thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Điều kiện xác định của bất phương trình là:

A.  
x2x \ge - 2
B.  
x > 2
C.  
D.  
x2x \ge 2
Câu 2: 0.25 điểm

Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình .

A.  
m < - 6
B.  
- 6 < m < - 1
C.  
D.  
Không tồn tại m
Câu 3: 0.25 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình {x3m(m2)x3m3\left\{ \begin{array}{l}x - 3 \ge m\\\left( {m - 2} \right)x \le 3m - 3\end{array} \right. có nghiệm duy nhất ?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.25 điểm

Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kỳ thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Số trung vị của bảng phân bố tần suất nói trên là:

A.  
8
B.  
7
C.  
6
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.25 điểm

Chọn công thức sai trong các công thức sau:

A.  
cosa+cosb=2cosa+b2cosab2\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}
B.  
sinasinb=2cosa+b2sinab2\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}
C.  
sina+sinb=2sina+b2cosab2\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}
D.  
cosacosb=2sina+b2sinab2\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}
Câu 6: 0.25 điểm

Rút gọn biểu thức M=cos(x+π4)+sin(xπ4)M = \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) + \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)

A.  
M=cosx+sinxM = \cos x + \sin x
B.  
M=2cosxM = \sqrt 2 \cos x
C.  
M = 0
D.  
M=2cosx+2sinxM = \sqrt 2 \cos x + \sqrt 2 \sin x
Câu 7: 0.25 điểm

Cho bằng:

A.  
1385 - \frac{{13}}{{85}}
B.  
7785\frac{{77}}{{85}}
C.  
7785 - \frac{{77}}{{85}}
D.  
1385\frac{{13}}{{85}}
Câu 8: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x+5y2019=0d:x + 5y - 2019 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
n=(1;5)\overrightarrow n = \left( {1;5} \right) là một vectơ pháp tuyến của d
B.  
u=(5;1)\overrightarrow u = \left( { - 5;1} \right) là một vectơ chỉ phương của d
C.  
d có hệ số góc k=5k = 5
D.  
d song song với đường thẳng Δ:x+5y=0\Delta :x + 5y = 0
Câu 9: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2),B(3;0)A\left( {0;2} \right),\,\,B\left( { - 3;0} \right). Phương trình đường thẳng AB là:

A.  
x2+y3=1\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 3}} = 1
B.  
x3+y2=1\frac{x}{{ - 3}} + \frac{y}{2} = 1
C.  
x3+y2=1\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} = 1
D.  
x2+y3=1\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{3} = 1
Câu 10: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m = -2
D.  
m = 2
Câu 11: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm cách đều 2 điểm A, B.

A.  
[m=1m=2\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = - 2\end{array} \right.
B.  
[m=1m=2\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 2\end{array} \right.
C.  
[m=1m=1\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 1\end{array} \right.
D.  
[m=2m=2\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m = - 2\end{array} \right.
Câu 12: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng có phương trình là:

A.  
(x2)2+(y1)2=1{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1
B.  
(x2)2+(y1)2=125{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{1}{{25}}
C.  
(x+2)2+(y+1)2=1{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1
D.  
(x+2)2+(y+1)2=125{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = \frac{1}{{25}}
Câu 13: 0.25 điểm

Cho Elip là:

A.  
x2144+y272=1\frac{{{x^2}}}{{144}} + \frac{{{y^2}}}{{72}} = 1
B.  
x236+y218=1\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{18}} = 1
C.  
x236+y236=1\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1
D.  
x2144+y2144=1\frac{{{x^2}}}{{144}} + \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1
Câu 14: 0.25 điểm

Cho đường tròn là:

A.  
[m=1m=3\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 3\end{array} \right.
B.  
m = 0
C.  
[m=1m=3\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = - 3\end{array} \right.
D.  
Không có giá trị phù hợp
Câu 15: 0.25 điểm

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng {x=1+2ty=35t(tR)\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)

A.  
u=(3;1)\overrightarrow u = \left( {3;\,1} \right).
B.  
u=(5;2)\overrightarrow u = \left( { - 5;\,\,2} \right).
C.  
u=(1;3).\overrightarrow u = \left( {1;\,3} \right).
D.  
u=(2;5).\overrightarrow u = \left( {2;\, - 5} \right).
Câu 16: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường elip bằng:

A.  
5
B.  
6
C.  
3
D.  
2
Câu 17: 0.25 điểm

Cho . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 18: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.  
(;1)(6;+).\left( { - \infty ;1} \right) \cap \left( {6; + \infty } \right).
B.  
(6,1).\left( { - 6, - 1} \right).
C.  
(1;6).\left( {1;6} \right).
D.  
(;1)(6;+).\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).
Câu 19: 0.25 điểm

Biểu thức 12sinα+32cosα\frac{1}{2}\sin \alpha + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos \alpha bằng

A.  
cos(απ3).\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right).
B.  
sin(α+π3).\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right).
C.  
cos(α+π3).\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right).
D.  
sin(απ3).\sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right).
Câu 20: 0.25 điểm

Biểu thức sin(α)\sin \left( { - \alpha } \right) bằng

A.  
sinα. - \sin \alpha .
B.  
sinα.\sin \alpha .
C.  
cosα.\cos \alpha .
D.  
cosα. - \cos \alpha .
Câu 21: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm của đường tròn (C):x2+y24x+6y1=0\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 1 = 0 có tọa độ là:

A.  
(2;3).\left( {2;\,3} \right).
B.  
(2;3).\left( {2; - 3} \right).
C.  
(2;3).\left( { - 2;\,3} \right).
D.  
(2;3).\left( { - 2; - 3} \right).
Câu 22: 0.25 điểm

Cho đồ thị của hàm số là:

A.  
(ba;+).\left( { - \frac{b}{a}; + \infty } \right).
B.  
(;ba).\left( { - \infty ;\frac{b}{a}} \right).
C.  
(;ba).\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right).
D.  
(ba;+).\left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).
Câu 23: 0.25 điểm

Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x4y+1=02x - 4y + 1 = 0 ?

A.  
n=(1;2).\overrightarrow n = \left( {1; - 2} \right).
B.  
n=(2;4).\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right).
C.  
n=(2;4).\overrightarrow n = \left( {2;4} \right).
D.  
n=(1;2).\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right).
Câu 24: 0.25 điểm

Biểu thức cos(α+2π)\cos \left( {\alpha + 2\pi } \right) bằng:

A.  
sinα. - \sin \alpha .
B.  
sinα.\sin \alpha .
C.  
cosα.\cos \alpha .
D.  
cosα. - \cos \alpha .
Câu 25: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x6lt;03x+15gt;0\left\{ \begin{array}{l}2x - 6 &lt; 0\\3x + 15 &gt; 0\end{array} \right. là:

A.  
(5;3).\left( { - 5; - 3} \right).
B.  
(3;5).\left( { - 3;5} \right).
C.  
(3;5).\left( {3;5} \right).
D.  
(5;3).\left( { - 5;3} \right).
Câu 26: 0.25 điểm

Số giầy bán được trong một quý của một cửa hàng bán giầy được thống kê trong bảng sau đây

Mốt của bảng trên là:

A.  
39
B.  
93
C.  
639
D.  
35
Câu 27: 0.25 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A.  
222\sqrt 2
B.  
2
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
4
Câu 28: 0.25 điểm

Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {2x+1gt;3x2x3lt;0\left\{ \begin{array}{l}2x + 1 &gt; 3x - 2\\ - x - 3 &lt; 0\end{array} \right. là:

A.  
9
B.  
7
C.  
5
D.  
Vô số
Câu 29: 0.25 điểm

Khoảng cách từ điểm là:

A.  
13\sqrt {13}
B.  
1
C.  
3
D.  
1113\frac{{11}}{{13}}
Câu 30: 0.25 điểm

Biết , mệnh đề nào sau đây đúng:

A.  
cos(A+C)=cosB\cos \left( {A + C} \right) = \cos B
B.  
tan(A+C)=tanB\tan \left( {A + C} \right) = - \tan B
C.  
cot(A+C)=cotB\cot \left( {A + C} \right) = \cot B
D.  
sin(A+C)=sinB\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B
Câu 31: 0.25 điểm

Cho ba điểm nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
5(a + b) = 28
B.  
5(a + b) = - 28
C.  
5(a + b) = 2
D.  
5(a + b) = - 2
Câu 32: 0.25 điểm

Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:

Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

A.  
8
B.  
6
C.  
7
D.  
9
Câu 33: 0.25 điểm

Tìm côsin góc giữa

A.  
25\frac{2}{{\sqrt 5 }}
B.  
35 - \frac{3}{5}
C.  
25 - \frac{2}{{\sqrt 5 }}
D.  
35\frac{3}{5}
Câu 34: 0.25 điểm

Cho elip x25+y24=1\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1, khẳng định nào sau đây sai ?

A.  
Tiêu cự của elip bằng 22
B.  
Tâm sai của elip là e=15e = \frac{1}{5}
C.  
Độ dài trục lớn bằng 252\sqrt 5
D.  
Độ dài trục bé bằng 44
Câu 35: 0.25 điểm

Đường tròn tâm có phương trình là:

A.  
(x+3)2+(y1)2=4{(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4
B.  
(x3)2+(y+1)2=2{(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 2
C.  
(x3)2+(y+1)2=4{(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 4
D.  
(x+3)2+(y1)2=2{(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 2
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hai điểm A(1;2),B(3;1)A(1;2),B( - 3;1), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:

A.  
17\sqrt {17}
B.  
852\frac{{\sqrt {85} }}{2}
C.  
854\frac{{85}}{4}
D.  
17
Câu 37: 0.25 điểm

Cho đường tròn là:

A.  
x - 2y - 3 = 0
B.  
3x - 4y - 7 = 0
C.  
x - 2y + 3 = 0
D.  
3x-4y + 7 = 0
Câu 38: 0.25 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm là:

A.  
x + 3y = 0
B.  
x + 3y - 6 = 0
C.  
3x - y = 0
D.  
3x - y - 10 = 0
Câu 39: 0.25 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng qua là:

A.  
{x=2ty=3+5t\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.
B.  
{x=12ty=5+3t\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.
C.  
{x=3ty=2+5t\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = 2 + 5t\end{array} \right.
D.  
{x=3+5ty=2t\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = 2 - t\end{array} \right.
Câu 40: 0.25 điểm

Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A.  
(2;3)\left( {2;3} \right)
B.  
(2;1)\left( { - 2;1} \right)
C.  
(2;1)\left( {2; - 1} \right)
D.  
(0;0)\left( {0;0} \right)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,308 lượt xem 54,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,859 lượt xem 69,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,934 lượt xem 74,263 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,181 lượt xem 62,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,294 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,265 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,306 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,544 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,583 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!