thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng {d_1}:7x - 3y + 6 = 0\) và \({d_2}:2x - 5y - 4 = 0.

A.  
π4\frac{\pi }{4}
B.  
π3\frac{\pi }{3}
C.  
2π3\frac{2\pi }{3}
D.  
3π4\frac{3\pi }{4}
Câu 2: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng {x=1+2ty=35t?\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.?

A.  
M(-1;3)
B.  
N(1;-2)
C.  
P(3;1)
D.  
Q(-3;8)
Câu 3: 0.25 điểm

Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?

A.  
M(1;1)
B.  
N(-1;-1)
C.  
P(512;0)P\left( { - \frac{5}{{12}};0} \right)
D.  
Q(1;177)Q\left( {1;\frac{{17}}{7}} \right)
Câu 4: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:{x=1+2ty=3t?d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right.?

A.  
M(2;-1)
B.  
N(-7;0)
C.  
P(3;5)
D.  
Q(3;2)
Câu 5: 0.25 điểm

Đường thẳng d:51x30y+11=0d:51x - 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?

A.  
M(1;43).M\left( { - 1; - \frac{4}{3}} \right).
B.  
N(1;43).N\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right).
C.  
P(1;34).P\left( {1;\frac{3}{4}} \right).
D.  
Q(1;34).Q\left( { - 1; - \frac{3}{4}} \right).
Câu 6: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng {d_1}:2x + y-1 = 0\), \({d_2}:x + 2y + 1 = 0\) và \({d_3}:mx-y-7 = 0 đồng quy?

A.  
m = -6
B.  
m = 6
C.  
m = -5
D.  
m = 5
Câu 7: 0.25 điểm

Với giá trị nào của thì ba đường thẳng {d_1}:3x-4y + 15 = 0\), \({d_2}:5x + 2y-1 = 0\) và \({d_3}:mx-4y + 15 = 0 đồng quy?

A.  
m = -5
B.  
m = 5
C.  
m = 3
D.  
m = -3
Câu 8: 0.25 điểm

Nếu ba đường thẳng \;{d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0\), \({d_2}:5x-2y + 3 = 0\) và \({d_3}:mx + 3y-2 = 0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

A.  
125.\frac{{12}}{5}.
B.  
125.- \frac{{12}}{5}.
C.  
12
D.  
-12
Câu 9: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình {d_1}:3x - 4y + 15 = 0\), \({d_2}:5x + 2y - 1 = 0\) và \({d_3}:mx - \left( {2m - 1} \right)y + 9m - 13 = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

A.  
m=15.m = \frac{1}{5}.
B.  
m = -5
C.  
m=15.m =- \frac{1}{5}.
D.  
m = 5
Câu 10: 0.25 điểm

Lập phương trình của đường thẳng \Delta \) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:x + 3y - 1 = 0\), \({d_2}:x - 3y - 5 = 0\) và vuông góc với đường thẳng \({d_3}:2x - y + 7 = 0.

A.  
3x + 6y - 5 = 0
B.  
6x + 12y - 5 = 0
C.  
6x + 12y + 10 = 0
D.  
x + 2y + 10 = 0
Câu 11: 0.25 điểm

Cho ba đường thẳng {d_1}:3x-2y + 5 = 0\), \({d_2}:2x + 4y-7 = 0\), \({d_3}:3x + 4y--1 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

A.  
24x + 32y - 53 = 0
B.  
24x + 32y + 53 = 0
C.  
24x - 32y + 53 = 0
D.  
24x - 32y - 53 = 0
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng {d_1}:4x + 3my-{m^2} = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 6 + 2t \end{array} \right. cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

A.  
m = 0 hoặc m = -6
B.  
m = 0 hoặc m = 2
C.  
m = 0 hoặc m = -2
D.  
m = 0 hoặc m = 6
Câu 13: 0.25 điểm

Xác định d để hai đường thẳng {d_1}:ax + 3y-4 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 3t \end{array} \right. cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

A.  
a = 1
B.  
a = -1
C.  
a = 2
D.  
a = -2
Câu 14: 0.25 điểm

Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng Δ:3x4y3=0\Delta :3x - 4y - 3 = 0 bằng:

A.  
25.\frac{2}{5}.
B.  
2
C.  
45.\frac{4}{5}.
D.  
425.\frac{4}{25}.
Câu 15: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\). Khoảng cách từ điểm M đến \(\Delta được tính bằng công thức:

A.  
d(M,Δ)=ax0+by0a2+b2.d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0}} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.
B.  
d(M,Δ)=ax0+by0a2+b2.d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0}}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.
C.  
d(M,Δ)=ax0+by0+ca2+b2.d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.
D.  
d(M,Δ)=ax0+by0+ca2+b2.d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.
Câu 16: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x2y+xy2=x+y+3xy{x^2}y + x{y^2} = x + y + 3xy. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S=1x+4yS = \frac{1}{x} + \frac{4}{y} là:

A.  
4
B.  
5
C.  
9
D.  
2
Câu 18: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y23(x+y)+4=0{x^2} + {y^2} - 3\left( {x + y} \right) + 4 = 0. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

A.  
{2;4}
B.  
[0;4]
C.  
[0;2]
D.  
[2;4]
Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2=x+y+xy{x^2} + {y^2} = x + y + xy. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

A.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
B.  
[;0]\left[ { - \infty ;0} \right]
C.  
[4;+)\left[ {4; + \infty } \right)
D.  
[0;4]\left[ {0;4} \right]
Câu 20: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn (x+y)3+4xy2{\left( {x + y} \right)^3} + 4xy \ge 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

A.  
23\sqrt[3]{2}
B.  
1
C.  
8
D.  
23-\sqrt[3]{2}
Câu 21: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2+xy=1{x^2} + {y^2} + xy = 1. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

A.  
[0;13]\left[ {0;\frac{1}{3}} \right]
B.  
[-1;1]
C.  
[13;1]\left[ {\frac{1}{3};1} \right]
D.  
[1;13]\left[ { - 1;\frac{1}{3}} \right]
Câu 22: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2+xy=3{x^2} + {y^2} + xy = 3. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

A.  
[0;3]
B.  
[0;2]
C.  
[-2;2]
D.  
{-2;2}
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x)=x+8x2.f\left( x \right) = x + \sqrt {8 - {x^2}} .

A.  
M = 1
B.  
M = 2
C.  
M=22.M = 2\sqrt 2 .
D.  
M = 4
Câu 24: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=72x+3x+4.f\left( x \right) = \sqrt {7 - 2x} + \sqrt {3x + 4} .

A.  
m = 3
B.  
m=10m = \sqrt {10}
C.  
m=23m = 2\sqrt 3
D.  
m=873m = \frac{{\sqrt {87} }}{3}
Câu 25: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f(x)=2x4+8x.f\left( x \right) = 2\sqrt {x - 4} + \sqrt {8 - x} .

A.  
m=0;M=45.m = 0;\,\,M = 4\sqrt 5 .
B.  
m = 2, M = 4
C.  
m=2;M=25.m = 2;\,\,M = 2\sqrt 5 .
D.  
m=0;M=2+22.m = 0;\,\,M = 2 + 2\sqrt 2 .
Câu 26: 0.25 điểm

Bất phương trình \frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2} có điều kiện xác định là

A.  
x1;x2x \neq-1 ; x \neq 2
B.  
x1;x2x \neq-1 ; x \neq-2
C.  
x1;x2x \neq 1 ; x \neq-2
D.  
x1;x2x \neq 1 ; x \neq 2
Câu 27: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {2(x3)lt;5(x4)mx+1x1\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > 1
B.  
m1m \ge 1
C.  
m < 1
D.  
m1m \le 1
Câu 28: 0.25 điểm

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {5x2lt;4x+5x2lt;(x+2)2\left\{\begin{array}{l} 5 x-2&lt;4 x+5 \\ x^{2}&lt;(x+2)^{2} \end{array}\right. bằng

A.  
21
B.  
22
C.  
23
D.  
24
Câu 29: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x13lt;x+143x2lt;3x\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}&lt;-x+1 \\ \frac{4-3 x}{2}&lt;3-x \end{array}\right.

A.  
(2;45)\left(-2 ; \frac{4}{5}\right)
B.  
[2;45]\left[-2 ; \frac{4}{5}\right]
C.  
(2;35)\left(-2 ; \frac{3}{5}\right)
D.  
[1;13)\left[-1 ; \frac{1}{3}\right)
Câu 30: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình sau {2x13(x3)2x2lt;x3x32\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3(x-3) \\ \frac{2-x}{2}&lt;x-3 \\ \sqrt{x-3} \geq 2 \end{array}\right.có tập nghiệm là

A.  
[7;+)[7 ;+\infty)
B.  
\varnothing
C.  
[7;8][7 ; 8]
D.  
(83;8)\left(\frac{8}{3} ; 8\right)
Câu 31: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {3x+2gt;2x+31xgt;0\left\{\begin{array}{l} 3 x+2&gt;2 x+3 \\ 1-x&gt;0 \end{array}\right.

A.  
(15;1)\left(\frac{1}{5} ; 1\right)
B.  
\varnothing
C.  
(1;+)(1 ;+\infty)
D.  
(;1)(-\infty ; 1)
Câu 32: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {4x0x+20\left\{\begin{array}{l} 4-x \geq 0 \\ x+2 \geq 0 \end{array}\right.

A.  
S=(;2][4;+)S=(-\infty ;-2] \cup[4 ;+\infty)
B.  
S=[2;4]S=[-2 ; 4]
C.  
S=[2;4]S=[2 ; 4]
D.  
S=(;2)(4;+)S=(-\infty ;-2) \cup(4 ;+\infty)
Câu 33: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {x+3lt;4+2x5x3lt;4x1\left\{\begin{array}{l} x+3&lt;4+2 x \\ 5 x-3&lt;4 x-1 \end{array}\right.

A.  
(;1)(-\infty ;-1)
B.  
(4;1)(-4 ;-1)
C.  
(;2)(-\infty ; 2)
D.  
(1;2)(-1 ; 2)
Câu 34: 0.25 điểm

Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình {3x+12x+74x+3gt;2x+19\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3&gt;2 x+19 \end{array}\right.

A.  
[6;+)[6 ;+\infty)
B.  
[8;+)[8 ;+\infty)
C.  
(6;+)(6 ;+\infty)
D.  
(8;+)(8 ;+\infty)
Câu 35: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3}

A.  
S=[1;5]S=[1 ; 5]
B.  
S=(1;5)\{3}S=(1 ; 5) \backslash\{3\}
C.  
S=(3;5]S=(3 ; 5]
D.  
S=[1;5]\{3}S=[1 ; 5] \backslash\{3\}
Câu 36: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình x2+2x1\sqrt{x^{2}+2} \leq x-1

A.  
S=S=\varnothing
B.  
S=(;12]S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right]
C.  
[1;+)[1 ;+\infty)
D.  
[12;+)\left[\frac{1}{2} ;+\infty\right)
Câu 37: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2xx354x12 x-\frac{x-3}{5} \leq 4 x-1 là:

A.  
S=[811;+)S=\left[\frac{8}{11} ;+\infty\right)
B.  
(;811].\left(-\infty ; \frac{8}{11}\right] .
C.  
S=[411;+)S=\left[\frac{4}{11} ;+\infty\right)
D.  
(;211]\left(-\infty ; \frac{2}{11}\right]
Câu 38: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \frac{x-1}{x-3}>1

A.  
(;3)(-\infty ; 3)
B.  
(;3)(3;+)(-\infty ; 3) \cup(3 ;+\infty)
C.  
(3;+)(3 ;+\infty)
D.  
R
Câu 39: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3-2 x+\sqrt{2-x}<x+\sqrt{2-x}

A.  
(1;2)(1 ; 2)
B.  
(1;2](1 ; 2]
C.  
(1;2](1 ; 2]
D.  
(1;+)(1 ;+\infty)
Câu 40: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2

A.  
(34234;34+234)\left(\frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4} ; \frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4}\right)
B.  
(;34234)(34+234;+)\left(-\infty ; \frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \cup\left(\frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4} ;+\infty\right)
C.  
(23;+)\left(-\frac{2}{3} ;+\infty\right)
D.  
(;23)\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,305 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,593 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,319 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,554 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,942 lượt xem 67,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,606 lượt xem 49,854 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!