.  
lặng lẽ.
Câu 86: 1 điểm
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
(1) Tôi buộc lòng tôi với mọi người
(2) Để tình trang trải với trăm nơi
(3) Để hồn tôi với bao hồn khổ
(4) Gần gũi nhau thêm mạnh khối đời.
(Từ ấy – Tố Hữu)
Trong đoạn trích trên, câu thơ nào cho thấy tình yêu thương hữu ái giai cấp?
A.  
Câu (1).
B.  
Câu (2).
C.  
Câu (3).
D.  
Câu (4).
Câu 87: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Chợ họp giữa phố vãn từ lâu. Người về hết và tiếng ồn ào cũng mất. Trên đất chỉ còn rác rưởi, vỏ bưởi, vỏ thị, lá nhãn và bã mía. Một mùi âm ẩm bốc lên, hơi nóng của ban ngày lẫn mùi cát bụi quen thuộc quá, khiến chị em Liên tưởng là mùi riêng của đất, của quê hương này. Một vài người bán hàng về muộn đang thu xếp hàng hóa, đòn gánh đã xỏ sẵn vào quang rồi, họ còn đứng nói chuyện với nhau ít câu nữa.

Mấy đứa trẻ con nhà nghèo ở ven chợ cúi lom khom trên mặt đất đi lại tìm tòi. Chúng nhặt nhạnh thanh nứa thanh tre, hay bất cứ cái gì có thể dùng được của các người bán hàng để lại, Liên trông thấy động lòng thương nhưng chính chị cũng không có tiền để mà cho chúng nó.

(Hai đứa trẻ – Thạch Lam)

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A.  
Miêu tả khung cảnh khu chợ nghèo vào thời điểm cuối ngày.
B.  
Miêu tả sạp hàng nhỏ của nhà Liên giữa khu phố huyện nghèo.
C.  
Miêu tả hành động của những đứa trẻ con nhà nghèo.
D.  
Miêu tả cảnh những người bán hàng thu dọn để trở về nhà sau một ngày vất vả mưu sinh.
Câu 88: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Dòng thác hùm beo đang hồng hộc tế mạnh trên sông đá. Nắm chặt lấy được cái bờm sóng đúng luồng rồi, ông đò ghì cương lái, bám chắc lấy luồng nước đúng mà phóng nhanh vào cửa sinh, mà lái miết một đường chéo về phía cửa đá ấy. Bốn năm bọn thuỷ quân cửa ải nước bên bờ trái liền xô ra định níu thuyền lôi vào tập đoàn cửa tử. Ông đò vẫn nhớ mặt bọn này, đứa thì ông tránh mà rảo bơi chèo lên, đứa thì ông đè sấn lên mà chặt đôi ra để mở đường tiến. Những luồng tử đã bỏ hết lại sau thuyền. Chỉ còn vẳng reo tiếng hò của sóng thác luồng sinh. Chúng vẫn không ngớt khiêu khích, mặc dầu cái thằng đá tướng đứng chiến ở cửa vào đã tiu nghỉu cái mặt xanh lè thất vọng thua cái thuyền đã đánh trúng vào cửa sinh nó trấn lấy.

(Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân)

Trong đoạn trích trên, nhà văn mô tả ông lái đò là người như thế nào?
A.  
Có sức khỏe phi thường.
B.  
Mưu trí, thạo nghề.
C.  
Ngang tàng, không lượng sức mình.
D.  
Có tâm hồn nghệ sĩ.
Câu 89: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

“Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng, tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.”

Lời bất hủ ấy ở trong bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của nước Mỹ. Suy rộng ra, câu ấy có ý nghĩa là: tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do.

Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói: “Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi, và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi”.

Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được.

(Tuyên ngôn độc lập – Hồ Chí Minh)

Giá trị nghệ thuật nổi bật của đoạn trích là gì?
A.  
Giọng điệu, ngôn ngữ biến đổi linh hoạt.
B.  
Lập luận sắc bén, dẫn chứng chân thực giàu sức thuyết phục.
C.  
Lời văn giàu tính biểu cảm.
D.  
Ngôn ngữ hùng hồn nhưng gần gũi.
Câu 90: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Truyền kì là một thể văn xuôi tự sự thời trung đại phản ánh hiện thực qua những yếu tố kì lạ, hoang đường. Trong truyện truyền kì, thế giới con người và thế giới cōi âm với những thánh thần, ma quỷ có sự tương giao. Đó chính là yếu tố tạo nên sự hấp dẫn đặc biệt của thể loại.

Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?

A.  
Tự sự.
B.  
Miêu tả.
C.  
Thuyết minh.
D.  
Nghị luận.
Câu 91: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Bão bùng thân bọc lấy thân

Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm.

(Trích Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)

Đoạn trích trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A.  
Ẩn dụ.
B.  
Hoán dụ.
C.  
So sánh.
D.  
Nhân hóa.
Câu 92: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!

Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời

Miền Nam đang thắng, mơ ngày hội

Rước Bác vào thăm, thấy Bác cười!

(Trích Bác ơi – Tố Hữu)

Câu thơ “Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!” trong đoạn trích trên sử dụng thủ pháp nghệ thuật gì?
A.  
Ẩn dụ.
B.  
Nói giảm, nói tránh.
C.  
So sánh.
D.  
Nhân hóa.
Câu 93: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay. Mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.

(Tinh thần yêu nước của nhân dân ta – Hồ Chí Minh)

Đoạn trích trên sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?
A.  
Bình luận.
B.  
Phân tích.
C.  
Giải thích.
D.  
Chứng minh.
Câu 94: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

Những người vợ nhớ chồng còn góp cho Đất Nước những núi Vọng Phu

Cặp vợ chồng yêu nhau góp nên hòn Trống Mái

Gót ngựa của Thánh Gióng đi qua còn trăm ao đầm để lại

Chín mươi chín con voi góp mình dựng Đất tổ Hùng Vương

(Đất Nước, trích Trường ca Mặt đường khát vọng – Nguyễn Khoa Điềm)

Đoạn trích thể hiện cái nhìn sâu sắc của tác giả khi phát hiện ra những biểu hiện mới mẻ của khái niệm “Đất Nước” từ phương diện nào?
A.  
Thời gian lịch sử.
B.  
Không gian địa lí.
C.  
Văn hóa tâm linh.
D.  
Di sản văn hóa vật thể.
Câu 95: 1 điểm
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Chiều biên giới em ơi!
Có nơi nào cao hơn
Như đầu sông đầu suối
Như đầu mây đầu gió
Như quê ta - ngọn núi
Như đất trời biên cương.
(Lò Ngân Sủn, Chiều biên giới em ơi!, baoquankhu7.vn)
Các biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ?
A.  
Phép điệp, nói quá.
B.  
Phép điệp, so sánh.
C.  
So sánh, nói quá.
D.  
Ẩn dụ, so sánh.
Câu 96: 1 điểm
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
Một người chín nhớ mười mong một người
Gió mưa là bệnh của trời
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng
(Tương tư – Nguyễn Bính)
Chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ đầu tiên của đoạn trích.
A.  
So sánh.
B.  
Hoán dụ.
C.  
Nói giảm, nói tránh.
D.  
Ẩn dụ
Câu 97: 1 điểm
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi.
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi,
Mường Lát hoa về trong đêm hơi.
(Tây Tiến – Quang Dũng)
Theo đoạn trích trên, điều gì đã khơi nguồn nỗi nhớ của tác giả về đoàn binh Tây Tiến?
A.  
Sông Mã.
B.  
Rừng núi.
C.  
Sài Khao.
D.  
Mường Lát.
Câu 98: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Thuở nhỏ tôi ra cống Na câu cá

níu váy bà đi chợ Bình Lâm

bắt chim sẻ ở vành tai tượng Phật

và đôi khi ăn trộm nhãn chùa Trần.

Thuở nhỏ tôi lên chơi đền Cây Thị

chân đất đi đêm xem lễ đền Sòng

mùi huệ trắng quyện khói trầm thơm lắm

điệu hát văn lảo đảo bóng cô đồng.

(Đò lèn – Nguyễn Duy)

Trong hai khổ thơ trên, Nguyễn Duy đã tái hiện lại:
A.  
Những kỉ niệm tuổi thơ của chú bé nhà nghèo, vô tư, ham chơi, tinh nghịch.
B.  
Tái hiện xúc động hình ảnh người bà yêu quý.
C.  
Tuổi thơ đủ đầy về vật chất của chú bé.
D.  
Tuổi thơ của chú bé thiếu vắng tình thương gia đình.
Câu 99: 1 điểm
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Ơi kháng chiến! Mười năm qua như ngọn lửa
Nghìn năm sau, còn đủ sức soi đường,
Con đã đi nhưng con cần vượt nữa
Cho con về gặp lại mẹ yêu thương.
(Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Ơi kháng chiến! Mười năm qua như ngọn lửa”?
A.  
Điệp ngữ.
B.  
Nói quá.
C.  
Nói giảm, nói tránh.
D.  
So sánh.
Câu 100: 1 điểm

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ.

(Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc – Nguyễn Đình Chiểu)

Câu trên phản ánh sự thay đổi về phương diện nào ở người nông dân khi nghe tin giặc Pháp xâm lược nước ta?

A.  
Nhận thức.
B.  
Tình cảm.
C.  
Hành động.
D.  
Vô thức.
Câu 101: 1 điểm
PHẦN 3: KHOA HỌC
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội (50 câu – 60 phút)
Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào ở châu Phi giành được độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A.  
Braxin.
B.  
Mêhicô.
C.  
Áchentina.
D.  
Ai Cập.
Câu 102: 1 điểm

Cuộc Tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 của quân dân Việt Nam nhằm

A.  
làm thất bại chiến tranh xâm lược của Mĩ.
B.  
Buộc thực dân Pháp phải phân tán lực lượng.
C.  
đánh bại chiến tranh tổng lực của Mĩ.
D.  
giành chính quyền trong cả nước.
Câu 103: 1 điểm
Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, những giai cấp, tầng lớp mới nào vừa ra đời đã bổ sung thêm lực lượng cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ ở Việt Nam?
A.  
Tư sản, tiểu tư sản trí thức.
B.  
Công nhân và tiểu tư sản.
C.  
Công nhân và tư sản dân tộc.
D.  
Địa chủ và tư sản dân tộc.
Câu 104: 1 điểm
Một trong những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A.  
Ấn Độ.
B.  
Iran.
C.  
Nhật Bản.
D.  
Xingapo.
Câu 105: 1 điểm
Nhiệm vụ "đánh cho Mĩ cút" của nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành với sự kiện nào sau đây?
A.  
Cuộc Tiến công chiến lược xuân-hè (1972).
B.  
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân (1975).
C.  
Chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
D.  
Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973).
Câu 106: 1 điểm
Sự kiện nào đã đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam?
A.  
Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B.  
Gửi Bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
C.  
Đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7/1920).
D.  
Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (12/1920).
Câu 107: 1 điểm
Nội dung nào không được nêu trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936?
A.  
Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B.  
Chống phát xít, chống chiến tranh.
C.  
Chống chế độ phản động thuộc địa
D.  
Độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
Câu 108: 1 điểm
Ngày 6-3-1946, đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp văn bản ngoại giao nào sau đây?
A.  
Hoà ước hữu nghị Việt-Pháp.
B.  
Hiệp định Pari về Việt Nam.
C.  
Hiệp định Sơ bộ.
D.  
Tạm ước Việt-Pháp.
Câu 109: 1 điểm
Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)?
A.  
Việt Nam và Pháp thực hiện ngừng bắn tại chỗ.
B.  
Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do.
C.  
Pháp được đưa quân ra miền Bắc có thời hạn.
D.  
Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
Câu 110: 1 điểm
Từ việc kí kết hiệp định Sơ bộ (1946), Giơnevơ (1954) về Đông Dương và Pari (1973) về Việt Nam, Việt Nam có được bài học kinh nghiệm nào trong hoạt động ngoại giao hiện nay?
A.  
Đàm phán hòa bình và không vi phạm chủ quyền quốc gia.
B.  
Trong mọi hoàn cảnh, tuyệt đối không sử dụng vũ trang.
C.  
Nhún nhường nước lớn để có hòa bình, phát triển kinh tế.
D.  
Tranh thủ sự ủng hộ của nước lớn và các tổ chức quốc tế.
Câu 111: 1 điểm
Hoa Kỳ là quốc gia nằm ở
A.  
Trung Mĩ.
B.  
Ca-ri-bê.
C.  
Nam Mĩ.
D.  
Bắc Mĩ.
Câu 112: 1 điểm
Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
A.  
con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
B.  
dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
C.  
dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D.  
tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Câu 113: 1 điểm
Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A.  
ven biển đồng bằng sông Hồng.
B.  
ven biển Trung Bộ.
C.  
ven biển Nam Trung Bộ.
D.  
ven biển Nam Bộ.
Câu 114: 1 điểm
Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau chủ yếu là do
A.  
hướng núi và độ cao địa hình.
B.  
hướng gió và độ cao địa hình.
C.  
độ cao địa hình và hướng nghiêng.
D.  
hướng nghiêng và hướng gió.
Câu 115: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào dưới đây có nhiều thành phố trực thuộc nhất?
A.  
Lâm Đồng.
B.  
Đồng Nai.
C.  
Quảng Ninh.
D.  
Khánh Hòa.
Câu 116: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2020

(Nguồn: gso.gov.vn)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2020.
B.  
Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2020.
C.  
Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2020.
D.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa nước ta giai đoạn 1990-2020.
Câu 117: 1 điểm
Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với
A.  
nhà máy lọc dầu.
B.  
nhà máy sản xuất xi măng.
C.  
nhà máy đóng tàu biển.
D.  
nhà máy chế biến thực phẩm.
Câu 118: 1 điểm
Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ chăn nuôi
A.  
lợn.
B.  
gia cầm.
C.  
trâu.
D.  
bò.
Câu 119: 1 điểm
Vùng thường xảy ra lũ quét là
A.  
Vùng núi phía Bắc.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long..
D.  
Tây Nguyên
Câu 120: 1 điểm
Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A.  
vật liệu xây dựng.
B.  
cơ khí nông nghiệp.
C.  
sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 121: 1 điểm
Để có thể tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì
Hình ảnh
A.  
hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 220 V.
B.  
hai điện cực phải đặt rất gần nhau.
C.  
điện trường giữa hai điện cực phải có cường độ trên 3.106  V/m.{3.10^6}\;{\rm{V}}/{\rm{m}}.
D.  
hai điện cực phải làm bằng kim loại.
Câu 122: 1 điểm
Một dòng điện cường độ I=3  A{\rm{I}} = 3\;{\rm{A}} chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra cảm ứng từ tại điểm M{\rm{M}}BM=6.105  T.{{\rm{B}}_{\rm{M}}} = {6.10^{ - 5}}\;{\rm{T}}. Khoảng cách từ M{\rm{M}} đến dây dẫn là
A.  
3,14  cm.3,14\;{\rm{cm}}.
B.  
1  cm.1\;{\rm{cm}}.
C.  
10  cm.10\;{\rm{cm}}.
D.  
31,4  cm.31,4\;{\rm{cm}}.
Câu 123: 1 điểm
Hàng nghìn người đã đổ về bờ biển Penglai (Trung Quốc) vào năm 2006 để chứng kiến hiện tượng ảo ảnh kì lạ: từ trong lớp sương mù dày đặc, một thành phố hiện đại với những tòa nhà chọc trời, đường sá thênh thang, xe cộ tấp nập,... dần dần lộ ra, thật và rō đến ngờ ngàng. Đây là hiện tượng ảo ảnh do hiện tượng
A.  
phản xạ toàn phần.
B.  
phản xạ ánh sáng.
C.  
tán sắc ánh sáng.
D.  
nhiễu xạ.
Câu 124: 1 điểm
Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A.  
hiện tượng quang điện.
B.  
hiện tượng quang - phát quang.
C.  
hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D.  
nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 125: 1 điểm
Máy hiện sóng tia âm cực (CRO) là một thiết bị chuyển đổi tín hiệu điện thành biểu đồ hiển thị trên màn hình huỳnh quang. Được ứng dụng để đo khoảng thời gian giữa hai xung, đo điện áp một chiều và xoay chiều. Trục x luôn là trục thời gian, trong đó 1 cm tương ứng mỗi ô bằng với thang thời gian đặt trước gọi là thời gian cơ sở. Hình bên cho thấy 2 xung trên màn hình của máy hiện sóng tia âm cực. Nếu thời gian cơ sở được đặt tại 2 ms/cm, khoảng thời gian giữa 2 xung là bao nhiêu?
Hình ảnh
A.  
10  ms.10\;{\rm{ms}}.
B.  
12  ms.12\;{\rm{ms}}.
C.  
20  ms.20\;{\rm{ms}}.
D.  
25  ms.25\;{\rm{ms}}.
Câu 126: 1 điểm
Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu (coi mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần (I), đèn quảng cáo (II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người (III), điện thoại di động (IV). Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là
A.  
IV, I, III, II.
B.  
IV, II, I, III.
C.  
III, II, I, IV.
D.  
III, IV, I, II.
Câu 127: 1 điểm

Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vē. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động

Hình ảnh
A.  
đi xuống.
B.  
sang trái.
C.  
sang phải.
D.  
đi lên.
Câu 128: 1 điểm
Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Q0=109C.{{\rm{Q}}_0} = {10^{ - 9}}{\rm{C}}. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2πmA.2\pi {\rm{mA}}. Tần số góc của dao động trong mạch là
A.  
2π.106rad/s.2\pi {.10^6}{\rm{rad}}/{\rm{s}}.
B.  
2π.105rad/s.2\pi {.10^5}{\rm{rad}}/{\rm{s}}.
C.  
5π.105rad/s.5\pi {.10^5}{\rm{rad}}/{\rm{s}}.
D.  
5π.107rad/s.5\pi {.10^7}{\rm{rad}}/{\rm{s}}.
Câu 129: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200  gm = 200\;{\rm{g}} dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2=10.{\pi ^2} = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng

Hình ảnh
A.  
10  cm.10\;{\rm{cm}}.
B.  
6  cm.6\;{\rm{cm}}.
C.  
4  cm.4\;{\rm{cm}}.
D.  
5  cm.5\;{\rm{cm}}.
Câu 130: 1 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL{Z_L} và tụ điện có dung kháng ZC=2ZL{Z_C} = 2{Z_L} mắc nối tiếp. Vào một thời điểm khi điện áp giữa hai đầu điện trở và tụ điện có giá trị tương ứng là 40 V và 30 V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là

Đáp án: ……….

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 131: 1 điểm

Cholesterol là một hợp chất thiết yếu được tìm thấy ở hầu hết các mô trong cơ thể, bao gồm cả tế bào thần kinh. Mức cholesterol trên mức bình thường (trên 6,5 mmol/l) có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh tim. Cholesterol làm cứng và tắc nghẽn động mạch bằng cách tích tụ các lớp chất rắn (mảng xơ vữa) bên trong động mạch. Điều này đặc biệt nghiêm trọng nếu các động mạch cung cấp máu cho tim hoặc não bị tắc nghẽn. Biết rằng Cholesterol có 27 nguyên tử C. Công thức phân tử của Cholesterol là

Hình ảnh
A.  
C27H46O.{{\rm{C}}_{27}}{{\rm{H}}_{46}}{\rm{O}}.
B.  
C27H44O.{{\rm{C}}_{27}}{{\rm{H}}_{44}}{\rm{O}}.
C.  
C27H43O.{{\rm{C}}_{27}}{{\rm{H}}_{43}}{\rm{O}}.
D.  
C27H48O.{{\rm{C}}_{27}}{{\rm{H}}_{48}}{\rm{O}}.
Câu 132: 1 điểm

Khi nung nóng, CaC2O4H2O{\rm{Ca}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{O}}_4} \cdot {{\rm{H}}_2}{\rm{O}} sẽ bắt đầu mất dần khối lượng. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng chất rắn vào nhiệt độ.

Hình ảnh

Thành phần gần nhất của chất rắn sau khi nhiệt độ đạt đến 200oC{200^o }{\rm{C}}

A.  
CaC2O4.{\rm{Ca}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{O}}_4}.
B.  
CaO.H2O.{\rm{CaO}}.{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.
C.  
CaCO3.{\rm{CaC}}{{\rm{O}}_3}.
D.  
CaO.
Câu 133: 1 điểm
Dung dịch X chứa 0,02  molAl3+;0,04  molMg2+;0,04  molNO3;xmolCl0,02\;{\rm{mol}}\,{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }};0,04\;{\rm{mol}}\,{\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }};0,04\;{\rm{mol}}\,{\rm{NO}}_3^ - ;\,x\,{\rm{mol}}\,{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - } và y mol Cu2+.C{u^{2 + }}. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3{\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3} dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170ml170{\rm{ml}} dung dịch NaOH{\rm{NaOH}} 1M1{\rm{M}} vào X, thu được m{\rm{m}} gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.  
4,86.
B.  
5,06.
C.  
4,08.
D.  
3,30.
Câu 134: 1 điểm
Hỗn hợp M{\rm{M}} gồm hai amino acid X{\rm{X}}Y{\rm{Y}} đều chứa một nhóm COOH{\rm{COOH}} và một nhóm NH2{\rm{N}}{{\rm{H}}_2} (tỉ lệ mol 3:2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl2M{\rm{HCl}}\,\,2{\rm{M}} thu được dung dịch Z. Để tác dụng hết với các chất trong Z cần 140ml140\,{\rm{ml}} dung dịch KOH3M.{\rm{KOH}}\,\,3{\rm{M}}. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
Hình ảnh
A.  
H2NCH2COOH{{\rm{H}}_2}{\rm{NC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}H2NC4H8COOH.{{\rm{H}}_2}{\rm{N}}{{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_8}{\rm{COOH}}.
B.  
H2NCH2COOH{{\rm{H}}_2}{\rm{NC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}H2NC3H6COOH.{{\rm{H}}_2}{\rm{N}}{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_6}{\rm{COOH}}.
C.  
H2NC2H4COOH{{\rm{H}}_2}{\rm{N}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}{\rm{COOH}}H2NC3H6COOH.{{\rm{H}}_2}{\rm{N}}{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_6}{\rm{COOH}}.
D.  
H2NCH2COOH{{\rm{H}}_2}{\rm{NC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}H2NC2H4COOH.{{\rm{H}}_2}{\rm{N}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}{\rm{COOH}}.
Câu 135: 1 điểm

Thực hiện thí nghiệm chưng cất ethanol từ dung dịch ethanol - nước.

Chuẩn bị: Rượu được nấu thủ công (thành phần chủ yếu gồm ethanol và nước); bình cầu có nhánh 250 mL, nhiệt kế, ống sinh hàn nước, ống nối, ống đong 50 mL, bình tam giác 100 mL, đá bọt, nguồn nhiệt (bếp điện, đèn cồn).

Tiến hành:

- Cho 60 mL rượu được nấu thủ công vào bình cầu có nhánh, thêm vài viên đá bọt.

Chú ý: chất lỏng trong bình không vượt quá 23\frac{2}{3} thể tích bình.

- Lắp dụng cụ như Hình bên dưới.

Hình ảnh

- Đun nóng từ từ đến khi hỗn hợp sôi, quan sát nhiệt độ trên nhiệt kế thấy tăng dần, khi nhiệt độ trên nhiệt kế ổn định, đó chính là nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước. Khi nhiệt độ bắt đầu tăng trở lại thì tắt nguồn nhiệt, ngừng chưng cất.

Cho các phát biểu sau:

(1) Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước.

(2) Nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.

(3) Độ cồn của rượu sau khi đun sẽ lớn hơn so với rượu ban đầu do sau khi đun thì rượu thu được tinh khiết hơn, lẫn ít nước hơn rượu ban đầu.

(4) Ở bình hứng thu được nước nguyên chất.

(5) Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.

Số phát biểu đúng là

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
5.
Câu 136: 1 điểm
Trồng dâu, nuôi tằm là một nghề vất vả đã được dân gian đúc kết trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng". Con tằm sau khi nhả tơ tạo thành kén tằm được sử dụng để dệt thành những tấm tơ lụa có giá trị kinh tế cao, đẹp và mềm mại. Theo bạn, tơ tằm thuộc loại tơ nào?
A.  
Tơ tổng hợp.
B.  
Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
C.  
Tơ thiên nhiên.
D.  
Tơ hóa học.
Câu 137: 1 điểm
Cho 31,6 gam hỗn hợp gồm Cu{\rm{Cu}}Cu(NO3)2{\rm{Cu}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_2} vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2 gam so với ban đầu. Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3{\rm{HN}}{{\rm{O}}_3} dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là
A.  
18,8.
B.  
12,8.
C.  
11,6.
D.  
6,4.
Câu 138: 1 điểm

Có 5 dung dịch NH3,HCl,NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH{\rm{N}}{{\rm{H}}_3},{\rm{HCl}},{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}} cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A,B,C{\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}} , D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

Dung dịch

A

B

C

D

E

pH

5,15

10,35

4,95

1,25

10,60

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Tốt

Kém

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là

A.  
NH4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3.{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}},{\rm{N}}{{\rm{H}}_3},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}},{\rm{HCl}},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}.
B.  
CH3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO3.{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}},{\rm{N}}{{\rm{H}}_3},{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}},{\rm{HCl}},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}.
C.  
NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl,NH3.{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}},{\rm{HCl}},{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}.
D.  
Na2CO3,HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH.{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3},{\rm{HCl}},{\rm{N}}{{\rm{H}}_3},{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.
Câu 139: 1 điểm
Cho cân bằng trong bình kín: 2 SO 2 ( g ) + O 2 ( g ) 2 SO 3 ( g ) .
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2{{\rm{H}}_2} giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng này?
A.  
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B.  
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.  
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.  
Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 140: 1 điểm

Cho một thanh hợp kim nặng 8,8 gam chứa các kim loại Ag, Fe, Mg hòa tan trong 750 mL CuSO4CuS{O_4} 0,1M. Sau một thời gian, thu được thanh hợp kim X và dung dịch Y. Rửa sạch và sấy khô thanh hợp kim X và cân thấy khối lượng tăng thêm so với thanh hợp kim ban đầu là 1,16 gam. Nhúng thanh X vào dung dịch H2SO4{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} đặc nóng dư thì thu được 2,576 lít khí SO2{\rm{S}}{{\rm{O}}_2} (đktc). Cho 800  mL800\;{\rm{mL}} dung dịch NaOH{\rm{NaOH}} 0,2M vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa rửa sạch, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Ag trong hợp kim là

Đáp án: ……….

Câu 141: 1 điểm

Có bao nhiêu loài động vật dưới đây có hệ tuần hoàn đơn?

I. Tôm sú II. Cá chép III. Cá sấu IV. Chim bồ câu

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 142: 1 điểm
Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ
A.  
tầng sinh bần.
B.  
các vết nứt do sâu mọt.
C.  
mạch rây sơ cấp.
D.  
vòng gỗ hằng năm.
Câu 143: 1 điểm
Ở cá xương, dòng nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều và gần như liên tục là nhờ
A.  
miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.
B.  
cách sắp xếp của mao mạch mang song song và cùng chiều dòng nước.
C.  
thành mao mạch mỏng và ẩm ướt.
D.  
tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn.
Câu 144: 1 điểm
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?
A.  
ATX, TAG, GXA, GAA.
B.  
AAA, XXA, TAA, TXX.
C.  
AAG, GTT, TXX, XAA.
D.  
TAG, GAA, ATA, ATG.
Câu 145: 1 điểm

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.

II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.

III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.

A.  
2.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 146: 1 điểm
Cho các dòng thuần chủng có kiểu gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất?
A.  
Dòng (II) × dòng (IV).
B.  
Dòng (I) × dòng (III).
C.  
Dòng (II) × dòng (III).
D.  
Dòng (I) × dòng (II).
Câu 147: 1 điểm
Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây vừa có khả năng làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có khả năng làm nghèo vốn gen quần thể?
A.  
Di – nhập gen.
B.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.  
Các yếu tố ngẫu nhiên.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 148: 1 điểm
Quan sát hình bên và hãy xác định cây nào (a hoặc b) mọc trong rừng với mật độ cây dày đặc, cây nào mọc nơi trống trải? Cho biết cây a và cây b là cùng một loài.
Hình ảnh
A.  
Hình a là cây mọc trong rừng có thân cao, thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn; Hình b là cây mọc nơi trống trải có thân thấp, nhiều cành và tán cây rộng.
B.  
Hình a là cây mọc nơi trống trải có thân thấp, nhiều cành và tán cây rộng; Hình b là cây mọc trong rừng có thân cao, thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn.
C.  
Hình b là cây mọc nơi trống trải có thân cao, thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn; Hình a là cây mọc trong rừng có thân thấp, nhiều cành và tán cây rộng.
D.  
Hình b là cây mọc trong rừng có thân thấp, nhiều cành và tán cây rộng; Hình a là cây mọc nơi trống trải có thân cao, thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn.
Câu 149: 1 điểm

Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:

Hình ảnh
Biết rằng không xảy ra đột biến, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào về bệnh này là đúng?
A.  
Bệnh do hai gen không alen nằm trên các NST thường, tương tác theo kiểu bổ sung.
B.  
Bệnh do một gen có hai alen nằm trên NST thường, trong đó alen trội quy định bị bệnh.
C.  
Bệnh do một gen có hai alen nằm trên NST thường, trong đó alen lặn quy định bị bệnh.
D.  
Bệnh do gen nằm trong tế bào chất quy định, di truyền theo dòng mẹ.
Câu 150: 1 điểm

Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, alen A3 và alen A4; alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với các alen A3 và alen A4; alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định lông trắng. Giả sử quần thể có 100 cá thể lông vàng, trong đó có 50 cá thể lông vàng thuần chủng. Cho tất cả các cá thể lông vàng giao phối ngẫu nhiên với nhau, trong số cá thể lông vàng thu được ở đời Fı, số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Đáp án: ……….

Đề thi tương tự

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 25)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

329,75625,362

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 15)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

238,03118,305

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 30)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

331,00825,458

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024-2025: Đề số 4ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 2 giờ 30 phút

340,02426,150

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 26)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

348,08226,769

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 13)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

230,83317,752

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 8)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

268,59220,657

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 7)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

316,78524,364

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 16)ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội

1 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

276,90321,297