thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?

{3(x6)lt;35x+m2gt;7\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) < - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} > 7\end{array} \right.

A.  
m > - 11
B.  
m11m \ge - 11
C.  
m < - 11
D.  
m11m \le - 11
Câu 2: 0.25 điểm

Tập xác định của hàm số f(x)=1x152xx2f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}

A.  
D=[1;2)(2;+)D = \left[ {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
B.  
D=(1;2)(2;+)D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
C.  
D=(1;2)(2;52]D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right]
D.  
D=[1;52]D = \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]
Câu 3: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
S=(5;+)S = \left( { - 5; + \infty } \right)
B.  
S=(5;3)(3;+)S = \left( { - 5;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
C.  
S=(5;3)S = \left( { - 5;3} \right)
D.  
S=(;5)(3;+)S = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 4: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương

A.  
m = 0
B.  
m = 2
C.  
m=52m = \dfrac{5}{2}
D.  
m=12m = \dfrac{1}{2}
Câu 5: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
S=(12;+)S = \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)
B.  
S=(12;1]S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right]
C.  
S=[12;1]S = \left[ {\dfrac{1}{2};1} \right]
D.  
S=(12;1)S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)
Câu 6: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?

{83xgt;1x3mx\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} &gt; 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.

A.  
- 1 < m < 0
B.  
C.  
1m0- 1 \le m \le 0
D.  
Câu 7: 0.25 điểm

Số nghiệm của hệ bất phương trình {6x+57gt;4x+78x+32lt;2x+20\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} &gt; 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} &lt; 2x + 20\end{array} \right.

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
Vô số
Câu 8: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x13lt;x+143x25\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} &lt; - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.

A.  
S=(2;45)S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)
B.  
S=[2;45)S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)
C.  
S=(2;45]S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]
D.  
S=[2;45]S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]
Câu 9: 0.25 điểm

Bất phương trình m(x2)2x+3m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3 vô nghiệm khi và chỉ khi

A.  
m = 2
B.  
m = 0
C.  
m = -2
D.  
mRm \in \mathbb{R}
Câu 10: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
S=(;12)(1;+)S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
B.  
S=RS = \mathbb{R}
C.  
S=(12;1)S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)
D.  
S=S = \emptyset
Câu 11: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x6x25x - 6 \le {x^2}

A.  
S=(2;3)S = \left( {2;3} \right)
B.  
S=[2;3]S = \left[ {2;3} \right]
C.  
S=(;2)(3;+)S = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
D.  
S=(;2][3;+)S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
Câu 12: 0.25 điểm

Tập xác định của hàm số f(x)=2x27x+5x2f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}} .

A.  
D=R\{1}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}
B.  
D=(;1)(52;+)D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)
C.  
D=(;1][52;+)D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)
D.  
D=(1;2)(2;52)D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right)
Câu 13: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {3xgt;1x24\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} &gt; 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right.

A.  
S=(;3)S = \left( { - \infty ;3} \right)
B.  
S=(0;3)S = \left( {0;3} \right)
C.  
S=(0;2]S = \left( {0;2} \right]
D.  
S=[2;2]S = \left[ { - 2;2} \right]
Câu 14: 0.25 điểm

Giá trị nào của có nghiệm duy nhất là

A.  
m = 1
B.  
m = 11
C.  
m = 1 hoặc m = 11
D.  
Không có giá trị nào
Câu 15: 0.25 điểm

Các giá trị của m để phương trình x22(m1)x+m1=0{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 1 = 0 có nghiệm là

A.  
B.  
C.  
1m21 \le m \le 2
D.  
Câu 16: 0.25 điểm

Bất phương trình có tập nghiệm là

A.  
S=R\{13}S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}
B.  
S={13}S = \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}
C.  
S=RS = \mathbb{R}
D.  
S=S = \emptyset
Câu 17: 0.25 điểm

Bất phương trình 4x2+12x+904{x^2} + 12x + 9 \le 0 có tập nghiệm là

A.  
S=RS = \mathbb{R}
B.  
S=R\{32}S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}
C.  
S={32}S = \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}
D.  
S=S = \emptyset
Câu 18: 0.25 điểm

Bất phương trình 3x22x2\sqrt {3x - 2} \ge 2x - 2 có tập nghiệm là

A.  
S=[23;34][2;+)S = \left[ {\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
S=[23;2]S = \left[ {\dfrac{2}{3};2} \right]
C.  
S=[1;2]S = \left[ {1;2} \right]
D.  
S=[34;2]S = \left[ {\dfrac{3}{4};2} \right]
Câu 19: 0.25 điểm

Bất phương trình 2x+1x1\sqrt {2x + 1} \le x - 1 có tập nghiệm là

A.  
S=[1;4]S = \left[ {1;4} \right]
B.  
S=[1;+)S = \left[ {1; + \infty } \right)
C.  
S=(;0][4;+)S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
D.  
S=[4;+)S = \left[ {4; + \infty } \right)
Câu 20: 0.25 điểm

Phương trình x22x3=x+2\sqrt {{x^2} - 2x - 3} = x + 2 có tập nghiệm là

A.  
S={2}S = \left\{ { - 2} \right\}
B.  
S={76}S = \left\{ { - \dfrac{7}{6}} \right\}
C.  
S=S = \emptyset
D.  
S={76}S = \left\{ {\dfrac{7}{6}} \right\}
Câu 21: 0.25 điểm

Cho góc x thoả 00 < x < 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A.  
sinx > 0
B.  
cosx < 0
C.  
tan x> 0
D.  
cotx > 0
Câu 22: 0.25 điểm

Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là:

A.  
cung có độ dài bằng 1.
B.  
cung có độ dài bằng bán kính
C.  
cung có độ dài bằng đường kính.
D.  
cung tương ứng với góc ở tâm là 60o
Câu 23: 0.25 điểm

Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo
B.  
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo sao cho tổng của chúng bằng 2π
C.  
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo hơn kém nhau 2π
D.  
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2π
Câu 24: 0.25 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?

A.  
Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B.  
Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng
C.  
Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm gốc đều là một đường tròn định hướng.
D.  
Mỗi đường tròn trên đó ta chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 25: 0.25 điểm

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A.  
Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ
B.  
Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C.  
Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ
D.  
Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
Câu 26: 0.25 điểm

Tính độ dài l của cung trên đường tròn có số đo bằng 1,5 và bán kính bằng 20cm.

A.  
l = 30cm
B.  
l = 40cm
C.  
l = 20cm
D.  
l = 60cm
Câu 27: 0.25 điểm

Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng π12\frac{\pi }{{12}}. Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?

A.  
13π12\frac{{13\pi }}{{12}}
B.  
25π12\frac{{ - 25\pi }}{{12}}
C.  
49π12\frac{{49\pi }}{{12}}
D.  
19π12\frac{{19\pi }}{{12}}
Câu 28: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức A=sin(π3+π4)A = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + \frac{\pi }{4}} \right) là:

A.  
6+24\frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{4}
B.  
624\frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}
C.  
6+24\frac{{ - \sqrt 6 + \sqrt 2 }}{4}
D.  
624\frac{{ - \sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}
Câu 29: 0.25 điểm

Cho là:

A.  
23\frac{{\sqrt 2 }}{3}
B.  
23\frac{{ - \sqrt 2 }}{3}
C.  
22313\frac{{2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3}
D.  
22313\frac{{ - 2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3}
Câu 30: 0.25 điểm

Biểu thức A=sinα+3cosαA = \sin \alpha + \sqrt 3 \cos \alpha không thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  
1
B.  
3\sqrt 3
C.  
232\sqrt 3
D.  
-2
Câu 31: 0.25 điểm

Cho ΔABC\Delta ABC, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?

A.  
sinA2=cosB2cosC2sinB2sinC2\sin \frac{A}{2} = \cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2} - \sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}
B.  
tan2Atan2B1tan2Atan2B=tan(AB)tanC\frac{{{{\tan }^2}A - {{\tan }^2}B}}{{1 - {{\tan }^2}A{{\tan }^2}B}} = - \tan \left( {A - B} \right)\tan C
C.  
cotAcotB+cotBcotC+cotCcotA=1\cot A\cot B + \cot B\cot C + \cot C\cot A = 1
D.  
sin2A2+sin2B2+sin2C2=2sinA2sinB2sinC2{\sin ^2}\frac{A}{2} + {\sin ^2}\frac{B}{2} + {\sin ^2}\frac{C}{2} = 2\sin \frac{A}{2}\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho gần nhất với giá trị nào?

A.  
-2
B.  
-1
C.  
1
D.  
2
Câu 33: 0.25 điểm

Đơn giản biểu thức A=cosx.cos2x.cos4x...cos2nxA = \cos x.\cos 2x.\cos 4x...\cos {2^n}x ta được kết quả là:

A.  
sinnxnsinx\frac{{\sin nx}}{{n\sin x}}
B.  
sin2n+1x2n+1sinx\frac{{\sin {2^{n + 1}}x}}{{{2^{n + 1}}\sin x}}
C.  
sin(n+2)x(n+2)sinx\frac{{\sin \left( {n + 2} \right)x}}{{\left( {n + 2} \right)\sin x}}
D.  
cos2n+1x\cos {2^{n + 1}}x
Câu 34: 0.25 điểm

Cho là:

A.  
a
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
4a(a21)(3a21)(a2+1)3\frac{{4a\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {3{a^2} - 1} \right)}}{{{{\left( {{a^2} + 1} \right)}^3}}}
D.  
(a2+1)34a(a21)(3a21)\frac{{{{\left( {{a^2} + 1} \right)}^3}}}{{4a\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {3{a^2} - 1} \right)}}
Câu 35: 0.25 điểm

Biểu thức thu gọn của biểu thức A=sina+sin3a+sin5acosa+cos3a+cos5aA = \frac{{\sin a + \sin 3a + \sin 5a}}{{\cos a + \cos 3a + \cos 5a}} là:

A.  
sin3a
B.  
cos3a
C.  
tan3a
D.  
1 - tan3a
Câu 36: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x + y - 5 = 0 và I(2;0). Tìm điểm M thuộc d sao cho MI = 3

A.  
(2;3);(5;0)\left( {2;3} \right);\,\,\left( {5;0} \right)
B.  
(2;3);(1;6)\left( {2;3} \right);\,\,\left( { - 1;6} \right)
C.  
(1;6);(5;0)\left( { - 1;6} \right);\,\,\left( {5;0} \right)
D.  
(3;2);(2;3)\left( {3;2} \right);\,\,\left( {2;3} \right)
Câu 37: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho , góc giữa d1 và d2 là:

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 38: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho d:2x - 3y + 1 = 0 và là:

A.  
71326.\frac{{7\sqrt {13} }}{{26}}.
B.  
31326.\frac{{3\sqrt {13} }}{{26}}.
C.  
31313.\frac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.
D.  
0
Câu 39: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0. Điểm MdM \in d thì tọa độ có dạng

A.  
M(m;2m+4).M\left( {m; - 2m + 4} \right).
B.  
M(3m+4;m).M\left( { - 3m + 4;m} \right).
C.  
M(2+3m;2m).M\left( {2 + 3m; - 2m} \right).
D.  
M(0;2m+3m4).M\left( {0;2m + 3m - 4} \right).
Câu 40: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp I(-2;0), biết C(a;b) với a > 0. Khi đó giá trị a + b là:

A.  
1+651 + \sqrt {65}
B.  
1651 - \sqrt {65}
C.  
5+655 + \sqrt {65}
D.  
5655 - \sqrt {65}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,308 lượt xem 54,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,859 lượt xem 69,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,934 lượt xem 74,263 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,083 lượt xem 70,035 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,294 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,265 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,306 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,544 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,583 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!