thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tìm 5x+1x26x+9dx\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} .

A.  
I=lnx316x3+CI = \ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C
B.  
I=15lnx316x3+CI = \dfrac{1}{5}\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C
C.  
I=lnx3+16x3+CI = \ln |x - 3| + \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C
D.  
I=5lnx316x3+CI = 5\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C
Câu 2: 0.25 điểm

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=π3y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3} quanh Ox là:

A.  
3π3\sqrt 3 - \dfrac{\pi }{3}
B.  
π33\dfrac{\pi }{3} - 3
C.  
π23π3\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3
D.  
π3π23\pi \sqrt 3 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}
Câu 3: 0.25 điểm

Tìm I=cos(4x+3)dxI = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} .

A.  
I=sin(4x+2)+CI = \sin \left( {4x + 2} \right) + C
B.  
I=sin(4x+3)+CI = - \sin \left( {4x + 3} \right) + C
C.  
I=14sin(4x+3)+CI = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C
D.  
I=4sin(4x+3)+CI = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt F(x)=1xtdtF(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} . Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

A.  
F’(x) = x.
B.  
F’(x) = 1.
C.  
F’(x) = x - 1.
D.  
F’(x) = x2212\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{2}.
Câu 5: 0.25 điểm

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} ?

A.  
2lnx+1+2x2+2x+4x+12\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}.
B.  
ln(x+1)+2x2+2x+4x+1\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}.
C.  
ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}}.
D.  
2x2+3x+5x+1+lne2(x+1)2\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2}.
Câu 6: 0.25 điểm

Tính nguyên hàm (5x+3)3dx\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} ta được:

A.  
120(5x+3)4\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4}
B.  
120(5x+3)4+C\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C
C.  
14(5x+3)4+C\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C
D.  
15(5x+3)4+C\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C
Câu 7: 0.25 điểm

Cho f(x)g(x),x[a;b]f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b]. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

A.  
Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra f(x)=g(x),x[a;b]f(x) = g(x),\forall x \in [a;b].
B.  
S1>S2.
C.  
V1 > V2.
D.  
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 8: 0.25 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y=x2,y=x28,y=27xy = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x} là:

A.  
27ln2.
B.  
72ln27
C.  
3ln72.
D.  
Một kết quả khác.
Câu 9: 0.25 điểm

Chọn phương án đúng.

A.  
π4π4dxsin2x=cotxπ4π4=2\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}} = - \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{4} = - 2} \right.
B.  
21dx=1\int\limits_2^1 {dx} = 1.
C.  
eedxx=ln2elne=ln2\int\limits_{ - e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|} - \ln | - e| = \ln 2.
D.  
Cả 3 phương án đều sai.
Câu 10: 0.25 điểm

Tính tích phân

A.  
14sin(π2a)sin2a+π4a - \dfrac{1}{4}\sin \left( {\pi - 2a} \right) - \sin 2a + \pi - 4a.
B.  
14(sin(π2a)sin2a+π4a) \dfrac{1}{4}\left( {\sin \left( {\pi - 2a} \right) - \sin 2a + \pi - 4a} \right).
C.  
14(sin(π2a)sin2a+π4a) - \dfrac{1}{4}\left( {\sin \left( {\pi - 2a} \right) - \sin 2a + \pi - 4a} \right).
D.  
0
Câu 11: 0.25 điểm

Tích phân 01xx2+1dx=a2b3\int\limits_0^1 {x\sqrt {{x^2} + 1} } dx = \dfrac{{a\sqrt 2 - b}}{3} thì a + b bằng :

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 12: 0.25 điểm

Trong các hàm số f(x) dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức f(x).sinxdx=f(x).cosx+πx.cosxdx\int {f(x).\sin x\,dx = - f(x).\cos x + \int {{\pi ^x}.\cos x\,dx} } ?

A.  
f(x)=πxlnxf(x) = {\pi ^x}\ln x.
B.  
f(x0=πxlnxf(x0 = - {\pi ^x}\ln x.
C.  
f(x)=πxlnπf(x) = \dfrac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}.
D.  
f(x)=πxlnxf(x) = \dfrac{{{\pi ^x}}}{{\ln x}}.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Tìm F(x) ?

A.  
F(x)=ex+x2+32F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{2}.
B.  
F(x)=ex+x2+52F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}.
C.  
F(x)=ex+x2+12F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}.
D.  
F(x)=2ex+x212F(x) = 2{e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}.
Câu 14: 0.25 điểm

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1,F(2)=1f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1. Tính F(3).

A.  
F(3)=12F(3) = \dfrac{1}{2}.
B.  
F(3)=ln32F(3) = \ln \dfrac{3}{2}.
C.  
F(3) = ln2.
D.  
F(3) = ln2 + 1.
Câu 15: 0.25 điểm

Hàm số F(x)=3x21x+1x21F(x) = 3{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}}} - 1 có một nguyên hàm là:

A.  
f(x)=x32x1xxf(x) = {x^3} - 2\sqrt x - \dfrac{1}{x} - x.
B.  
f(x)=x3x1xxf(x) = {x^3} - \sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }} - x.
C.  
f(x)=x32x+1xf(x) = {x^3} - 2\sqrt x + \dfrac{1}{x}.
D.  
f(xx312x1xxf(x{x^3} - \dfrac{1}{2}\sqrt x - \dfrac{1}{x} - x.
Câu 16: 0.25 điểm

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol là:

A.  
92\dfrac{9}{2}.
B.  
3
C.  
94\dfrac{9}{4}
D.  
72\dfrac{7}{2}.
Câu 17: 0.25 điểm

Kết quả của tích phân 10(x+1+2x1)dx\int\limits_{ - 1}^0 {\left( {x + 1 + \dfrac{2}{{x - 1}}} \right)\,dx} được viết dưới dạng a + bln2. Tính giá trị của a + b.

A.  
32\dfrac{3}{2}
B.  
32 - \dfrac{3}{2}
C.  
52\dfrac{5}{2}
D.  
52 - \dfrac{5}{2}
Câu 18: 0.25 điểm

Tìm I=sin5x.cosxdxI = \int {\sin 5x.\cos x\,dx} .

A.  
I=15cos5x+CI = - \dfrac{1}{5}\cos 5x + C.
B.  
I=15cos5x+CI = \dfrac{1}{5}\cos 5x + C.
C.  
I=18cos4x112cos6x+CI = - \dfrac{1}{8}\cos 4x - \dfrac{1}{{12}}\cos 6x + C.
D.  
I=18cos4x+112cos6x+CI = \dfrac{1}{8}\cos 4x + \dfrac{1}{{12}}\cos 6x + C.
Câu 19: 0.25 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=exexy = {e^x} - {e^{ - x}}, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = 1.

A.  
e+1e2e + \dfrac{1}{e} - 2
B.  
0
C.  
2(e+1e2)2\left( {e + \dfrac{1}{e} - 2} \right).
D.  
e+1ee + \dfrac{1}{e}.
Câu 20: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(2+3x2)f(x) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right) là:

A.  
x2(1+34x2)+C{x^2}\left( {1 + \dfrac{3}{4}{x^2}} \right) + C.
B.  
x22(2x+x3)+C\dfrac{{{x^2}}}{2}\left( {2x + {x^3}} \right) + C.
C.  
x2(2+6x)+C{x^2}\left( {2 + 6x} \right) + C.
D.  
x2+34x4{x^2} + \dfrac{3}{4}{x^4}.
Câu 21: 0.25 điểm

Nguyên hàm của hàm số sin(π32x)dx\int {\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right)\,dx} là:

A.  
cos(π32x)+C\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C.
B.  
12cos(π32x)+C - \dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C.
C.  
12cos(π32x)+C\dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C.
D.  
cos(π32x)+C - \cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C.
Câu 22: 0.25 điểm

Tính nguyên hàm dxx+1\int {\dfrac{{dx}}{{\sqrt x + 1}}} ta được :

A.  
2x+2ln(x+1)+C2\sqrt x + 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C.
B.  
22ln(x+1)+C2 - 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C.
C.  
2x2ln(x+1)+C2\sqrt x - 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C.
D.  
2+2ln(x+1)+C2 + 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C.
Câu 23: 0.25 điểm

Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x1x+1y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng :

A.  
S= ln 2 – 1
B.  
S = ln 4 – 1
C.  
S =ln 4 + 1
D.  
S = ln 2 + 1
Câu 24: 0.25 điểm

Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn 0m(2x+5)dx=6\int\limits_0^m {\left( {2x + 5} \right)\,dx = 6} .

A.  
m = 1, m = - 6
B.  
m = - 1 , m = - 6
C.  
m = - 1, m = 6
D.  
m = 1, m = 6
Câu 25: 0.25 điểm

Biết 2412x+1dx=mln5+nln3(m,nR)\int\limits_2^4 {\dfrac{1}{{2x + 1}}\,dx = m\ln 5 + n\ln 3\,\left( {m,n \in R} \right)} . Tính P = m – n .

A.  
P=32P = - \dfrac{3}{2}.
B.  
P=32P = \dfrac{3}{2}.
C.  
P=53P = - \dfrac{5}{3}.
D.  
P=53P = \dfrac{5}{3}.
Câu 26: 0.25 điểm

Công thức tính khoảng cách từ điểm là:

A.  
d(A,d)=[AM,u]ud\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AM'} ,\overrightarrow {u'} } \right]} \right|}}{{\left| {\overrightarrow {u'} } \right|}}
B.  
d(A,d)=[AM,u]ud\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AM'} ,\overrightarrow {u'} } \right]} \right|}}{{\overrightarrow {u'} }}
C.  
d(A,d)=[AM,u]ud\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left[ {\overrightarrow {AM'} ,\overrightarrow {u'} } \right]}}{{\overrightarrow {u'} }}
D.  
d(A,d)=AM.uud\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow {AM'} .\overrightarrow {u'} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {u'} } \right|}}
Câu 27: 0.25 điểm

Trong không gian

A.  
(1;0;0).\left( {1;0;0} \right).
B.  
(0;0;1).\left( {0;0;1} \right).
C.  
(0;1;0).\left( {0;1;0} \right).
D.  
(0;0;0).\left( {0;0;0} \right).
Câu 28: 0.25 điểm

Trong không gian

A.  
(3;83;83).\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).
B.  
(3;83;83).\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).
C.  
(3;3;83).\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).
D.  
(1;2;13).\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).
Câu 29: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ có giá trị bằng

A.  
43
B.  
44
C.  
42
D.  
45
Câu 30: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ

A.  
D(0;1;3)
B.  
D(0;3;1)
C.  
D(0; - 3;1)
D.  
D(0;3; - 1)
Câu 31: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ

A.  
I(83;53;83)I(\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3}).
B.  
I(53;83;83)I(\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}).
C.  
I(53;83;83).I( - \dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}).
D.  
I(83;83;53)I(\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3}).
Câu 32: 0.25 điểm

Trong không gian. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.  
cos(b,c)=63.\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.
B.  
a+b+c=0.\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0 .
C.  
a,b,c\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c đồng phẳng.
D.  
a.b=1.\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1.
Câu 33: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ bằng:

A.  
213.\dfrac{2}{{\sqrt {13} }}.
B.  
113.\dfrac{1}{{\sqrt {13} }}.
C.  
132.\dfrac{{\sqrt {13} }}{2}.
D.  
31313.\dfrac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình chóp tam giác . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

A.  
SI=12(SA+SB+SC).\overrightarrow {SI} = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} } \right).
B.  
SI=13(SA+SB+SC).\overrightarrow {SI} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} } \right).
C.  
SI=SA+SB+SC.\overrightarrow {SI} = \overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} .
D.  
SI+SA+SB+SC=0.\overrightarrow {SI} + \overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow 0 .
Câu 35: 0.25 điểm

Phương trình mặt cầu tâm I(2;4;6)I\left( {2;4;6} \right) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

A.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=20.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.
B.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=40.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.
C.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=52.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.
D.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=56.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.
Câu 36: 0.25 điểm

Mặt cầu tâm I(2;4;6)I\left( {2;4;6} \right) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:

A.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=20.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.
B.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=40.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.
C.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=52.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.
D.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=56.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho mặt cầu . Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):

A.  
(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z+3)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
D.  
(x1)2+(y2)2+(z+3)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
Câu 38: 0.25 điểm

Cho mặt cầu . Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:

A.  
(x1)2+(y+1)2+(z2)2=4.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
B.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=4.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
C.  
(x1)2+(y1)2+(z2)2=4.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
D.  
(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=4.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.
Câu 39: 0.25 điểm

Đường tròn giao tuyến của (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=16\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16 khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:

A.  
7π.\sqrt 7 \pi .
B.  
27π.2\sqrt 7 \pi .
C.  
7π.7\pi .
D.  
14π.14\pi .
Câu 40: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ là:

A.  
M(0;3;0)M\left( {0; - 3;0} \right).
B.  
M(0;3;0)M\left( {0;3;0} \right).
C.  
M(0;2;0)M\left( {0; - 2;0} \right).
D.  
M(0;1;0)M\left( {0;1;0} \right).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,052 lượt xem 57,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,849 lượt xem 53,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,240 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,121 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,309 lượt xem 51,317 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!